Bài tập kinh doanh sản xuất
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 108.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo gồm báo cáo doanh thu sản xuất hàng hóa... Hy vọng tài liệu giúp cho những bạn yêu thích học quản trị kinh doanh, đặc biệt là những bạn chuẩn bị ra trường có một lượng kiến thức bổ ích để củng cố vốn kiến thức tự tin bước vào môi trường mới
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập kinh doanh sản xuấtĐỀ BÀITài liệu về DN Minh Phương có chức năng vừa sản xuất vừa kinh doanh hàng hóa như sau:(đvt: 1.000 đ)1. Số dư đầu tháng 1/2010 TK 111 : 350.000 TK 131 : 40.000 + Toàn Thủy : 10.000 TK 112 : 75.000 + Ngọc Phương : 5.000 TK 141 : 3.000 + Minh Chánh : 5.000 + Tâm : 1.500 + Toàn Phương : 20.000 + Mai : 1.000 TK 242 : 6000 + Toàn : 500 (+ 1.000 : CCDC thuộc loại phân bổ 50% dùng ở bộ phận bán hàng) (+ 4.000 : CCDC thuộc loại phân bổ 10 TK 1521 : 60.000 lần đã phân bổ 6 lần dùng ở bộ phận + VLA : 25.000 (số lượng : 50.000 kg) sản xuất) + VLB : 20.000 (số lượng : 50.000 kg) (+ 1.000 : CCDC thuộc loại phân bổ 4 lần + VLC : 15.000 (số lượng : 50.000 kg) đã phân bổ 3 lần dùng ở bộ phận bán TK 153 : 7.000 ( số lượng: 1.000 cái) hàng) TK 154 : 1.500 ( trong đó CPNVLTT : 1.000, TK 331 : 120.000 + Doanh nghiệp M : 20.000 CPNCTT là 300, CPSXC:200) + Doanh nghiệp N : 50.000 TK 155 : 40.000 ( chi tiết 8.000 SP) TK 157 : 10.000 (chi tiết 2.000 SP gởi đại lý + Doanh nghiệp T : 30.000 + Doanh nghiệp Q : 10.000 Thanh Tấn) + Doanh nghiệp P : 10.000 TK 156 : 80.000 + Hàng hóa H1 : 30.000 (số lượng : 5.000 cái) TK 211 : 150.000 TK 411 : 486.500 + Hàng hóa H2 : 50.000 (số lượng : 25.000 cái) TK 214 : 30.000 TK 414 : 16.000 TK 241 : 50.000 TK 353 : 20.000 TK 421 : 50.000 TK 441 : 150.0002. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng :1. Ngày 1: PC số 1 chi tạm ứng 20.000 cho A.Tâm. CTM-KD2. PNK số 1 ngày 2: Nhập kho VLA mua ngoài theo HĐ GTGT số 1 ngày 1 của DN M giá mua chưa thuế là 50.000 thuế 10%, số lượng nhập là 100.000 kg. Chi phí vận chuyển số VLA do DN Q đảm trách, DN phải chi là 0,05/kg và thuế là 5%, HĐ GTGT số 15 ngày 2 của DN Q.3. Ngày 1: PC số 2 chi tạm ứng 10.000 cho A.Mai.4. PNK số 2 ngày 3: Nhập kho hàng hóa H1 theo HĐ GTGT số 7 ngày 3 c ủa DN T, s ố l ượng 40.000 cái, đơn giá chưa thuế là 6,5 và thuế 10%.5. PXK số 1 ngày 3: Xuất kho hàng hóa H2 bán cho DN Minh Trang số l ượng xuất là 20.000 cái. 16. HĐGTGT số 1 ngày 3: Bán hàng hóa H2 cho DN Minh Trang giá bán chưa thuế là 4/cái và thuế 10%.7. PNK số 3 ngày 3: Nhập kho hàng hóa H2 theo HĐ GTGT số 10 ngày 3 của DN P, số lượng 20.000 cái, đơn giá chưa thuế là 0,52 và thuế 10%.8. PT số 1 ngày 3: Rút TGNH về quỹ TM 30.0009. PNK số 4 ngày 3: Nhập kho VLA mua ngoài theo HĐ GTGT số 5 ngày 3 của DN M giá mua chưa thuế là 60.000 thuế 10%, số lượng nhập là 100.000 kg. Chi phí vận chuyển số VLA do DN Q đảm trách, DN phải chi là 0,06/kg và thuế là 5%, HĐGTGT số 3 ngày 3 của DN Q.10. PNK số 5 ngày 3: Nhập kho hàng hóa H1 theo HĐ GTGT số 10 ngày 3 của DN T, số lượng 5.000 cái, đơn giá chưa thuế là 6,3 và thuế 10%.11. PXK số 2 ngày 3: Xuất kho 8.000 SP bán cho DN Minh Trang.12. HĐGTGT số 2 ngày 3: Bán sản phẩm cho DN Minh Trang giá bán chưa thuế là 8/cái , thuế 10%.13. Ngày 3: PC số 3 chi tạm ứng 20.000 cho A.Tâm.14. PXK số 3 ngày 5 : Xuất kho hàng hóa H1 bán cho DN Minh Chánh số l ượng xuất là 5.000 cái15. HĐGTGT số 4 ngày 5: Bán hàng hóa H1 cho DN Minh Chánh giá chưa thuế 10/cái, thuế 10%.16. PNK số 6 ngày 5 : Nhập kho VLA mua ngoài theo HĐ GTGT số 15 ngày 5 c ủa DN M giá mua chưa thuế là 55.000 thuế 10%, số lượng nhập là 100.000 kg17. PNK số 7 ngày 5 : Nhập kho hàng hóa H2 theo HĐ GTGT số 11 ngày 5 của DN P, số lượng 20.000 cái, đơn giá chưa thuế là 0,55 và thuế 10%.18. PT số 2 ngày 6: Thu được toàn bộ số nợ của DN Minh Chánh ở kỳ trước.19. GBC3 ngày 6: Thu nợ DN Minh Trang tiền bán hàng hóa H2 ngày 3. 220. PNK số 8 ngày 6: Nhập kho VLB số lượng 30.000 kg, đơn giá chưa thuế là 0,5/kg và thuế 10% theo HĐ GTGT số 157 ngày 6 của DN T.21. PNK số 9 ngày 6: Nhập kho VLC số lượng 40.000 kg, đơn giá chưa thuế 0,35/kg và thuế 10% theo HĐ GTGT số 200 ngày 6 của DN T.22. PNK số 10 ngà ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập kinh doanh sản xuấtĐỀ BÀITài liệu về DN Minh Phương có chức năng vừa sản xuất vừa kinh doanh hàng hóa như sau:(đvt: 1.000 đ)1. Số dư đầu tháng 1/2010 TK 111 : 350.000 TK 131 : 40.000 + Toàn Thủy : 10.000 TK 112 : 75.000 + Ngọc Phương : 5.000 TK 141 : 3.000 + Minh Chánh : 5.000 + Tâm : 1.500 + Toàn Phương : 20.000 + Mai : 1.000 TK 242 : 6000 + Toàn : 500 (+ 1.000 : CCDC thuộc loại phân bổ 50% dùng ở bộ phận bán hàng) (+ 4.000 : CCDC thuộc loại phân bổ 10 TK 1521 : 60.000 lần đã phân bổ 6 lần dùng ở bộ phận + VLA : 25.000 (số lượng : 50.000 kg) sản xuất) + VLB : 20.000 (số lượng : 50.000 kg) (+ 1.000 : CCDC thuộc loại phân bổ 4 lần + VLC : 15.000 (số lượng : 50.000 kg) đã phân bổ 3 lần dùng ở bộ phận bán TK 153 : 7.000 ( số lượng: 1.000 cái) hàng) TK 154 : 1.500 ( trong đó CPNVLTT : 1.000, TK 331 : 120.000 + Doanh nghiệp M : 20.000 CPNCTT là 300, CPSXC:200) + Doanh nghiệp N : 50.000 TK 155 : 40.000 ( chi tiết 8.000 SP) TK 157 : 10.000 (chi tiết 2.000 SP gởi đại lý + Doanh nghiệp T : 30.000 + Doanh nghiệp Q : 10.000 Thanh Tấn) + Doanh nghiệp P : 10.000 TK 156 : 80.000 + Hàng hóa H1 : 30.000 (số lượng : 5.000 cái) TK 211 : 150.000 TK 411 : 486.500 + Hàng hóa H2 : 50.000 (số lượng : 25.000 cái) TK 214 : 30.000 TK 414 : 16.000 TK 241 : 50.000 TK 353 : 20.000 TK 421 : 50.000 TK 441 : 150.0002. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng :1. Ngày 1: PC số 1 chi tạm ứng 20.000 cho A.Tâm. CTM-KD2. PNK số 1 ngày 2: Nhập kho VLA mua ngoài theo HĐ GTGT số 1 ngày 1 của DN M giá mua chưa thuế là 50.000 thuế 10%, số lượng nhập là 100.000 kg. Chi phí vận chuyển số VLA do DN Q đảm trách, DN phải chi là 0,05/kg và thuế là 5%, HĐ GTGT số 15 ngày 2 của DN Q.3. Ngày 1: PC số 2 chi tạm ứng 10.000 cho A.Mai.4. PNK số 2 ngày 3: Nhập kho hàng hóa H1 theo HĐ GTGT số 7 ngày 3 c ủa DN T, s ố l ượng 40.000 cái, đơn giá chưa thuế là 6,5 và thuế 10%.5. PXK số 1 ngày 3: Xuất kho hàng hóa H2 bán cho DN Minh Trang số l ượng xuất là 20.000 cái. 16. HĐGTGT số 1 ngày 3: Bán hàng hóa H2 cho DN Minh Trang giá bán chưa thuế là 4/cái và thuế 10%.7. PNK số 3 ngày 3: Nhập kho hàng hóa H2 theo HĐ GTGT số 10 ngày 3 của DN P, số lượng 20.000 cái, đơn giá chưa thuế là 0,52 và thuế 10%.8. PT số 1 ngày 3: Rút TGNH về quỹ TM 30.0009. PNK số 4 ngày 3: Nhập kho VLA mua ngoài theo HĐ GTGT số 5 ngày 3 của DN M giá mua chưa thuế là 60.000 thuế 10%, số lượng nhập là 100.000 kg. Chi phí vận chuyển số VLA do DN Q đảm trách, DN phải chi là 0,06/kg và thuế là 5%, HĐGTGT số 3 ngày 3 của DN Q.10. PNK số 5 ngày 3: Nhập kho hàng hóa H1 theo HĐ GTGT số 10 ngày 3 của DN T, số lượng 5.000 cái, đơn giá chưa thuế là 6,3 và thuế 10%.11. PXK số 2 ngày 3: Xuất kho 8.000 SP bán cho DN Minh Trang.12. HĐGTGT số 2 ngày 3: Bán sản phẩm cho DN Minh Trang giá bán chưa thuế là 8/cái , thuế 10%.13. Ngày 3: PC số 3 chi tạm ứng 20.000 cho A.Tâm.14. PXK số 3 ngày 5 : Xuất kho hàng hóa H1 bán cho DN Minh Chánh số l ượng xuất là 5.000 cái15. HĐGTGT số 4 ngày 5: Bán hàng hóa H1 cho DN Minh Chánh giá chưa thuế 10/cái, thuế 10%.16. PNK số 6 ngày 5 : Nhập kho VLA mua ngoài theo HĐ GTGT số 15 ngày 5 c ủa DN M giá mua chưa thuế là 55.000 thuế 10%, số lượng nhập là 100.000 kg17. PNK số 7 ngày 5 : Nhập kho hàng hóa H2 theo HĐ GTGT số 11 ngày 5 của DN P, số lượng 20.000 cái, đơn giá chưa thuế là 0,55 và thuế 10%.18. PT số 2 ngày 6: Thu được toàn bộ số nợ của DN Minh Chánh ở kỳ trước.19. GBC3 ngày 6: Thu nợ DN Minh Trang tiền bán hàng hóa H2 ngày 3. 220. PNK số 8 ngày 6: Nhập kho VLB số lượng 30.000 kg, đơn giá chưa thuế là 0,5/kg và thuế 10% theo HĐ GTGT số 157 ngày 6 của DN T.21. PNK số 9 ngày 6: Nhập kho VLC số lượng 40.000 kg, đơn giá chưa thuế 0,35/kg và thuế 10% theo HĐ GTGT số 200 ngày 6 của DN T.22. PNK số 10 ngà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình kinh tế đề cương triết học kinh tế chính trị học hướng dẫn ôn thi triết học bài giảng kinh tế chính trị bai tap ke toanGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ Luật Lao động Của Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam (1992)
108 trang 196 0 0 -
167 trang 183 1 0
-
Đề cương bài giảng Kinh tế chính trị - Học viện Tài chính
57 trang 168 1 0 -
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 165 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 158 0 0 -
Tuyển Các bài Tập Nguyên lý Kế toán
64 trang 155 0 0 -
36 trang 141 0 0
-
Giáo trình về môn Kinh tế vĩ mô
93 trang 128 0 0 -
GIÁO TRÌNH KINH TẾ VĨ MÔ _ CHƯƠNG 8
12 trang 127 0 0 -
CHƯƠNG II. CÂU CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
16 trang 126 0 0