Bài tập Hóa: Chương. ESTE - LIPIT
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 148.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo cho các bạn học sinh phổ thông có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Hóa: Chương. ESTE - LIPIT CHƯƠNG I. ESTE - LIPITCâu 1. Khi trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu đượcA. polistiren. B. polivinyl axetat. C. polibutađien. D. polietilen.Câu 2. Chất nào tham gia phản ứng thuỷ phân ?A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. CH3CHO.Câu 3. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm làA. một muối và một ancol B. Một muối và một anđehitC. một axit cacboxylic và một ancol D. một axit cacboxylic và một xetonCâu 4. Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó làA. axit axetic B. axit propionic C. axit fomic D. axit oxalicCâu 5. Số đồng phân este của C3H6O2 làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 6. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S ốchất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol làA. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 7. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công th ức phân t ửC4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOHA. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 8. Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng củaA. axit axetic với ancol vinylic B. axit axetic với vinylclorua.C. axit axetic với axetilen. D. axit axetic với etilenCâu 9. Este X có CTCP C4H6O2. Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối vàanđêhit. Công thức cấu tạo của X là.A. CH3COOCH= CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3C. HCOOCH2-CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3Câu 10. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng C. tráng gương D. trùng ngưngA. este hóa B. xà phòng hóaCâu 11. Phản ứng este hoá giữa ancol etylic với axit axetic tạo thànhA. metylaxetat B. etylaxetat C. metylfomat D. etylfomatCâu12. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức làA.CnH2n+1O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+1O. D. CnH2n-1O2Câu 13. Khi thuỷ phân este E trong môi trường ki ềm(dd NaOH) người ta thu đ ược natri axetatvà etanol. Vậy E có công thức làA. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3Câu 14. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH 2O. X tác dụng được vớidung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X làA. CH3CH2COOH B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. OHCCH2OH.Câu 15. Este CH3COOC2H5 được tạo thành từ phản ứng giữaA. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OHC. C2H5OH và CH3COOH D. C2H5COOH và CH3OHCâu 16. Este nào sau đây thuỷ phân trong môi trường kiềm cho hai muối?A. Etylaxetat B. Phenyl axetat C. Vinylbenzoat D. metylacrylatCâu 17. Phenylaxetat được điều chế bằng phản ứng củaA. phenol với axit axetic B. phenol với anhiđrit axeticC. axit axetic với ancolphenylic D. phenol với anđehit axetic.Câu 18. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no đơn chức m ạch hở có công th ứccấu tạo làA. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1C. CnH2n-1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1Câu 19. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H8O3. X có khả năng tham gia phảnứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng b ạc. Sản phẩm th ủy phân c ủa X trongmôi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thứccấu tạo của X có thể làA. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.C. HCOOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.Câu 20. Phát biểu đúng là:A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muốivà rượu (ancol).C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.Câu 21. Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra các sản phẩm làA. C2H5COONa và CH3OH B. C2H5COOH và CH3ONaC. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COOH và C2H5OHCâu 22. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản ứngvới Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: X Y → Este cã mï i chuèi chÝ . Tên của X → +H + CH COOH n 2 3 0 H SO (® c) Æ Ni , t 2 4làA. pentanal B. 2 – metylbutanalC. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal.Câu 23. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra haiancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X làA. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.Câu 24. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Hóa: Chương. ESTE - LIPIT CHƯƠNG I. ESTE - LIPITCâu 1. Khi trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu đượcA. polistiren. B. polivinyl axetat. C. polibutađien. D. polietilen.Câu 2. Chất nào tham gia phản ứng thuỷ phân ?A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. CH3CHO.Câu 3. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm làA. một muối và một ancol B. Một muối và một anđehitC. một axit cacboxylic và một ancol D. một axit cacboxylic và một xetonCâu 4. Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó làA. axit axetic B. axit propionic C. axit fomic D. axit oxalicCâu 5. Số đồng phân este của C3H6O2 làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 6. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S ốchất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol làA. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 7. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công th ức phân t ửC4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOHA. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 8. Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng củaA. axit axetic với ancol vinylic B. axit axetic với vinylclorua.C. axit axetic với axetilen. D. axit axetic với etilenCâu 9. Este X có CTCP C4H6O2. Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối vàanđêhit. Công thức cấu tạo của X là.A. CH3COOCH= CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3C. HCOOCH2-CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3Câu 10. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng C. tráng gương D. trùng ngưngA. este hóa B. xà phòng hóaCâu 11. Phản ứng este hoá giữa ancol etylic với axit axetic tạo thànhA. metylaxetat B. etylaxetat C. metylfomat D. etylfomatCâu12. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức làA.CnH2n+1O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+1O. D. CnH2n-1O2Câu 13. Khi thuỷ phân este E trong môi trường ki ềm(dd NaOH) người ta thu đ ược natri axetatvà etanol. Vậy E có công thức làA. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3Câu 14. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH 2O. X tác dụng được vớidung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X làA. CH3CH2COOH B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. OHCCH2OH.Câu 15. Este CH3COOC2H5 được tạo thành từ phản ứng giữaA. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OHC. C2H5OH và CH3COOH D. C2H5COOH và CH3OHCâu 16. Este nào sau đây thuỷ phân trong môi trường kiềm cho hai muối?A. Etylaxetat B. Phenyl axetat C. Vinylbenzoat D. metylacrylatCâu 17. Phenylaxetat được điều chế bằng phản ứng củaA. phenol với axit axetic B. phenol với anhiđrit axeticC. axit axetic với ancolphenylic D. phenol với anđehit axetic.Câu 18. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no đơn chức m ạch hở có công th ứccấu tạo làA. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1C. CnH2n-1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1Câu 19. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H8O3. X có khả năng tham gia phảnứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng b ạc. Sản phẩm th ủy phân c ủa X trongmôi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thứccấu tạo của X có thể làA. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.C. HCOOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.Câu 20. Phát biểu đúng là:A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muốivà rượu (ancol).C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.Câu 21. Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra các sản phẩm làA. C2H5COONa và CH3OH B. C2H5COOH và CH3ONaC. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COOH và C2H5OHCâu 22. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản ứngvới Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: X Y → Este cã mï i chuèi chÝ . Tên của X → +H + CH COOH n 2 3 0 H SO (® c) Æ Ni , t 2 4làA. pentanal B. 2 – metylbutanalC. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal.Câu 23. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra haiancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X làA. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.Câu 24. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa học sổ tay hóa học tài liệu học môn hóa các dạng câu hỏi trắc nghiệm hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giới thiệu hệ thống TQB hỗ trợ xây dựng, quản lý, sử dụng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan
11 trang 111 0 0 -
62 trang 98 0 0
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Bào chế và sinh dược học 1
17 trang 40 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 34 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 32 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 31 0 0 -
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 28 0 0