Bài tập Kế toán tài chính: Chương 1 - GV. ThS. Trương Văn Khánh
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 140.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập Kế toán tài chính chương 1: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu trình bày về các kiến thức đã học về cách định khoản nghiệp vụ KTPS, thanh toán nợ bằng tiền mặt, các nghiệp vụ phát sinh, thanh toán nợ bằng chuyển khoản, hạch toán các nghiệp vụ phát sinh, nghiệp vụ kinh tế. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Kế toán tài chính: Chương 1 - GV. ThS. Trương Văn Khánh KTTC_ Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 1 BÀI TẬP CHƯƠNG 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Bài 1: Tại một doanh nghiệp có tình hình kinh doanh trong tháng như sau:(Đvt:Đồng) NV1. Rút tiền gửi ngân hàng ACB về nhập quĩ tiền mặt: 50.000.000 NV2. Nhận tiền mặt của cửa hàng Quang Nhật về khoản ứng trước tiền hàng:10.000.00 NV3. Chi tiền mặt mua dàn máy vi tính có trị giáù: 15.000.000 NV4. Thanh toán khoản nợ tháng trước của cửa hàng Thanh Thảo 30.000.000 bằng tiền mặt NV5. Nhận giấy Báo Có của NH ACB về khoản tiền của cửa hàng Anh Thy trả:50.000.000 NV6. Doanh thu bán hàng 60.000.000, thuế gtgt phải nộp 10%, đã nhận bằng tiền mặt NV7. Chi tiền gửi NH ACB 50.000.000 để mua chứng khoán ngắn hạn NV8. Chi tiền mặt nộp thuế GTGT 1.000.000đ NV9. Chi tiền mặt trả lương cho cán bộ công nhân viên: 10.000.000 NV10. Chi tiền mặt sữa chữalớn TSCĐ: 10.000.000. NV11. Chi tiền mặt cho Giám Đốc đi công tác: 5.000.000 NV12. Rút tiền gửi ngân hàng Á Châu về nhập quỹ tiền mặt: 80.000.000 NV13. Bán chứng khoán thu bằng tiền mặt: 25.000.000 NV14. Thanh lí 1 TSCĐ thu bằng tiền mặt : 15.000.000 NV15. Nhận tiền mặt về khoản kí cược ngắn hạn: 30.000.000. NV16. Chi tiền gửi ngân hàng ACB đi góp vốn liên doanh 20.000.000 NV17. Chi tiền mặt nộp thuế TNDN 5.000.000 NV18. Chi tiền ứng cho nhân viên đi mua hàng: 20.000.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ KTPS Bài 2: Tại một công ty, có tình hình như sau: Số dư: 1112 : 160.000.000 (10.000) 1. Mua hàng hoá của CTy A chưa thanh toán ti ền cho người bán 2000 USD, thu ế GTGT 10%, tỉ giá thực tế 15890. 2. Vay ngắn hạn ngân hàng 100usd bằng TGNH, tỉ giá thực tế 16100. 3. Bán hàng chưa thu tiền của cho cty X, giá bán 3.000usd, thu ế GTGT 10%, t ỉ giá th ực t ế 16100 4. Dùng tiền mặt thanh toán nợ cho Cty A. tỉ giá thực tế 16150 KTTC_ Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 2 5. Công ty X thanh toán toàn bộ nợ bằng tiền gửi ngân hàng, tỉ giá thực tế 15980 6. Chi tiiền mặt mua NVL 550usd, trong đó thuế 10%, tỉ giá thực tế 15.000 Yêu cầu hạch toán các nghiệp vụ trên theo phương pháp Tỉ giá th ực t ế. Ngo ại t ệ xu ất theo phương pháp FIFO Bài 3: Tại DN có các số liệu sau Số dư đầu kỳ : 111: 100.000.000 112: 720.000.000 (1121: 481.050.000; 1122: 238.950.000 chi tiết 15.000 usd) 131: 318.600.000 chi tiết 20.000 Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh. 1. Xuất bán 1 lô hàng có trị giá xuất kho 279.000.000, giá bán chưa thuế 20.000 USD thuế GTGT 10% khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. TGTT 16.100 đ/usd 2. Doanh nghiệp ký hợp đồng với một nhà thầu để đầu tư xây d ựng c ơ b ản. Tr ị giá gói thầu 100.000 usd , doanh nghiệp đã ứng trước 10.000 usd bằng chuyển kho ản, TGTT 16.130 đ/usd 3. Khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản 16.000usd, TGTT 16140đ/usd 4. Ký hợp đồng vay nợ dài hạn với ngân hàng 200.000 USD ngân hàng đã chuyển ti ền vào tài khoản của doanh nghiệp TGTT 16.200đ/usd 5. xuất bán hàng hoá trị giá xuất kho 300.000.000đ. giá bán 26.000 usd (giá đã bao gồm thuế GTGT 10%) khách hàng chưa thanh toán tiền. TGTT 16.200đ/usd 6. Mua TSCĐ 150.000 usd bằng tiền gởi ngân hàng, TGTT 16.170đ/usd 7. Nhập kho hàng hoá chưa trả tiền cho người bán, giá tính nhập khẩu 20.000usd, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10% TGTT 16230 đ/usd 8. Chi phí bán hàng phát sinh bằng tiền mặt 2200 usd (trong đó thu ế GTGT 10%), TGTT 16.140đ/usd. 9. Đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ và kết chuyển khoản chênh lệch tỷ giá thuần phát sinh. TGTT 16100đ/usd Yêu cầu : hạch toán các nghiệp vụ phát sinh, doanh nghiệp xuất ngoại tệ theo phương pháp FIFO. Bài 4: Tại DN Hồng Anh có các số liệu sau : TK 131 (dư Nợ) 30.000.000đ 1. Bán hàng giá bán 50.000.000, thuế GTGT 10% chưa thu tiền. 2. Người mua trả nợ tháng trước bằng tiền mặt. 3. Khách hàng mua ở nghiệp vụ 1 báo có 1 số sản phẩm không đ ạt chất l ượng theo yêu cầu trên hợp đồng, doanh nghiệp đồng ý cho hưởng giảm giá 2%/ giá bán ch ưa thu ế. Sau đó khách hàng đã thanh toán toàn bộ nợ còn lại bằng tiền mặt cho doanh nghiệp. KTTC_ Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 3 4. Xuất khẩu lô hàng trị giá 30.250 USD tỉ giá th ực tế 16.000 đ/usd, thuế xu ất kh ẩu phải nộp 10% khách hàng chưa thanh toán. Hai ngày sau khách hàng thanh toán 15250 usd bằng chuyển khoản TGTT 15.800đ/usd 5. Một tuần sau khách hàng ở nghiệp vụ 4 báo đã thanh toán toàn b ộ n ợ còn l ại b ằng ti ền gửi ngân hàng TGTT 15.900đ/usd Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ phát sinh Bài 5: Nhập kho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Kế toán tài chính: Chương 1 - GV. ThS. Trương Văn Khánh KTTC_ Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 1 BÀI TẬP CHƯƠNG 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Bài 1: Tại một doanh nghiệp có tình hình kinh doanh trong tháng như sau:(Đvt:Đồng) NV1. Rút tiền gửi ngân hàng ACB về nhập quĩ tiền mặt: 50.000.000 NV2. Nhận tiền mặt của cửa hàng Quang Nhật về khoản ứng trước tiền hàng:10.000.00 NV3. Chi tiền mặt mua dàn máy vi tính có trị giáù: 15.000.000 NV4. Thanh toán khoản nợ tháng trước của cửa hàng Thanh Thảo 30.000.000 bằng tiền mặt NV5. Nhận giấy Báo Có của NH ACB về khoản tiền của cửa hàng Anh Thy trả:50.000.000 NV6. Doanh thu bán hàng 60.000.000, thuế gtgt phải nộp 10%, đã nhận bằng tiền mặt NV7. Chi tiền gửi NH ACB 50.000.000 để mua chứng khoán ngắn hạn NV8. Chi tiền mặt nộp thuế GTGT 1.000.000đ NV9. Chi tiền mặt trả lương cho cán bộ công nhân viên: 10.000.000 NV10. Chi tiền mặt sữa chữalớn TSCĐ: 10.000.000. NV11. Chi tiền mặt cho Giám Đốc đi công tác: 5.000.000 NV12. Rút tiền gửi ngân hàng Á Châu về nhập quỹ tiền mặt: 80.000.000 NV13. Bán chứng khoán thu bằng tiền mặt: 25.000.000 NV14. Thanh lí 1 TSCĐ thu bằng tiền mặt : 15.000.000 NV15. Nhận tiền mặt về khoản kí cược ngắn hạn: 30.000.000. NV16. Chi tiền gửi ngân hàng ACB đi góp vốn liên doanh 20.000.000 NV17. Chi tiền mặt nộp thuế TNDN 5.000.000 NV18. Chi tiền ứng cho nhân viên đi mua hàng: 20.000.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ KTPS Bài 2: Tại một công ty, có tình hình như sau: Số dư: 1112 : 160.000.000 (10.000) 1. Mua hàng hoá của CTy A chưa thanh toán ti ền cho người bán 2000 USD, thu ế GTGT 10%, tỉ giá thực tế 15890. 2. Vay ngắn hạn ngân hàng 100usd bằng TGNH, tỉ giá thực tế 16100. 3. Bán hàng chưa thu tiền của cho cty X, giá bán 3.000usd, thu ế GTGT 10%, t ỉ giá th ực t ế 16100 4. Dùng tiền mặt thanh toán nợ cho Cty A. tỉ giá thực tế 16150 KTTC_ Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 2 5. Công ty X thanh toán toàn bộ nợ bằng tiền gửi ngân hàng, tỉ giá thực tế 15980 6. Chi tiiền mặt mua NVL 550usd, trong đó thuế 10%, tỉ giá thực tế 15.000 Yêu cầu hạch toán các nghiệp vụ trên theo phương pháp Tỉ giá th ực t ế. Ngo ại t ệ xu ất theo phương pháp FIFO Bài 3: Tại DN có các số liệu sau Số dư đầu kỳ : 111: 100.000.000 112: 720.000.000 (1121: 481.050.000; 1122: 238.950.000 chi tiết 15.000 usd) 131: 318.600.000 chi tiết 20.000 Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh. 1. Xuất bán 1 lô hàng có trị giá xuất kho 279.000.000, giá bán chưa thuế 20.000 USD thuế GTGT 10% khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. TGTT 16.100 đ/usd 2. Doanh nghiệp ký hợp đồng với một nhà thầu để đầu tư xây d ựng c ơ b ản. Tr ị giá gói thầu 100.000 usd , doanh nghiệp đã ứng trước 10.000 usd bằng chuyển kho ản, TGTT 16.130 đ/usd 3. Khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản 16.000usd, TGTT 16140đ/usd 4. Ký hợp đồng vay nợ dài hạn với ngân hàng 200.000 USD ngân hàng đã chuyển ti ền vào tài khoản của doanh nghiệp TGTT 16.200đ/usd 5. xuất bán hàng hoá trị giá xuất kho 300.000.000đ. giá bán 26.000 usd (giá đã bao gồm thuế GTGT 10%) khách hàng chưa thanh toán tiền. TGTT 16.200đ/usd 6. Mua TSCĐ 150.000 usd bằng tiền gởi ngân hàng, TGTT 16.170đ/usd 7. Nhập kho hàng hoá chưa trả tiền cho người bán, giá tính nhập khẩu 20.000usd, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10% TGTT 16230 đ/usd 8. Chi phí bán hàng phát sinh bằng tiền mặt 2200 usd (trong đó thu ế GTGT 10%), TGTT 16.140đ/usd. 9. Đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ và kết chuyển khoản chênh lệch tỷ giá thuần phát sinh. TGTT 16100đ/usd Yêu cầu : hạch toán các nghiệp vụ phát sinh, doanh nghiệp xuất ngoại tệ theo phương pháp FIFO. Bài 4: Tại DN Hồng Anh có các số liệu sau : TK 131 (dư Nợ) 30.000.000đ 1. Bán hàng giá bán 50.000.000, thuế GTGT 10% chưa thu tiền. 2. Người mua trả nợ tháng trước bằng tiền mặt. 3. Khách hàng mua ở nghiệp vụ 1 báo có 1 số sản phẩm không đ ạt chất l ượng theo yêu cầu trên hợp đồng, doanh nghiệp đồng ý cho hưởng giảm giá 2%/ giá bán ch ưa thu ế. Sau đó khách hàng đã thanh toán toàn bộ nợ còn lại bằng tiền mặt cho doanh nghiệp. KTTC_ Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 3 4. Xuất khẩu lô hàng trị giá 30.250 USD tỉ giá th ực tế 16.000 đ/usd, thuế xu ất kh ẩu phải nộp 10% khách hàng chưa thanh toán. Hai ngày sau khách hàng thanh toán 15250 usd bằng chuyển khoản TGTT 15.800đ/usd 5. Một tuần sau khách hàng ở nghiệp vụ 4 báo đã thanh toán toàn b ộ n ợ còn l ại b ằng ti ền gửi ngân hàng TGTT 15.900đ/usd Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ phát sinh Bài 5: Nhập kho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán tài chính Bài tập Kế toán tài chính Kế toán vốn bằng tiền Định khoản nghiệp vụ Hạch toán nghiệp vụ phát sinh Nghiệp vụ kinh tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
72 trang 367 1 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 264 0 0 -
3 trang 231 8 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 210 0 0 -
100 trang 186 1 0
-
104 trang 183 0 0
-
Nội dung phương pháp chứng từ kế toán
6 trang 163 0 0 -
Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp: Chương 7 - ThS. Nguyễn Quốc Nhất
9 trang 155 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Phòng bán hàng Tân biên
112 trang 152 0 0 -
65 trang 140 0 0