Danh mục

Bài tập Chương 3: Liên kết hóa học

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 132.50 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập Chương 3: Liên kết hóa học giới thiệu tới các bạn những câu hỏi về ion, phản ứng kim loại, liên kết ion và một số dạng câu hỏi khác. Thông qua việc giải những bài tập này sẽ giúp cho các bạn nâng cao kỹ năng giải bài tập Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Chương 3: Liên kết hóa học HoàngMinhQuý–ĐT:0986618387 CHƯƠNG3:LIÊNKẾTHOÁHỌCCâu1:Chỉranộidungsaikhinóivềion: A. Ionlàphầntửmangđiện. B. Ionâmgọilàcation,iondươnggọilàanion. C. Ioncóthểchiathànhionđơnnguyêntửvàionđanguyêntử. D. Ionđượchìnhthànhkhinguyêntửnhườnghaynhậnelectron.Câu2:Chocácion:Na+,Al3+, SO24− , NO3− ,Ca2+, NH +4 ,Cl–.Hỏicóbaonhiêucation? A. 2 B.3 C.4 D.5Câu3:Trongcácphảnứnghoáhọc,nguyêntửkimloạicókhuynhhướng A. nhậnthêmelectron.B.NhậnhaynhườngelectronphụthuộcvàotừngphảnứngcụthểC.Nhườngbớtelectron.D.Nhậnhaynhườngelectronphụthuộcvàotừngkimloạicụthể.Câu4:Trongphảnứnghoáhọc,nguyêntửnatrikhônghìnhthànhđượcA.ionnatri. B.cationnatri. C.anionnatri. D.ionđơnnguyêntửnatri.Câu5:Trongphảnứng:2Na+Cl2 2NaCl,cósựhìnhthành A. cationnatrivàclorua. B.anionnatrivàclorua. C.anionnatrivàcationclorua.D.anioncloruavàcationnatri.Câu6:Hoànthànhnộidungsau:“Bánkínhnguyêntử...(1)bánkínhcationtươngứngvà...(2)bánkínhanion tươngứng”. A.(1):nhỏhơn,(2):lớnhơn.B.(1):lớnhơn,(2):nhỏhơn. C.(1):lớnhơn,(2):bằng.D.(1):nhỏhơn,(2):bằng.Câu7:TrongtinhthểNaCl,xungquanhmỗiioncóbaonhiêuionngượcdấugầnnhất? A.1 B.4 C.6 D.8Câu8:Liênkếtionlàliênkếtđượchìnhthànhbởi:A. Sựgópchungcácelectronđộcthân. B.sựcho–nhậncặpelectronhoátrị.C.lựchúttĩnhđiệngiữacácionmangđiệntráidấu.D.lựchúttĩnhđiệngiữacáciondươngvàelectrontựdo.Câu9:Chỉranộidungsaikhinóivềtínhchấtchungcủahợpchấtion: A.Khónóngchảy,khóbayhơi. B.Tồntạidạngtinhthể,tannhiềutrongnước. C.Trongtinhthểchứacácionnêndẫnđượcđiện.D.Cáchợpchấtionđềukhárắn.Câu10:Hoànthànhnộidungsau:“Các………....thườngtannhiềutrongnước.Khinóngchảyvàkhihoàtan trongnước,chúngdẫnđiện,cònởtrạngtháirắnthìkhôngdẫnđiện”. A. HợpchấtvôcơB.HợpchấthữucơC.HợpchấtionD.HợpchấtcộnghoátrịCâu11:Trongphântửnàosauđâychỉtồntạiliênkếtđơn:N2,O2,F2,CO2? A. N2 B.O2 C.F2 D.CO2 Câu12:Chocácphântử:H2,CO2,Cl2,N2,I2,C2H4,C2H2.Baonhiêuphântửcóliênkếtbatrongphântử? A.1 B.2 C.3 D.4Câu13:Liênkếtđượctạonêngiữahainguyêntửbằngmộthaynhiềucặpelectronchung,gọilà: HoàngMinhQuý–ĐT:0986618387 A.Liênkếtion.B.Liênkếtcộnghoátrị.C.Liênkếtkimloại.D.Liênkếthiđro.Câu104:Trongphântửamonicloruacóbaonhiêuliênkếtcộnghoátrị? A.1 B.3. C.4. D.5Câu15:TrongmạngtinhthểNaCl,cácionNa vàCl đượcphânbốluânphiênđềuđặntrêncácđỉnhcủacác + – A.Hìnhlậpphương.B.Hìnhtứdiệnđều.C.Hìnhchóptamgiác.D.hìnhlăngtrụlụcgiácđều.Câu16:ChỉranộidungsaikhixétphântửCO2: A.Phântửcócấutạogóc. B.Liênkếtgiữanguyêntửoxivàcacbonlàphâncực. C.PhântửCO2khôngphâncực. D.Trongphântửcóhailiênkếtđôi.Câu17:Chocácphântử:H2,CO2,HCl,Cl2,CH4.Cóbaonhiêuphântửcócực? A.1 B.2 C.3 D.4Câu18:Liênkếtnàocóthểđượccoilàtrườnghợpriêngcủaliênkếtcộnghoátrị? A. Liênkếtcộnghoátrịcócực.B.Liênkếtion. C.Liênkếtkimloại.D.Liênkếtcộnghoátrịkhôngcócực.Câu19:Trongphântửsẽcóliênkếtcộnghoátrịphâncựcnếucặpelectronchung A. ởgiữahainguyêntử. B.Lệchvềmộtphíacủamộtnguyêntử. C.Chuyểnhẳnvềmộtnguyêntử. D.Nhườnghẳnvềmộtnguyêntử.Câu20:Hoànthànhnộidungsau:“Nóichung,cácchấtchỉcó……………..khôngdẫnđiệnởmọitrạng thái”. A. liênkếtcộnghoátrịB.LiênkếtcộnghoátrịcócựcC.LiênkếtcộnghoátrịkhôngcócựcD.liênkếtionCâu21:Trongliênkếtgiữahainguyêntử,nếucặpelectronchungchuyểnhẳnvềmộtnguyêntử,tasẽcóliên kết A. cộnghoátrịcócực.B.cộnghoátrịkhôngcócực. C.ion. D.cho–nhận.Câu22:Đểđánhgiáloạiliênkếttrongphântửhợpchất,ngườitacóthểdựavàohiệuđộâmđiện.Khihiệu độâmđiệncủahainguyêntửthamgialiênkết 1,7thìđólàliênkết A. ion.B.cộnghoátrịkhôngcực.C.cộnghoátrịcócực.D.kimloại.Câu23:Ởcácnútmạngcủatinhthểnatriclorualà A. phântửNaCl.B.cácionNa+,Cl–.C.cácnguyêntửNa,Cl.D.cácnguy ...

Tài liệu được xem nhiều: