Bài tập Kinh tế lượng: Biến giả
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 156.41 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biến giả là một trong những dạng bài tập cơ bản trong môn Kinh tế lượng, mời các bạn tham khảo tài liệu Bài tập Kinh tế lượng: Biến giả sau đây để biết được những dạng bài tập chính cũng như phương pháp giải những bài tập về biến giả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Kinh tế lượng: Biến giả BÀITẬPKINHTẾLƯỢNG BIẾNGIẢ BÀITẬPI Đểnghiêncứunhucầucủamộtloạihàngngườitatiếnhànhkhảosátgiácảvàlượng hàngbánđược ở 20khuvựcbánhàngvàthuđượccácsố liệuchotrongbảngdưới đây:Yi 20 19 18 18 17 17 16 16 15 15 14 14 13 12 12 15 16 12 10 11Xi 2 3 3 4 4 3 4 4 5 5 5 6 6 7 7 5 4 7 8 8Zi 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 Trongđó Ylàlượnghàngbánđược(tấn/tháng) Xlàgiábán(ngànđồng/kg) 0 ,nếukhuvựcbánhàngởnôngthôn D 1 ,nếukhuvựcbánhàngởthànhthị a. Tìmcáchàmhồiqui Yi ˆ ˆ X 1 1 2 i Yi ˆ ˆ X ˆZ 2 1 2 i 3 i ˆ 32 b. Chobiếtýnghĩacáchệsốhồiquivàlàgì? c. Dùnghệsốxácđịnhhồiquibộiđiềuchỉnhkếthợpvớikiểmđịnhgiảthiếthệsố hồiquycủabiếnZbằng0đểkếtluậnxemcónênđưabiếnZvàomôhình không? d. Dùnghàm(1)đểdựbáohàngbánđượctrungbìnhcủamộtkhuvựckhigiábánlà 7ngànđồng/kgvớiđộtincậy95%? BÀITẬPII Bảngdướiđâylàsốliệuvềmứclươnggiảngviênđạihọc,trongđóY lươngkhởiđiểm(ngànUSD),Xsốnămkinhnghiệmgiảngdạy(năm),Z giớitính(1=nam;0=nữ)Y 23 19,5 24 21 25 22 26,5 23,1 25 28 29,5 26 27,5 31,5 29X 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8Z 1 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 a.Vớimứcýnghĩa5%,giớitínhcóảnhhưởngđếnmứclươngcủagiảng viênđạihọchaykhông? b.Dựbáomứclươngtrungbìnhcủamộtgiảngviênđạihọcnamcósố nămkinhnghiệmgiảngdạylà18nămvớiđộtincậy95% c.Dựbáomứclươngtrungbìnhcủa1giảngviênđạihọcnữcósốnăm kinhnghiệmgiảngdạylà19nămvớiđộtincậy95%BÀIGIẢIBÀII:A)N=20 300 Yi 300 Y 15; X 2 558 20 100 X i 100 X 5; Y 2 4644 20 12 3 Z i 12 Z ; Z 2 12 20 5 XZ 59 XY 1411 ZX 182 n X Z 20 100 12 a11 a12 a13 T 2 X X X X XZ 100 558 59 a21 a22 a23 2 Z XZ Z 12 59 12 a31 a32 a33 Dạngtổngquátcủa1matrậnnghịchđảo A11 A21 A31 T 1 1 X X A12 A22 A32 A ji ( 1)i j K D A A13 A23 A33 Vídụ 1 1 a22 a23 558 59 A11 1 ( 1) 2 3215 a32 a33 59 12 1 2 a21 a23 100 59 A12 A21 1 ( 1) 3 492 a31 a33 12 12 A13 A31 796; A23 A32 20; A33 1160; A22 96 D( A) a11 A11 a12 A21 a13 A31 20 3215 100 492 12 ( 796) 5548 Y 300 ( X TY ) YX 1411 YZ 182 3215 492 796 300 125416 ˆ T 1 T 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Kinh tế lượng: Biến giả BÀITẬPKINHTẾLƯỢNG BIẾNGIẢ BÀITẬPI Đểnghiêncứunhucầucủamộtloạihàngngườitatiếnhànhkhảosátgiácảvàlượng hàngbánđược ở 20khuvựcbánhàngvàthuđượccácsố liệuchotrongbảngdưới đây:Yi 20 19 18 18 17 17 16 16 15 15 14 14 13 12 12 15 16 12 10 11Xi 2 3 3 4 4 3 4 4 5 5 5 6 6 7 7 5 4 7 8 8Zi 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 Trongđó Ylàlượnghàngbánđược(tấn/tháng) Xlàgiábán(ngànđồng/kg) 0 ,nếukhuvựcbánhàngởnôngthôn D 1 ,nếukhuvựcbánhàngởthànhthị a. Tìmcáchàmhồiqui Yi ˆ ˆ X 1 1 2 i Yi ˆ ˆ X ˆZ 2 1 2 i 3 i ˆ 32 b. Chobiếtýnghĩacáchệsốhồiquivàlàgì? c. Dùnghệsốxácđịnhhồiquibộiđiềuchỉnhkếthợpvớikiểmđịnhgiảthiếthệsố hồiquycủabiếnZbằng0đểkếtluậnxemcónênđưabiếnZvàomôhình không? d. Dùnghàm(1)đểdựbáohàngbánđượctrungbìnhcủamộtkhuvựckhigiábánlà 7ngànđồng/kgvớiđộtincậy95%? BÀITẬPII Bảngdướiđâylàsốliệuvềmứclươnggiảngviênđạihọc,trongđóY lươngkhởiđiểm(ngànUSD),Xsốnămkinhnghiệmgiảngdạy(năm),Z giớitính(1=nam;0=nữ)Y 23 19,5 24 21 25 22 26,5 23,1 25 28 29,5 26 27,5 31,5 29X 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8Z 1 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 a.Vớimứcýnghĩa5%,giớitínhcóảnhhưởngđếnmứclươngcủagiảng viênđạihọchaykhông? b.Dựbáomứclươngtrungbìnhcủamộtgiảngviênđạihọcnamcósố nămkinhnghiệmgiảngdạylà18nămvớiđộtincậy95% c.Dựbáomứclươngtrungbìnhcủa1giảngviênđạihọcnữcósốnăm kinhnghiệmgiảngdạylà19nămvớiđộtincậy95%BÀIGIẢIBÀII:A)N=20 300 Yi 300 Y 15; X 2 558 20 100 X i 100 X 5; Y 2 4644 20 12 3 Z i 12 Z ; Z 2 12 20 5 XZ 59 XY 1411 ZX 182 n X Z 20 100 12 a11 a12 a13 T 2 X X X X XZ 100 558 59 a21 a22 a23 2 Z XZ Z 12 59 12 a31 a32 a33 Dạngtổngquátcủa1matrậnnghịchđảo A11 A21 A31 T 1 1 X X A12 A22 A32 A ji ( 1)i j K D A A13 A23 A33 Vídụ 1 1 a22 a23 558 59 A11 1 ( 1) 2 3215 a32 a33 59 12 1 2 a21 a23 100 59 A12 A21 1 ( 1) 3 492 a31 a33 12 12 A13 A31 796; A23 A32 20; A33 1160; A22 96 D( A) a11 A11 a12 A21 a13 A31 20 3215 100 492 12 ( 796) 5548 Y 300 ( X TY ) YX 1411 YZ 182 3215 492 796 300 125416 ˆ T 1 T 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế lượng Bài tập Kinh tế lượng Bài tập Biến giả Bài giải kinh tế lượng Luyện thi Kinh tế lượng Ôn tập Kinh tế lượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 250 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 58 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 53 0 0 -
14 trang 51 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 49 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 46 0 0 -
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 41 0 0 -
33 trang 40 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 trang 38 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Hồi quy đa biến
5 trang 37 0 0