Danh mục

Bài tập học sinh giỏi môn Hóa học THCS - Huỳnh Văn Mến

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 131.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài gồm tổng hợp các dạng bài toán ôn thi HSG môn Hóa học cấp THCS: bài toán nồng độ, bài toán xác định công thức hóa học, bài toán tăng giảm khối lượng và bài toán hỗ hợp. Tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh cấp THCS. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập học sinh giỏi môn Hóa học THCS - Huỳnh Văn MếnChuyên Đề Bài Toán BÀI TẬP HỌC SINH GIỎI THCS Biên Soạn : Huỳnh Văn Mến A. BÀI TOÁN NỒNG ĐỘCâu 1: cho 11,2 g Fe tác dụng với 98g dd H2SO4 10%. a) Viết phương trình phản ứng xãy ra. b) Tính khối lượng của dd sau phản ứng. c) Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứngCâu 2: Nếu ta cho 200g dd NaOH 5% tác dụng với 36.5g dd HCl 20% thì chất nào dưsau phản ứng. a) Viết phương trình phản ứng xãy ra. b) Tính khối lượng của dd thu được sau phản ứng. c) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứngCâu 3: Lấy 11,5g Na cho tác dụng với 140,5ml nước (Dnước=1g/ml). a) Viết phương trình phản ứng xãy ra. b) Tính thể tích khí hidro thoát ra ở đktc. c) Tính khối lượng của dd sau phản ứng. d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứngCâu 4:Người ta lấy 2,8g Fe cho vào 160g dd CuSO4 20%. a) Viết phương trình phản ứng xãy ra. b) Tính khối lượng của kim loại mới tạo thành. c) Tính khối lượng của dd thu được sau phản ứng. d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứngCâu 5: hồ tan 22,2g Ca(OH)2 vào nước để thu được 250g dd Ca(OH)2. sau đó tiếp tụccho vào dd sau khi pha 21,2g Na2CO3. hỏi chất no còn dư sau phản ứng, dư bao nhiêumol ? a) Tính khối lượng của kết tủa thu được. b) Tính khối lượng dd sau phản ứng. c) Tính nồng độ % của cc chất có trong dd sau phản ứngCâu 6: Cho 10,8g một kim loại hoát trị không đổi tác dụng với 292g dd HCl thu được13,44 lít khí Hidro thoát ra ở đktc. a) Tính khối lượng của dd sau phản ứng. b) Xác định kim loại trên. c) Tính nồng độ % của dd HCl đ dng. d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứngCâu 7: Lấy 12g Ca cho tác dụng với 98g dd H2SO4 40%. Sau phản ứng chất no còn dư?, dư bao nhiêu mol ? a) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc b) Tính khối lượng của dd sau phản ứng.Câu 8: 114g dd H2SO4 20% tác dụng với 400g dd BaCl2 5,2%. a. Chất no còn dư sau phản ứng. b. Hảy tính khối lượng của chất tạo thành. c. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng.Câu 9: Cho 200g dd NaOH 20% tác dụng với dd FeCl2 1M (vừa đủ). a. Xác định thể tích dung dịch FeCl2 đ phản ứng.Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT Trang 1Chuyên Đề Bài Toán b. Lấy kết tủa thu được sau phản ứng đem nung trong điều kiện không có không khí. Tính khối lượng chất rắn tạo thành sau khi nung.Câu 10: Hoà tan 40g NaOH vào 360g nước. Hãy tính nồng độ % của dd NaOH sau khipha. Cho vào dd sau khi pha tác dụng với 120g dd CuSO4 20%. a. Hãy tính khối lượng của kết tủa thu được sau phản ứng. b. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng.Câu 11: hoà tan xg NaCl vào 180g nước thu được dd NaCl 10%. a. Tính khối lượng của NaCl đ pha. b. Tính khối lượng dd NaCl sau khi pha. c. Cho dd sau khi pha tác dụng với 500ml dd AgNO3 0,5M. chất no còn dư sau phản ứng, dư bao nhiêu mol. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.Câu 12: Cho 13 gam kẽm tác dụng hết với 100ml dd axít Clohidríc. a. Tính khối lượng của muối kẽm Clorua thu được. b. Tính nồng độ mol/lít của dd axít Clohidríc trên. c. Tính thể tích khí hidro thoát ra ở đktc.Câu 13: Khi cho 12,4g Natrioxít vào nước người ta thu được 500ml dd A. a. Xác định A và tính nồng độ mol/lít của dd A. b. Tính nồng độ % của dd A biết dd A có D=1,2g/ml. c. Nếu ta cho thêm vào dd A 1 lượng dư Nhôm thì có hiện tượng gì xãy ra. Viết phương trình phản ứng v tính thể tích khí sinh ra ở đktc.Cu 14: Trộn 300g dd NaCl 20% vào 150g dd NaCl 15%. Tính nồng độ % của dd saukhi pha trộn. Cần bao nhiêu lít dd AgNO3 0,5M mới kết tủa hết lượng NaCl trong dd.Cu 15: Cho 150g KCl vào nước để thu được 300g dd KCl. Hãy tính nồng độ mol/lítcủa dd KCl trên biết rằng dd KCl có D=1,5g/ml.Cu 16: Pha 300ml dd NaOH 1M với 200ml dd NaOH 1,5M. a. Tính nồng độ mol/lít của dd NaOH thu được sau khi pha. b. Cho toàn bộ dd sau khi pha trộn tác dụng hết với dd CuSO4 dư. Hãy tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.Cu 17: Trộn 200g dd CaCl2 15% với dd muối đó có nồng độ 20% thì thu được dd mớicó nồng độ 18%. Tính khối lượng của dd CaCl2 sau khi pha trộnCu 18: Lấy 11,.2g Fe cho tác dụng với 98g dd H2SO4. a. Tính nồng độ % của dd H2SO4 cần dng b. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. c. Tính nồng độ % của muối thu được sau phản ứng.Cu 19: Lấy 200ml dd CaCl2 1,5M tác dụng hết với 350ml dd AgNO3 2M. a. Tính khối lượng của kết tủa tạo thành sau phản ứng. b. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng (Biết dd CaCl 2 có D=1,2g/ml; dd AgNO3 có D=2g/mlCu 20: Khi cho 2,4g Mg tác dung với 146g dd HCl ...

Tài liệu được xem nhiều: