Danh mục

Bài tập kỹ thuật mạch điện tử

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 186.89 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Thiết kế mạch khuếch đại dùng 2 opamp biến đổi 3 tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 2 v1 + 5 v2 - 10 v3. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 10kΩ. 2. Thiết kế mạch khuếch đại dùng không quá 2 opamp biến đổi 4 tín hiệu vào v1, v2, v3, v4 thành tín hiệu ra: vout = 2 v1 + 5 v2 - 10 v3 - 20v4. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập kỹ thuật mạch điện tử 1 BÀI TẬP KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2 1. Thiết kế mạch khuếch đại dùng 2 opamp biến đổi 3 tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 2 v1 + 5 v2 - 10 v3. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 10kΩ. 2. Thiết kế mạch khuếch đại dùng không quá 2 opamp biến đổi 4 tín hiệu vào v1, v2, v3, v4 thành tín hiệu ra: vout = 2 v1 + 5 v2 - 10 v3 - 20v4. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 10kΩ. 3. Thiết kế mạch khuếch đại dùng không quá 2 opamp biến đổi 3 tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 10v1 - 5 v2 - 2 v3. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 20kΩ. 4. Cho mạch điện như hình vẽ: R4 R3 vN R1 vou vP vin1 t R2 vin2 Hãy tìm vout theo vin1, vin2. 5. Cho mạch điện như hình vẽ: R1 R3 R2 vin Ri Vout vout a. Hãy tìm A = . vin b. Cho Ri = R1 = R3 = 10kΩ, R2 = 100Ω. Hãy tính A. 6. Cho mạch điện như hình vẽ với các tham số: R1 R vin1 N R2 vin2 vout vN R3 vP vin3 vin4 R4 B RP 1 2 Cho R1 = 2kΩ, R2 = 6kΩ, R3 = 2kΩ, R4 = 4kΩ, RN = 12kΩ, RP = 4kΩ. Hãy tìm: vout = f(vin1, vin2, vin3, vin4). 7. Cho mạch điện như hình vẽ: R1 R vin1 N R2 vin2 vout R3 vin3 RP a. Hãy tính vout. b. Tìm quan hệ giữa R1, R2, R3, RN, RP sao cho: Vout = -2vin1 - 8vin2 + vin3. 8. Cho mạch điện như hình vẽ: vin1 R0 C R v1 v2 v3 K>0 vo 2R R Rln R 3 Với các tham số: IEbh = 3mA; R0 = 100kΩ; R = 1kΩ α ≈ 0,99 ; C = 10μF ; K = 10. Hãy tính vout. Giả thiết điện áp trên tụ lúc ban đầu bằng không. 9. Cho mạch điện khuếch đại gồm 2 tầng khuếch đại opamp sau: R2 M VR R3 vin1 R1 R4 opamp2 v1 v2 vout opamp1 R6 R5 2 3 Giả thiết các opamp lý tưởng, điện áp cung cấp đối xứng (±VCC), R2 ≥ R3; VR = 50kΩ; VCC = ± 12V; R1 = 20kΩ; R2 = 250kΩ; R3 = 5kΩ; R4 = R5 = 15kΩ; R6 = 165kΩ; vin = 20mV. vout a. Thiết lập hệ thức tính: A = vin b. Xác định dải Amin ÷ Amax và vout-min ÷ vout-max khi VR biến đổi từ 0 ÷ 50kΩ. c. Xác định khoảng giá trị VR để IC khuếch đại không bị méo dạng ? Giải thích trên đặc tuyến vào ra vout(vin) của opamp 2. 10. Mạch điện ở hình vẽ dưới đây là sơ đồ 1 bộ cộng không đảo dấu, hai đầu vào là vin1 và vin2. IC thực tế có dòng điện rò là: I+0 = 5nA. Nội trở các nguồn điện áp vào vin1 và vin2 là : Rng1 = Rng2 = 1kΩ. Điện áp cung cấp đối xứng (±VCC). Tìm hệ thức tổng quát xác định vout theo vin1 và vin2 và các tham số điện trở của mạch khi coi IC và vin1, vin2 là lý tưởng. a. Tính vout trong trường hợp trên khi R1 = R2 = R3 = 100kΩ; R4 = 200kΩ; vin1 = 15mV; vin2 =35mV. b. Xác định thiên áp Vro do tính không lý tưởng của IC và các nguồn vào vin1 , vin2 tới điện áp vào và lượng điện áp ra sai số đã được Vro bù vin1 R1 vout vin2 R2 R4 R3 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Giả thiết n là một số nguyên dương lớn hơn 1, q là một số thực (0 ≤ q ≤ 1) tuỳ thuộc vào vị trí điểm di động của biến trở R0. ...

Tài liệu được xem nhiều: