Danh mục

Bài tập Điện xoay chiều môn Vật lý lớp 12

Số trang: 77      Loại file: doc      Dung lượng: 6.55 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Bài tập Điện xoay chiều môn Vật lý lớp 12, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Điện xoay chiều môn Vật lý lớp 12 RTHAYĐỔICâu1:ĐoạnmạchRLCcóRthayđổiđượcmắcvàomạngđiệnxoaychiềucóđiệnáphiệudụngvàtầnsốkhôngđổi.XácđịnhRđểđiệnáphaiđầucuộncảmthuầnđạtcựcđại? A.Rtiếnvề∞ B.Rtiếnvề0 C.R=|ZLZC| D.R=ZLZCCâu2:ĐoạnmạchRLCcóRthayđổiđượcmắcvàomạngđiệnxoaychiềucóđiệnáphiệudụngvàtầnsốkhôngđổi.XácđịnhRđểđiệnáphaiđầuđiệntrởđạtgiátrịcựcđại? A.Rtiếnvề∞ B.Rtiếnvề0 C.R=|ZLZC| D.R=ZLZCCâu3:ĐoạnmạchRLCcóRthayđổiđượcmắcvàomạngđiệnxoaychiềucóđiệnáphiệudụngvàtầnsốkhôngđổi.XácđịnhRđểđiệnáphaiđầutụđiệnđạtcựcđại? A.Rtiếnvề∞ B.Rtiếnvề0 C.R=|ZLZC| D.R=ZLZCCâu4:MộtmạchđiệnxoaychiềugồmcáclinhkiệnlýtưởngR,L,Cmắcnốitiếp.Tầnsốgócriêngcủamạchlàω0,điệntrở Rcóthể thayđổi.Hỏicầnphảiđặtvàomạchmộtđiệnápxoaychiềucógiátrị hiệu dụngkhôngđổi,cótầnsốgócωbằngbaonhiêuđểđiệnáphiệudụngURLkhôngphụthuộcvàoR? A.ω= B.ω=ω0 C.ω=ω0 D.ω=2ω0Câu5:MạchABgồmhaiđoạn,AMlàcuộndâythuầncảmcóL=H,vàbiếntrởR,đoạnMBgồmtụđiệncóđiệndungthayđổiđược.ĐặtvàohaiđầumạchmộtđiệnápxoaychiềucóUkhôngđổivàtầnsố50Hz.ĐiềuchỉnhC=C1sauđóđiềuchỉnhRthìthấyUAMkhôngđổi.XácđịnhgiátrịC1? 4 4 4 4 10 10 2.10 10 A. F B. F C. F D. F 2 3 0.2Câu6:ChomạchđiệngồmR,L,Cmắcnốitiếp.Biết L = H , C = 31.8µ F ,f=50Hz,hiệuđiệnthếhiệu πdụnghaiđầuđoạnmạchlà U = 200 2(V ) .Nếucôngsuấttiêuthụcủamạchlà400WthìRcónhữnggiátrịnàosauđây: A. R = 160ΩhayR = 40Ω B. R = 80ΩhayR = 120Ω C. R = 60Ω D. R = 30ΩhayR = 90ΩCâu7: ĐoạnmạchđiệnxoaychiềuRLCmắcnốitiếp.BiếtđiệnáphiệudụnghaiđầuđoạnmạchlàU, cuộndâycóđiệntrởtrongr,dungkhángZ C(vớiZC ZL)vàtầnsốdòngđiệnkhôngđổi.thayđổiR thìcôngsuấttiêuthụcủađoạnmạchđạtgiátrịcựcđạiPm,khiđó U2 U2 A.ZL=ZCvàP=Pmax= B.R0= Z L Z C và PAB max R0 2R U2 C.R+r= Z L Z C và PAB max 2( R r ) U 2RD.R= r 2 (Z L Z C ) và PR max 2 ( R r ) 2 (Z L ZC )2Câu8:ĐoạnmạchđiệnxoaychiềuRLCmắcnốitiếp.BiếtđiệnáphiệudụnghaiđầuđoạnmạchlàU, cảmkhángZL,dungkhángZC(vớiZC ZL)vàtầnsố dòngđiệnkhôngđổi.thayđổiRthìcôngsuất tiêuthụcủađoạnmạchđạtgiátrịcựcđạiPm,khiđó U2 U2 A.ZL=ZCvàP=Pmax= B.R0= Z L Z C và PAB max R0 2R U2 C.R+r= Z L Z C và PAB max 2( R r ) U 2R D.R= r 2 (Z L Z C ) và PR max 2 ( R r ) 2 (Z L ZC )2Câu9:ĐoạnmạchđiệnxoaychiềuRLCmắcnốitiếp.BiếtđiệnáphiệudụnghaiđầuđoạnmạchlàU, cuộndâycóđiệntrở trongr,dungkhángZC(vớiZC ZL)vàtầnsố dòngđiệnkhôngđổi,thayđổiRthìcôngsuấttiêuthụtrênđiệntrởRđạtgiátrịcựcđạiPm,khiđó U2 A.ZL=ZCvàP=Pmax= R0 U2 B.R0= Z L Z C và PAB max 2R U2 C.R+r= Z L Z C và PAB max 2( R r ) U 2RD.R= r 2 (Z L Z C ) và PR max 2 ( R r ) 2 (Z L ZC )2Câu10:Đặtđiệnápu=U0sin t(U0và )khôngđổivàohaiđầuđoạnmạchRLCkhôngphấnnhánh. Biếtđộ tự ...

Tài liệu được xem nhiều: