Danh mục

BÀI TẬP HÀM TRÙNG PHƯƠNG

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 213.26 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Toán lớp 12 Chương 1_ Bài tập hàm trùng phương theo Chương trình chuẩn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP HÀM TRÙNG PHƯƠNG BÀI TẬP HÀM TRÙNG PHƯƠNG (Chương trình chuẩn) I.MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1.Về kiến thức: Củng cố các bước khảo sát và cách vẽ đồ thị hàm số của hàm trùng phương. Khắc sâu sơ đồ tổng quát khảo sát và vẽ các dạng đồ thị hàm trùng phương và các bài toán liên quan. 2.Về kỹ năng: Rèn kỹ năng khảo sát và vẽ đồ thị hàm trùng phương. HS làm được các bài toán về giao điểm, tiếp tuyến,các bài toán tìm tham số . 3. Tư duy thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt ,tính chính xác,logic, thái độ nghiêm túc , cẩn thận. II.PHƯƠNG PHÁP : Gợi mở ,vấn đáp . III.CHUẨN BỊ : Giáo viên : Giáo án Học sinh : Làm các bài tập trước ở nhà. IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1.Ổn định lớp: Nề nếp , số lượng. 2.Kiểm tra bài cũ: khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 2x2. 3.Bài mới:TG Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi bảngHĐ1:cho hs giải bài tập 1. Bài 1:a.khảo sát và vẽ đồ thị hàm số +HS ghi đề bài và thảo (C) y = f(x) = x4 – 2x2. luận: b.Viết pttt của (C) tại các giao điểm của nó đt y = 8 . c,Dựa vào đồ thị biện luận sốH1: gọi hs nêu lại sơ đồ khảo nghiệm của pt :x4 – 2x2 – m = 0.sát hàm số. +HS trả lời: Giải: a, TXD: D = R.Gọi HS nhận xét bài làm của +HS nhận xét bài làm của f(x) là hàm số chẵnbạn (Kiểm tra bài cũ) bạn: b,Chiều biến thiên:GV HD lại từng bước cho HS +HS chú ý lắng nghe: y’ = 4x3 -4x ,nắm kỹ phương pháp vẽ đồ thị ⎡ x = ±1; f (±1) = − 1hàm trùng phương với 3 cực y’ = 0 ⇔ ⎢trị. ⎣ x = 0; f (0) = 0H2: hàm số có bao nhiêu cực +HS trả lời:3 lim = +∞ , hàm số không có tiệm cận. x→±∞trị? vì sao? Bảng biến thiên: x −∞ -1 0 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + +∞ y +∞ 0 -1 -1 Hàm số đồng biến trên (-1;0) và (1;+ +∞ ). Hàm số nghịch biến trên ( −∞ ;-1) và (0;1). Điểm cực đại : O(0;0). Điểm cực tiểu: ( -1;-1) và(1;-1) c.Đồ thị:Cho HS thảo luận phươngpháp giải câu b. +HS thảo luận tìm phươngH3:Nêu công thức viết pt tiếp án trả lời:tuyến của (C) qua tiếp điểm? +HS suy nghĩ và trả lời:H4:Muốn viết được pttt cần cóyếu tố nào? − 2 -1 0 1 2H5:Muốn tìm toạ độ tiếp điểm +HS trả lời:ta làm gì?GV HD lại phương pháp cho +HS trả lời: -1HS. +HS lên bảng trình bày lời giải: b,HD: (C) cắt d tại A(-2;8) vàGọi ý cho HS làm câu c. +HS chú ý lắng nghe và B(2;8). hiểu phương pháp: Phương trình tiếp tuyến cóNhắc HS chú ý VDụ8/T42 dạng: y = f’( xo )(x - x o ) + yo Thay số vào để được kq đúng sgk. +HS suy nghĩ phương H4:ĐT d :y = m có gì đặc biệt pháp ,chuẩn bị lên bảng: ? +HS đọc kỹ vdụ và chú ý H5:khi m thay đổi thì đt d sẽ phương pháp: c.từ pt tacó: x4 – 2x2 = m . có những vị trí tương đối nào +HS trả lời được: Số giao điểm của đt d và đồ thị (C) so với (C)? chính là số nghiệm của pt, từ đó ta có kết quả sau: Gọi HS lên bảng và trả lời câu +HS trả lời hỏi này: KQ: m < -1 :pt vô nghiệm. Nhận xét lại lời giải của HS: +HS lên bảng trình bày lời m = -1:phương trình có hai giải: nghiêm : x = ±1 Củng cố lại phương pháp giải +HS chú ý lắng nghe và -1< m 0 :pt luôn có 2 nghiệm Gọi HS thảo luận làm câu 2a. phân biệt H1:Đồ thị có bao nhiêu điểm cực trị và tại sao? Bài 2.a.khảo sát và vẽ đồ thị hàm H2: Hình dạng của (C) có gì số(C) y = f(x) = x4 + 2x2 -1. khác so với câu 1a. ...

Tài liệu được xem nhiều: