Bài tập Kế toán tài chính: Chương 3 - GV. ThS. Trương Văn Khánh
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 117.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập Kế toán tài chính chương 3: Kế toán tài sản cố định trình bày về 8 bài tập với các kiến đã học như tài sản cố định, định khoản kế toán các nghiệp vụ, nghiệp vụ kinh tế phát sinh, định khoản nghiệp vụ, giá trị hao mòn, góp vốn liên doanh. Tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Kế toán tài chính: Chương 3 - GV. ThS. Trương Văn Khánh KTTC_Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 20 BÀI TẬP CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài 1: Có tài liệu sau đây về tài sản cố định tại 1 công ty trong tháng 8/N (Đvt 1000đ) NV1. Nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng 1 số tài sản dùng cho sản xuất theo giá thoả thuận như sau: - Nhà xưởng sản xuất : 300.000 - Thiết bị sản xuất: 360.000 - Bằng sáng chế : 600.000 NV2. Mua 1 dây chuyền sản xuất của Công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất, gồm có: - Giá trị hữu hình thiết bị sản sản xuất: 300.000, thuế 5% - Giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao 105.600, thuế 5% Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%, còn lại chuyển khoản Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng 12.000, thuế 5% NV3. Thanh lí 1 nhà kho của phân xưởng sản xuất, đã khấu hao hết, nguyên giá 48.000, Chi phí thanh lí chi tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập kho 10.000 NV4. Gửi 1 thiết bị sản xuất đi tham gia liên doanh dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000, giá trị hao mòn luỹ kế 55.000, Giá trị vốn góp đ ược Công ty B ghi nh ận 320.000 NV5. Mua ngoài 1 thiết bị quản lí sử dụng cho văn phòng Công ty giá mua 300.000, thuế 5%, trả bằng TGNH thuộc nguồn vốn kinh doanh. Chi phí v ận chuyển b ốc d ỡ, lắp đặt chi bằng tiền mặt 2.000, thuế 5% NV6. Nghiệm thu nhà văn phòng quản lí do bộ phận xây dựng c ơ bản bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà 1.000.800, vốn xây dựng công trình là ngu ồn v ốn đ ầu t ư xây dựng cơ bản Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ trên Bài 2: Có tài liệu sau đây tại 1 Công ty( dvt 1.000) Số dư đầu kỳ của 1 số tài khoản: - TK 211: 3.500.000 - TK 213: 250.000 - TK 214: 1.250.000, trong đó + 2141: 1.200.000 + 2143: 50.000 Các nghiệp vụ phát sinh trong kì: NV1. Mua 1 thiết bị sản xuất giá 400.000, thuế 5%. Chi phí m ới chi ra để ch ạy th ử, giao dịch là 4.000. Toàn bộ tiền mua và chi phí liên quan đã chi b ằng TGNH. Thi ết b ị này đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển NV2. Thu hồi vốn góp liên doanh dài hạn từ Công ty D do hết hạn liên doanh bằng 1 thiết bị sản xuất theo giá thoả thuận 105.000. Được biết tổng số vốn góp liên doanh với Công ty D là 120.000 NV3. Nhượng bán 1 ô tô vận tải cho Công ty Q theo tổng giá thanh toán (c ả thu ế GTGT 5%) 210.000. Được biết nguyên giá ô tô 285.000, giá trị hao mòn luỹ kế 85.000 KTTC_Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 21 NV4. Thanh lí 1 thiết bị sản xuất, nguyên giá 250.000, giá trị hao mòn lu ỹ k ế 200.000. Phế liệu thu hồi bán thu bằng tiền mặt 16.000, thuế 5%. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt 1.000 NV5. Mua 1 thiết bị văn phòng của Công ty N giá mua 300.000, thu ế 5%. Công ty đã vay dài hạn để thanh toán 50%, số còn lại sau khi trừ chi ết kh ấu thanh toán 1% đ ược hưởng trên tổng giá thanh toán, đơn vị đã thanh toán bằng TGNH thu ộc v ốn đ ầu t ư xây dựng cơ bản. NV6. Nhượng bán 1 thiết bị dùng cho bộ phận quản lí, nguyên giá 50.000, hao mòn 20.000. Giá bán được người mua (Công ty L) chấp nhận 44.000 (trong đó thu ế GTGT 4.000). Chi phí bỏ ra sữa chữa trước khi nhượng bán gồm giá tr ị ph ụ tùng xu ất kho 5.000, tiền công sữa chữa thuê ngoài 5.000 đã trả bằng tiền mặt NV7. Công ty X bàn giao cho doanh nghiệp 1 khu nhà xưởng m ới. Tổng số ti ền phải trả theo hợp đồng gồm cả thuế GTGT là 5% là 315.000. Số ti ền doanh nghi ệp đã ứng cho người nhận thầu tính đến thời điểm bàn giao là 200.000. Sau khi gi ữ 5% giá tr ị công trình để bảo hành, số còn lại doanh nghiệp đã thanh toán bằng chuyển khoản. NV8. Gửi 1 thiết bị sản xuất đi tham gia liên doanh dài hạn v ới Công ty B, nguyên giá 300.000, giá trị hao mòn luỹ kế 55.000. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nh ận 310.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. Bài 3: Tài liệu tại 1 công ty trong tháng 6/N( Đvt 1000) Số dư đầu kì của 1 số tài khoản: TK 211: 2.400.000 TK 2141: 600.000 TK 213: 800.000 TK 2143: 200.000 Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: NV1. Nghiệm thu nhà văn phòng quản lí do bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà 1.000.800, vốn xây dựng công trình là vốn đầu tư xây dựng cơ bản. NV2. Nhận vốn góp liên doanh dài hạn của doanh nghiệp X 1 ô tô vận tải, trị giá vốn góp do hội đồng liên doanh định giá là 360.000. Tài sản này đ ược dùng cho bộ phận bán hàng. NV3. Nhận biếu tặng 1 dàn máy vi tính sử dụng cho văn phòng quản lí . Giá của máy vi tính này ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Kế toán tài chính: Chương 3 - GV. ThS. Trương Văn Khánh KTTC_Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 20 BÀI TẬP CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài 1: Có tài liệu sau đây về tài sản cố định tại 1 công ty trong tháng 8/N (Đvt 1000đ) NV1. Nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng 1 số tài sản dùng cho sản xuất theo giá thoả thuận như sau: - Nhà xưởng sản xuất : 300.000 - Thiết bị sản xuất: 360.000 - Bằng sáng chế : 600.000 NV2. Mua 1 dây chuyền sản xuất của Công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất, gồm có: - Giá trị hữu hình thiết bị sản sản xuất: 300.000, thuế 5% - Giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao 105.600, thuế 5% Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%, còn lại chuyển khoản Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng 12.000, thuế 5% NV3. Thanh lí 1 nhà kho của phân xưởng sản xuất, đã khấu hao hết, nguyên giá 48.000, Chi phí thanh lí chi tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập kho 10.000 NV4. Gửi 1 thiết bị sản xuất đi tham gia liên doanh dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000, giá trị hao mòn luỹ kế 55.000, Giá trị vốn góp đ ược Công ty B ghi nh ận 320.000 NV5. Mua ngoài 1 thiết bị quản lí sử dụng cho văn phòng Công ty giá mua 300.000, thuế 5%, trả bằng TGNH thuộc nguồn vốn kinh doanh. Chi phí v ận chuyển b ốc d ỡ, lắp đặt chi bằng tiền mặt 2.000, thuế 5% NV6. Nghiệm thu nhà văn phòng quản lí do bộ phận xây dựng c ơ bản bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà 1.000.800, vốn xây dựng công trình là ngu ồn v ốn đ ầu t ư xây dựng cơ bản Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ trên Bài 2: Có tài liệu sau đây tại 1 Công ty( dvt 1.000) Số dư đầu kỳ của 1 số tài khoản: - TK 211: 3.500.000 - TK 213: 250.000 - TK 214: 1.250.000, trong đó + 2141: 1.200.000 + 2143: 50.000 Các nghiệp vụ phát sinh trong kì: NV1. Mua 1 thiết bị sản xuất giá 400.000, thuế 5%. Chi phí m ới chi ra để ch ạy th ử, giao dịch là 4.000. Toàn bộ tiền mua và chi phí liên quan đã chi b ằng TGNH. Thi ết b ị này đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển NV2. Thu hồi vốn góp liên doanh dài hạn từ Công ty D do hết hạn liên doanh bằng 1 thiết bị sản xuất theo giá thoả thuận 105.000. Được biết tổng số vốn góp liên doanh với Công ty D là 120.000 NV3. Nhượng bán 1 ô tô vận tải cho Công ty Q theo tổng giá thanh toán (c ả thu ế GTGT 5%) 210.000. Được biết nguyên giá ô tô 285.000, giá trị hao mòn luỹ kế 85.000 KTTC_Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 21 NV4. Thanh lí 1 thiết bị sản xuất, nguyên giá 250.000, giá trị hao mòn lu ỹ k ế 200.000. Phế liệu thu hồi bán thu bằng tiền mặt 16.000, thuế 5%. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt 1.000 NV5. Mua 1 thiết bị văn phòng của Công ty N giá mua 300.000, thu ế 5%. Công ty đã vay dài hạn để thanh toán 50%, số còn lại sau khi trừ chi ết kh ấu thanh toán 1% đ ược hưởng trên tổng giá thanh toán, đơn vị đã thanh toán bằng TGNH thu ộc v ốn đ ầu t ư xây dựng cơ bản. NV6. Nhượng bán 1 thiết bị dùng cho bộ phận quản lí, nguyên giá 50.000, hao mòn 20.000. Giá bán được người mua (Công ty L) chấp nhận 44.000 (trong đó thu ế GTGT 4.000). Chi phí bỏ ra sữa chữa trước khi nhượng bán gồm giá tr ị ph ụ tùng xu ất kho 5.000, tiền công sữa chữa thuê ngoài 5.000 đã trả bằng tiền mặt NV7. Công ty X bàn giao cho doanh nghiệp 1 khu nhà xưởng m ới. Tổng số ti ền phải trả theo hợp đồng gồm cả thuế GTGT là 5% là 315.000. Số ti ền doanh nghi ệp đã ứng cho người nhận thầu tính đến thời điểm bàn giao là 200.000. Sau khi gi ữ 5% giá tr ị công trình để bảo hành, số còn lại doanh nghiệp đã thanh toán bằng chuyển khoản. NV8. Gửi 1 thiết bị sản xuất đi tham gia liên doanh dài hạn v ới Công ty B, nguyên giá 300.000, giá trị hao mòn luỹ kế 55.000. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nh ận 310.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. Bài 3: Tài liệu tại 1 công ty trong tháng 6/N( Đvt 1000) Số dư đầu kì của 1 số tài khoản: TK 211: 2.400.000 TK 2141: 600.000 TK 213: 800.000 TK 2143: 200.000 Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: NV1. Nghiệm thu nhà văn phòng quản lí do bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà 1.000.800, vốn xây dựng công trình là vốn đầu tư xây dựng cơ bản. NV2. Nhận vốn góp liên doanh dài hạn của doanh nghiệp X 1 ô tô vận tải, trị giá vốn góp do hội đồng liên doanh định giá là 360.000. Tài sản này đ ược dùng cho bộ phận bán hàng. NV3. Nhận biếu tặng 1 dàn máy vi tính sử dụng cho văn phòng quản lí . Giá của máy vi tính này ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán tài chính Bài tập Kế toán tài chính Kế toán tài sản cố định Định khoản nghiệp vụ Giá trị hao mòn Góp vốn liên doanhGợi ý tài liệu liên quan:
-
72 trang 367 1 0
-
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 271 0 0 -
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 264 0 0 -
3 trang 231 8 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 210 0 0 -
100 trang 186 1 0
-
104 trang 183 0 0
-
32 trang 157 0 0
-
Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp: Chương 7 - ThS. Nguyễn Quốc Nhất
9 trang 155 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Phòng bán hàng Tân biên
112 trang 152 0 0