Bài tập khối tròn và khối cầu
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 826.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong toán học, quả cầu (hay còn gọi là khối cầu hay hình cầu) thể hiện phần bên trong của một mặt cầu; cả hai khái niệm quả cầu và mặt cầu không chỉ được dùng trong không gian ba chiều mà còn cho cả các không gian có số chiều ít hơn hay nhiều hơn, và tổng quát là cho các không gian metric.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập khối tròn và khối cầu Cuø Xuaân Phöôùc THPT LªHångPhongTh¸INguyªn Baøitaäpkhoáitroønvaøkhoáâicaàu Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầuBài 1: Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giácvuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón trònxoay.a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nónb)Tính thể tích của khối nón A HD: a) * Sxq = π Rl = π .OB.AB = 15 π Tính: AB = 5 ( ∆ ∨ AOB tại O) * Stp = Sxq + Sđáy = 15 π + 9 π = 24 π 4 1 2 1 1 b) V = πR h = π.OB2 .OA = π.32.4 = 12 π O 3 B 3 3 3Bài 2: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón HD: a) * Sxq = π Rl = π .OB.SB = 2 π a2 S * Stp = Sxq + Sđáy = 2 π a2 + π a2 = 23 π a2 1 2 1 1 πa3 3 b) V = πR h = π.OB2 .SO = π.a2 .a 3 = 2a 3 3 3 3 2a 3 A B Tính: SO = =a 3 2 (vì SO là đường cao của ∆ SAB đều cạnh 2a)Bài 3: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón Email:phuocxuansang@gmail.com -1- Cuø Xuaân Phöôùc THPT LªHångPhongTh¸INguyªn Baøitaäpkhoáitroønvaøkhoáâicaàu ∧ S HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân tại S nên A = ∧ 0 B = 45 * Sxq = π Rl = π .OA.SA = π a2 2 A 45 B Tính: SA = a 2 ; OA = a ( ∆ ∨ SOA tại O) * Stp = Sxq + Sđáy = π a2 2 + π a2 = (1 + 2 ) π a2 1 2 1 1 πa3 b) V = πR h = π.OA 2 .SO = π.a2 .a = 3 3 3 3Bài 4: Một hình nón có đường sinh bằng l và thiết diện qua trục là tam giác vuông. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S ∧ ∧ S nên A = B = 450 l πl 2 * Sxq = π Rl = π .OA.SA = π . .l = 2 2 l l Tính: OA = ( ∆ ∨ SOA tại O) 2 45 A B O πl 2 πl 2 1 1 2 * Stp = Sxq + Sđáy = + = + πl 2 2 2 2 1 2 1 1 l2 l πl3 b) V = πR h = π.OA .SO = π. . = 2 3 3 3 2 2 6 2 l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập khối tròn và khối cầu Cuø Xuaân Phöôùc THPT LªHångPhongTh¸INguyªn Baøitaäpkhoáitroønvaøkhoáâicaàu Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầuBài 1: Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giácvuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón trònxoay.a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nónb)Tính thể tích của khối nón A HD: a) * Sxq = π Rl = π .OB.AB = 15 π Tính: AB = 5 ( ∆ ∨ AOB tại O) * Stp = Sxq + Sđáy = 15 π + 9 π = 24 π 4 1 2 1 1 b) V = πR h = π.OB2 .OA = π.32.4 = 12 π O 3 B 3 3 3Bài 2: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón HD: a) * Sxq = π Rl = π .OB.SB = 2 π a2 S * Stp = Sxq + Sđáy = 2 π a2 + π a2 = 23 π a2 1 2 1 1 πa3 3 b) V = πR h = π.OB2 .SO = π.a2 .a 3 = 2a 3 3 3 3 2a 3 A B Tính: SO = =a 3 2 (vì SO là đường cao của ∆ SAB đều cạnh 2a)Bài 3: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón Email:phuocxuansang@gmail.com -1- Cuø Xuaân Phöôùc THPT LªHångPhongTh¸INguyªn Baøitaäpkhoáitroønvaøkhoáâicaàu ∧ S HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân tại S nên A = ∧ 0 B = 45 * Sxq = π Rl = π .OA.SA = π a2 2 A 45 B Tính: SA = a 2 ; OA = a ( ∆ ∨ SOA tại O) * Stp = Sxq + Sđáy = π a2 2 + π a2 = (1 + 2 ) π a2 1 2 1 1 πa3 b) V = πR h = π.OA 2 .SO = π.a2 .a = 3 3 3 3Bài 4: Một hình nón có đường sinh bằng l và thiết diện qua trục là tam giác vuông. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S ∧ ∧ S nên A = B = 450 l πl 2 * Sxq = π Rl = π .OA.SA = π . .l = 2 2 l l Tính: OA = ( ∆ ∨ SOA tại O) 2 45 A B O πl 2 πl 2 1 1 2 * Stp = Sxq + Sđáy = + = + πl 2 2 2 2 1 2 1 1 l2 l πl3 b) V = πR h = π.OA .SO = π. . = 2 3 3 3 2 2 6 2 l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khối tròn khối cầu bài tập khối tròn bài tập khối cầu hình học không gianTài liệu liên quan:
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 115 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 90 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 51 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 39 0 0 -
300 Câu trắc nghiệm Hình học không gian có đáp án
32 trang 33 0 0 -
Giáo trình Hình học họa hình - Dương Thọ
100 trang 32 0 0 -
15 Dạng toán VD - VDC ôn thi THPT môn Toán
777 trang 31 0 0 -
61 trang 26 0 0
-
Một số chuyên đề khảo sát hàm số bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 1
85 trang 25 0 0 -
Tuyển chọn 450 bài tập trắc nghiệm Hình học: Phần 1
83 trang 25 0 0