Danh mục

Bài tập dài hệ thống cung cấp điện

Số trang: 22      Loại file: docx      Dung lượng: 416.98 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các số liệu ban đầu Phụ tải điện của nhà máy ( hình 1, bảng 1).Phụ tỉa điện của phân xưởng sửa chữa cơ khí ( hình 2, bảng 2).Điện áp nguồn : Uđm=22kVDung lượng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực :250MVAĐường dây cung cấp điện cho nhà máy : Dùng dây nhôm lõi thép treo trên không
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập dài hệ thống cung cấp điệnNguyễn Văn Nhân Bài tập dài hệ thống cung cấp điệnHọ tên sinh viên : Nguyễn Văn NhânLớp : ĐK-TĐH 1 K55MSSV : 20101962 A. Đề bài I. Các số liệu ban đầu 1. Phụ tải điện của nhà máy ( hình 1, bảng 1). 2. Phụ tỉa điện của phân xưởng sửa chữa cơ khí ( hình 2, bảng 2). 3. Điện áp nguồn : Uđm=22kV 4. Dung lượng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực : 250MVA 5. Đường dây cung cấp điện cho nhà máy : Dùng dây nhôm lõi thép treo trên không . 6. Khoảng cách từ nguồn đến nhà máy : 10km. 7. Công suất của nguồn điện : vô cùng lớn . 8. Nhà máy làm việc ba ca, Tmax=150(20+n) giờ ( n là số thứ tự trong danh sách sinh viên). II. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán 1. Xác định phụ tỉa tính toán của phân xưởng sửa chữa cơ khí và của toàn nhà máy. 2. Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy. 3. Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân xưởng sửa chữa cơ khí . 4. Bù công suất phản kháng nâng cao cosɸ của nhà máy. B. Bài làm 1. Tính toán phụ tải phân xưởng sửa chữa cơ khí a, Phân loại và tính toán nhóm phụ tải : Nhóm 1:STT Tên thiết bị mã Pđm Số lượng Pđm nhóm1 Máy tiện ren 1 7 1 72 Máy tiện ren 2 4.5 1 4.53 Máy tiện ren 3 3.2 1 3.24 Máy tiện ren 4 10 1 105 Máy khoan đứng 5 2.8 1 2.86 Máy khoan đứng 6 7 1 77 Máy phay vạn năng 11 2.8 1 2.88 Máy bào ngang 12 2.8 1 2.8MSSV : 20101962 ĐK-TĐH 1- K55Nguyễn Văn Nhân9 Máy mài tròn vạn năng 13 0.65 6 3.910 Máy mài phẳng 14 4 1 4 48 kW Tính toán phụ tải: Số thiết bị trong nhóm : 15 thiết bị Ksd=0.2 Pmax=10 kW, Pmin=0.65 kW, Pđm nhóm=48 kW m=10:0.65 >3 nhq=2*48:10=9.6 =7 thiết bị tra sổ tay ta được Kmax=2.1 Ptt=Kmax*Ksd*Pđm nhóm= 20.16 kW Qtt=Ptt*tan =20.16*1.33 =26.81 kW Stt= Ptt : cos = 20.16 : 0.6= 33.6 kVA Itt=Stt : U=51.05 A Nhóm 2 :STT Tên thiết bị mã Pđm Số lượng Pđm nhóm1 Máy tiện ren 1 7 2 142 Máy tiện ren 2 4.5 1 4.53 Máy tiện ren 3 3.2 2 6.44 Máy tiện ren 4 10 1 105 Máy phay vạn năng 7 4.5 1 4.56 Máy bào ngang 8 5.8 1 5.87 Máy mài tròn vạn năng 9 2.8 1 2.88 Máy mài phẳng 10 4 1 49 Máy ép tay kiểu vít 24 - 110 Máy giũa 26 1 1 111 Máy mài sắc các dao cắt gọt 27 2.8 1 2.8 Tính toán phụ tải: Tổng số thiết bị : 13 Ksd=0.2, Pmax=10 kW, Pmin=1 kW, Pđm nhóm= 55.8 kW. m= 10 >3 ta loại bỏ các nhóm thiết bị có công suất nhỏ hơn 5% Pđm nhóm. nhq=2*Pđm nhóm : Pmax=2*52:10 = 10 thiết bị Tra sổ tay ta được hệ số Kmax =1.84 Ptt=1.84*0.2*55.8= 20.53 kW Qtt=27.31 kW Stt =34.21 kVA2Nguyễn Văn Nhân Itt=52 ASTT Tên thiết bị mã Pđm Số lượng Pđm nhóm1 Máy tiện ren 1 7 1 72 Máy tiện ren 3 3.2 1 3.23 Máy cưa 11 2.8 1 2.84 Máy mài hai phía 12 2.8 1 2.85 Bàn thợ nguội 15 8 Nhóm 3 : Tính toán phụ tải: Tổng số thiết bị : 4 Nhq=4, Kmax=2.64 Ptt = 2.64*0.2*42.4=22.39 kW Qtt= 29.78 kW Stt=37.32 kVA Itt=56.7 A Nhóm 4:STT Tên thiết bị Pđm Số lượng Pđm nhóm1 Máy tiện ren 1 10 4 402 Máy tiện ren 2 10 4 403 Máy doa ngang 4 4.5 1 4.54 Máy phay chép hình 10 0.6 1 0.65 Máy mài tròn ...

Tài liệu được xem nhiều: