Bài tập Kỹ thuật nhiệt 2 giới thiệu tới các bạn những bài tập liên quan tới kỹ thuật nhiệt. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các bạn nắm bắt được những kiến thức về cách tính các thông số áp suất, nhiệt lượng cấp vào, công thay đổi thể tích và công kỹ thuật, sự thay đổi nội năng và một số nội dung khác. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Kỹ thuật nhiệt 2 BÀI TẬP KỸ THUẬT NHIỆT1.PHẦN NHIỆT ĐỘNGBài tập 1 Có 5kg không khí được chứa trong bình kín có thể tích V= 0,5 m3, ở nhiệt đột1= 30 oC, bị nung nóng đẳng tích tới nhiệt độ t2= 150 oC. Cho biết k = 1,4. Xác định: - Các thông số áp suất đầu, cuối : p1 , p 2 (bar) - Nhiệt lượng cấp vào: Q (kJ) - Công thay đổi thể tích và công kĩ thuật : L, Lkt (kJ) - Sự thay đổi nội năng: U (kJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v, T-S.Bài tập 2 Có 8 kg không khí được chứa trong bình kín ở áp suất p1 = 12 bar và nhiệt đột1= 30 oC, bị nung nóng đẳng tích tới nhiệt độ t2= 100 oC. Xác định: - Thể tích bình chứa: V (m3) - Thông số áp suất cuối : p2 (bar) - Nhiệt lượng cấp vào: Q (kJ) - Công thay đổi thể tích và công kĩ thuật : L, Lkt (kJ) - Sự thay đổi nội năng: U (kJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v, T-S.Cho biết không khí được xem là khí 2 nguyên tử, KLPT=29 (kg/kmol); k = 1,4.Bài tập 3Một bình kín thể tích V= 0.028 m3 ở áp suất p1 = 1,008 bar và nhiệt độ t1= 33o C. Không khí được cấp nhiệt đẳng tích Q= 18kJ. Xác định: - Nhiệt độ cuối t2(OC), áp suất cuối p2 (bar) - Khối lượng không khí trong bình. G (kg) - Sự thay đổi nội năng: U (kJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v, T-S.Cho biết không khí được xem là khí 2 nguyên tử, KLPT=29 (kg/kmol); k = 1,4.Bài tập 4Có 5 kg NH3 ở áp suất ban đầu: p1 = 2 bar, nhiệt độ ban đầu t1 = 15 0C, được gianhiệt đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 150 0C, k = 1,3. Xác định: - Thể tích đầu và cuối: V1, V 2 (m3) - Nhiệt lượng cấp vào: Q (kJ) - Công thay đổi thể tích và công kĩ thuật : L, Lkt (kJ) - Sự thay đổi nội năng: U (kJ), sự thay đổi Entanpi: I (kJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v và T-S.Bài tập 5Có 0,6 kg O2 có thông số ban đầu p1 = 29 bar, nhiệt độ ban đầu t1 = 355 0C,được gia nhiệt đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 815 0C, k =1,4. Xác định: - Thể tích đầu và cuối: V1, V 2 (m3) - Nhiệt lượng cấp vào: Q (kJ) - Công thay đổi thể tích và công kĩ thuật : L, Lkt (kJ) - Sự thay đổi nội năng: U (kJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v và T-SBài tập 6 Cho 0,15 kg khí NH 3 có thông số ban đầu p1 = 0,8 bar, t1 = 35 0C, thực hiệnquá trình đẳng nhiệt tới áp suất p 2= 3,2 bar, k = 1,3. Xác định: - Các thông số : V 1 (m3), V2 (m3) - Nhiệt lượng của quá trình: Q (kJ) - Công thay đổi thể tích và công kĩ thuật : L, Lkt (kJ) - Sự thay đổi nội năng: U (kJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v, T-S.Bài tập 7 Cho 5 kg không khí có thông số ban đầu p1 = 0,8 bar, t1 = 45 0C, thực hiệnquá trình đẳng nhiệt tới áp suất p 2= 6,2 bar. Xác định: - Các thông số : V 1 (m3), V2 (m3) - Nhiệt lượng của quá trình: Q (kJ) - Công thay đổi thể tích và công kĩ thuật : L, Lkt (kJ) - Sự thay đổi nội năng: U (kJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v, T-S.Cho biết không khí được xem là khí 2 nguyên tử, KLPT=29 (kg/kmol); k = 1,4.Bài tập 8Cho 4 kg O2 ở áp suất ban đầu p1 = 9 bar, nhiệt độ ban đầut1 = 300 0C dãn nở đoạn nhiệt đến áp suất p2 = 3 bar , k = 1,4. Xác định: - Thể tích đầu, cuối : V1(m3) V 2 (m3) - Nhiệt độ cuối của quá trình: t2 (oC) - Sự thay đổi nội năng: U (KJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Công thay đổi thể tích và công kĩ thuật : L, Lkt (kJ) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v, T-S.Bài tập 9 Cho 3 kg không khí có thông số ban đầu V1 = 0,5 m 3, t1 = 200 0C thực hiệnquá trình dãn nở đoạn nhiệt đến thể tích V2= 1,8 m 3 . Xác định: - Áp suất đầu và cuối : p1 , p2 (bar) - Nhiệt độ cuối: t2 (oC) - Sự thay đổi nội năng: U (KJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Công thay đổi thể tích và công kĩ thuật : L, Lkt (kJ) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v, T-S.Cho biết không khí được xem là khí 2 nguyên tử, KLPT=29 (kg/kmol); k = 1,4.Bài tập 10 Cho 4 kg không khí có thông số ban đầu p1 = 20 bar, t1 = 40 0C thực hiện quátrình dãn nở đoạn nhiệt thể tích tăng 6 lần. Xác định: - Thể tích đầu và cuối : V1 , V2 (m3) - Nhiệt độ cuối và áp suất cuối : t2 (oC); p2 (bar) - Sự thay đổi nội năng: U (kJ) và thay đổi entropi : S (kJ/oK) - Công thay đổi thể tích và công kĩ thuật : L, Lkt (kJ) - Biểu diễn quá trình trên đồ thị p - v, T-S.Cho biết không khí được xem là khí 2 nguyên tử, KLPT=29 (kg/kmol); k = 1,4.Bài tập 11Cho 8 kg không khí ở áp suất ban đầu p1 = 30 bar, nhiệt độ ban đầu t1 = 500 0C,dãn nở đa biến tới áp suất p2= 1,2 bar. Xác địn ...