Bài tập điện tử công suất- Vận hành máy biến áp
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 316.84 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài số 3-1. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 2400/480V làm việc ở điện áp định mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.82 chậm sau là XnCA = 1.08 và RnCA = 0.123. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương và xác định (a) thông số tương đương phía hạ áp;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập điện tử công suất- Vận hành máy biến áp Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CHƯƠNG 3: VẬN HÀNH MÁY BIẾN ÁPBài số 3-1. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 2400/480V làm việc ở điện ápđịnh mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.82 chậm sau là XnCA = 1.08và RnCA = 0.123. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương và xácđịnh (a) thông số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độ thay đổi điệnáp; (d) tính lại các mục trên nếu máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp và cos = 0.7 vượttrước.Mạch điện tương đương của máy biến áp: Zn1 /a a2jXHA jXCA RCA a2RHA I1t I 2 I1 Z Z’t = a2Zt U1 U v 2Tỉ số biến đổi điện áp: 2400 a 5 480Thông số tương đương phía hạ áp: R 0.123 R nHA nCA 2 0.0049 2 a 5 X CA 1.08 X nHA n2 2 0.0432 a 5 Z nHA 0.0049 j0.0432 0.043583.53o Tổng trở tải : U2 480 2 zt 2 0.9216 Sdm 250 10 3 Z t 0.921634.92 o Dòng điện tải: U2 480 520.83 34.92 o A It Z t 0.921634.92Điện áp không tải: EHA U 2 I t Z nHA 480 520.83 34.92o 0.043583.53o 495.2641.96o V 30 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Độ thay đổi điện áp: E U 2 495.264 480 U HA 0.0318 3.18% U2 480Bài số 3-2. Một máy biến áp 333.3kVA, 4160/2400V làm nhiệm vụ hạ điện áp có điệntrở và điện kháng tương đương phía cao áp là RnCA = 0.5196 và XnCA = 2.65 . Giả sửmáy làm việc ở điện áp định mức, tải định mức và hệ số công suất cos = 0.95 vượttrước. Vẽ mạch tương đương và tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c)tổng trở vào của máy biến áp khi có tảiTỉ số biến đổi điện áp: 4160 a 1.733 2400Thông số tương đương phía hạ áp: R 0.5196 R nHA nCA 0.173 2 1.7332 a X CA 2.65 X nHA n2 0.882 1.732 a Z nHA 0.173 j0.882 0.898878.9o Tổng trở tải : U2 2400 2 2 zt 17.297 Sdm 333 10 3 Z t 17.297 18.19o (16.433 j5.3995) Z a 2 Z t 1.732 17.297 18.19 o 51.968 18.19o (49.371 j16.223) tDòng điện tải: U2 2400 138.7518.19 o A It o Z t 17.297 18.19Điện áp không tải: EHA U 2 I t Z nHA 2400 138.7518.19o 0.898878.9 o 2387.82.971o VĐộ thay đổi điện áp: E U 2 2387.8 2400 U HA 0.00508 0.508% U2 2400Tổng trở vào của máy biến áp: Z v Z nCA Zt 0.5196 j2.65 49.371 j16.223 49.891 -j13.573 = 51.7-15.22 o 31 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Bài số 3-3. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 4160/2400V làm việc ở điện ápđịnh mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.95 vượt trước là XnCA =2.65 và RnCA = 0.5196. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tươngđương và xác định (a) thông số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độthay đổi điện áp; (d) tổng trở vào của máy biến áp.Tỉ số biến đổi điện áp: 4160 a 1.733 2400Thông số tương đương phía hạ áp: R 0.5196 R nHA nCA 0.173 2 1.7332 a X CA 2.65 X nHA n2 0.882 1.732 a Z nHA 0.173 j0.882 0.898878.9o Tổng trở tải : U2 2400 2 zt 2 23.04 Sdm 250 10 3 Z t 23.04 18.19o (21.89 j7.192) Z a 2 Z t 1.7332 23.04 18.19 o 30.93 18.19o (28.384 j9.655) tDòng điện tải: U2 2400 104.17 18.19 o A It o Z t 23.04 18.19Điện áp không tải: EHA U 2 I t Z nHA 2400 104.17 18.19 o 0.898878.9o 2390.22.23o VĐộ thay đổi đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập điện tử công suất- Vận hành máy biến áp Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CHƯƠNG 3: VẬN HÀNH MÁY BIẾN ÁPBài số 3-1. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 2400/480V làm việc ở điện ápđịnh mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.82 chậm sau là XnCA = 1.08và RnCA = 0.123. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương và xácđịnh (a) thông số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độ thay đổi điệnáp; (d) tính lại các mục trên nếu máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp và cos = 0.7 vượttrước.Mạch điện tương đương của máy biến áp: Zn1 /a a2jXHA jXCA RCA a2RHA I1t I 2 I1 Z Z’t = a2Zt U1 U v 2Tỉ số biến đổi điện áp: 2400 a 5 480Thông số tương đương phía hạ áp: R 0.123 R nHA nCA 2 0.0049 2 a 5 X CA 1.08 X nHA n2 2 0.0432 a 5 Z nHA 0.0049 j0.0432 0.043583.53o Tổng trở tải : U2 480 2 zt 2 0.9216 Sdm 250 10 3 Z t 0.921634.92 o Dòng điện tải: U2 480 520.83 34.92 o A It Z t 0.921634.92Điện áp không tải: EHA U 2 I t Z nHA 480 520.83 34.92o 0.043583.53o 495.2641.96o V 30 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Độ thay đổi điện áp: E U 2 495.264 480 U HA 0.0318 3.18% U2 480Bài số 3-2. Một máy biến áp 333.3kVA, 4160/2400V làm nhiệm vụ hạ điện áp có điệntrở và điện kháng tương đương phía cao áp là RnCA = 0.5196 và XnCA = 2.65 . Giả sửmáy làm việc ở điện áp định mức, tải định mức và hệ số công suất cos = 0.95 vượttrước. Vẽ mạch tương đương và tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c)tổng trở vào của máy biến áp khi có tảiTỉ số biến đổi điện áp: 4160 a 1.733 2400Thông số tương đương phía hạ áp: R 0.5196 R nHA nCA 0.173 2 1.7332 a X CA 2.65 X nHA n2 0.882 1.732 a Z nHA 0.173 j0.882 0.898878.9o Tổng trở tải : U2 2400 2 2 zt 17.297 Sdm 333 10 3 Z t 17.297 18.19o (16.433 j5.3995) Z a 2 Z t 1.732 17.297 18.19 o 51.968 18.19o (49.371 j16.223) tDòng điện tải: U2 2400 138.7518.19 o A It o Z t 17.297 18.19Điện áp không tải: EHA U 2 I t Z nHA 2400 138.7518.19o 0.898878.9 o 2387.82.971o VĐộ thay đổi điện áp: E U 2 2387.8 2400 U HA 0.00508 0.508% U2 2400Tổng trở vào của máy biến áp: Z v Z nCA Zt 0.5196 j2.65 49.371 j16.223 49.891 -j13.573 = 51.7-15.22 o 31 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Bài số 3-3. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 4160/2400V làm việc ở điện ápđịnh mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.95 vượt trước là XnCA =2.65 và RnCA = 0.5196. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tươngđương và xác định (a) thông số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độthay đổi điện áp; (d) tổng trở vào của máy biến áp.Tỉ số biến đổi điện áp: 4160 a 1.733 2400Thông số tương đương phía hạ áp: R 0.5196 R nHA nCA 0.173 2 1.7332 a X CA 2.65 X nHA n2 0.882 1.732 a Z nHA 0.173 j0.882 0.898878.9o Tổng trở tải : U2 2400 2 zt 2 23.04 Sdm 250 10 3 Z t 23.04 18.19o (21.89 j7.192) Z a 2 Z t 1.7332 23.04 18.19 o 30.93 18.19o (28.384 j9.655) tDòng điện tải: U2 2400 104.17 18.19 o A It o Z t 23.04 18.19Điện áp không tải: EHA U 2 I t Z nHA 2400 104.17 18.19 o 0.898878.9o 2390.22.23o VĐộ thay đổi đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điện tử công suất Giáo trình mạch điện tử Bài giảng điện tử Giáo trình thiết kế điện Trang bị điện Điện tử công nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 261 2 0 -
Giáo trình Kỹ thuật điện (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới
124 trang 237 2 0 -
Đồ án môn Điện tử công suất: Thiết kế mạch DC - DC boost converter
14 trang 236 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 232 0 0 -
82 trang 227 0 0
-
Lý thuyết điện tử công suất: Phần 1
47 trang 204 0 0 -
71 trang 184 0 0
-
78 trang 175 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp Điện tự động công nghiệp: Thiết kế bộ đo tần số đa năng
50 trang 174 0 0 -
70 trang 174 1 0