Bài tập lớn môn ngắn mạch - phần 1: Tính toán ngắn mạch bằng tay
Số trang: 16
Loại file: docx
Dung lượng: 245.79 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập lớn môn ngắn mạch - phần 1: tính toán ngắn mạch bằng tay, kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập lớn môn ngắn mạch - phần 1: Tính toán ngắn mạch bằng taySỐ LIỆU THEO HỌ VÀ TÊN.Họ và Tên: Đàm Văn Bình• Đàm Bình • Nhà máy điện 1. Trạm biến áp 3. SđmF = 50 Mva. SđmB = 125 Mva Đường dây D3. Xd’’= 0.13 ’’ E = 1.05 L3 = 120 km Đường dây D4. nF = 3 • Trạm biến áp 1. L4 = 30 km Cuộn kháng điện. SđmB = 63 Mva • Đường dây D1. XK % = 8 Dòng điện định mức. L1 = 83 km Điểm ngắn mạch C. IđmK = 1 Hệ thống • Văn • Nhà máy điện 1. SN = 1500 Mva Điểm ngắn mạch E. SđmF = 75 Mva. Xd’’= 0.135 ’’ E = 1.1 nF = 3 • Trạm biến áp 2. SđmB = 80 Mva • Đường dây D2 L2 = 77 km Điểm ngắn mạch C. Phần I TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẰNG TAY BÀI LÀMTa có sơ đồ thay thế. Sơ đồ 1.Chọn Scb= 100 MVA.Chọn Ucb = Utbi.Ucb1 = Utb1 = 6.3 (Kv).Ucb2= Utb2= 10.5 (Kv)Ucb3= Utb3= 37 (Kv)Ucb4 = Utb4 = 115 (Kv)Suy ra:Icb1 = = = 9.2 (Kv)Icb2 = = = 5.5 (Kv)Icb3 = = = 1.6 (Kv)Icb4 = = = 0.5 (Kv).Tính các thông số trên sơ đồ.1.Hệ thống. EHT*(cb) = 1 XHT*(cb) = = = 0.0672. Máy Phát. • Suất Điện Động của Máy Phát Điện 1. EF1*(cb) = E’’1 = 1.05 Điện kháng của máy phát điện 1. XF1*(cb) = X’’d* = 0.13* = 0.26 • Suất Điện Động của Máy Phát Điện 2. EF2*(cb) = E’’2 = 1.1 Điện kháng của máy phát điện 2. XF2*(cb) = X’’d* = 0.135* = 0.183.Máy Biến Áp. • Điện kháng của máy biến áp B1 XB1*(cb) = * = * = 0.17 • Điện kháng của máy biến áp B2 XB2*(cb) = * = * = 0.13 • Điện kháng của máy biến áp B3. XB3*(cb) = * = * = 0.0844. Đường Dây. • Điện kháng đường dây D1 XD1*(cb) = x0*l* = 0.4*83* = 0.251 • Điện kháng đường dây D2 XD2*(cb) = x0*l* = 0.4*77* = 0.233 • Điện kháng đường dây D3 XD3*(cb) = x0*l* = 0.4*120* = 0.363 • Điện kháng đường dây D4 XD4*(cb) = x0*l* = 0.4*30* = 0.885. Kháng Điện. • Điện kháng của Kháng Điện XK*(cb) = * = * = 0.736 Ngắn Mạch Tại Điểm C. a. Từ sơ đồ 1, ta có sơ đồ tương đương. Sơ đồ 2.Trong đó: = E1 = = 1.05 = E2 = = 1.1 = X1 = = 0.087 = X2 = = 0.103Đẳng trị sơ đồ.Từ sơ đồ 2, ta biến đổi Tam Giác thành Sao. Sơ đồ 3.Trong đó:X3 = = = 0.07X4 = = = 0.1X5 = = = 0.11Sử dụng phương pháp ghép song song các nhánh có nguồn, ta được: Sơ đồ 4.Trong đó:Etổng = = = 1.09Xtổng = = = 0.17Dòng điện ngắn mạch tại C:IC = + = + = 4.9Dòng ngắn mạch thực tại điểm C:IC (kA) = IC * Icb4 = 4.9 * 0.5 = 2.45 (kA). Ngắn Mạch Tại Điểm E. b. Sơ đồ 5.Biến đổi, ta có sơ đồ sau: Sơ đồ 6.Trong đó:Etổng = = = 1.02Xtổng = = = 0.52Dòng điện ngắn mạch tại E là:IE = + = + = 12.324Dòng điện ngắn mạch thực tại E là:IE (kA) = IE * Icb4 = 12.324 * 0.5 = 6.162 (kA) Phần II TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẰNG PHẦN MỀM POWER WORLD 8.0Sơ đồ hệ thống:I. Ngắn mạch tại điểm C:Bảng giá trị BusesFaultData -Buses Phase Phase Phase Phase Phase PhaseNumber Name Volt A Volt B Volt C Ang A Ang B Ang C 0.9961 0.9961 0.9961 1 1 7 7 7 0 -120 120 0.5645 0.5645 0.5645 2 2 5 5 5 0 -120 120 0.4648 0.4648 0.4648 3 3 5 5 5 0 -120 120 4 4 0 0 0 0 0 0 0.0810 0.0810 0.0810 5 5 5 5 5 0 -120 120 6 6 0.93011 0.93011 0.93011 0 -120 120 0.7597 0.7597 0.7597 7 7 3 3 3 0 -120 120 0.9052 0.9052 0.9052 8 8 7 7 7 0 -120 120 0.9052 0.9052 0.9052 9 9 7 7 7 0 -120 120 0.9052 0.9052 0.9052 10 10 7 7 7 0 -120 120Nhận xét: - Điện áp tại Buses 4 bằng 0. Ba Pha tại các buses lệch nhau 120 . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập lớn môn ngắn mạch - phần 1: Tính toán ngắn mạch bằng taySỐ LIỆU THEO HỌ VÀ TÊN.Họ và Tên: Đàm Văn Bình• Đàm Bình • Nhà máy điện 1. Trạm biến áp 3. SđmF = 50 Mva. SđmB = 125 Mva Đường dây D3. Xd’’= 0.13 ’’ E = 1.05 L3 = 120 km Đường dây D4. nF = 3 • Trạm biến áp 1. L4 = 30 km Cuộn kháng điện. SđmB = 63 Mva • Đường dây D1. XK % = 8 Dòng điện định mức. L1 = 83 km Điểm ngắn mạch C. IđmK = 1 Hệ thống • Văn • Nhà máy điện 1. SN = 1500 Mva Điểm ngắn mạch E. SđmF = 75 Mva. Xd’’= 0.135 ’’ E = 1.1 nF = 3 • Trạm biến áp 2. SđmB = 80 Mva • Đường dây D2 L2 = 77 km Điểm ngắn mạch C. Phần I TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẰNG TAY BÀI LÀMTa có sơ đồ thay thế. Sơ đồ 1.Chọn Scb= 100 MVA.Chọn Ucb = Utbi.Ucb1 = Utb1 = 6.3 (Kv).Ucb2= Utb2= 10.5 (Kv)Ucb3= Utb3= 37 (Kv)Ucb4 = Utb4 = 115 (Kv)Suy ra:Icb1 = = = 9.2 (Kv)Icb2 = = = 5.5 (Kv)Icb3 = = = 1.6 (Kv)Icb4 = = = 0.5 (Kv).Tính các thông số trên sơ đồ.1.Hệ thống. EHT*(cb) = 1 XHT*(cb) = = = 0.0672. Máy Phát. • Suất Điện Động của Máy Phát Điện 1. EF1*(cb) = E’’1 = 1.05 Điện kháng của máy phát điện 1. XF1*(cb) = X’’d* = 0.13* = 0.26 • Suất Điện Động của Máy Phát Điện 2. EF2*(cb) = E’’2 = 1.1 Điện kháng của máy phát điện 2. XF2*(cb) = X’’d* = 0.135* = 0.183.Máy Biến Áp. • Điện kháng của máy biến áp B1 XB1*(cb) = * = * = 0.17 • Điện kháng của máy biến áp B2 XB2*(cb) = * = * = 0.13 • Điện kháng của máy biến áp B3. XB3*(cb) = * = * = 0.0844. Đường Dây. • Điện kháng đường dây D1 XD1*(cb) = x0*l* = 0.4*83* = 0.251 • Điện kháng đường dây D2 XD2*(cb) = x0*l* = 0.4*77* = 0.233 • Điện kháng đường dây D3 XD3*(cb) = x0*l* = 0.4*120* = 0.363 • Điện kháng đường dây D4 XD4*(cb) = x0*l* = 0.4*30* = 0.885. Kháng Điện. • Điện kháng của Kháng Điện XK*(cb) = * = * = 0.736 Ngắn Mạch Tại Điểm C. a. Từ sơ đồ 1, ta có sơ đồ tương đương. Sơ đồ 2.Trong đó: = E1 = = 1.05 = E2 = = 1.1 = X1 = = 0.087 = X2 = = 0.103Đẳng trị sơ đồ.Từ sơ đồ 2, ta biến đổi Tam Giác thành Sao. Sơ đồ 3.Trong đó:X3 = = = 0.07X4 = = = 0.1X5 = = = 0.11Sử dụng phương pháp ghép song song các nhánh có nguồn, ta được: Sơ đồ 4.Trong đó:Etổng = = = 1.09Xtổng = = = 0.17Dòng điện ngắn mạch tại C:IC = + = + = 4.9Dòng ngắn mạch thực tại điểm C:IC (kA) = IC * Icb4 = 4.9 * 0.5 = 2.45 (kA). Ngắn Mạch Tại Điểm E. b. Sơ đồ 5.Biến đổi, ta có sơ đồ sau: Sơ đồ 6.Trong đó:Etổng = = = 1.02Xtổng = = = 0.52Dòng điện ngắn mạch tại E là:IE = + = + = 12.324Dòng điện ngắn mạch thực tại E là:IE (kA) = IE * Icb4 = 12.324 * 0.5 = 6.162 (kA) Phần II TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẰNG PHẦN MỀM POWER WORLD 8.0Sơ đồ hệ thống:I. Ngắn mạch tại điểm C:Bảng giá trị BusesFaultData -Buses Phase Phase Phase Phase Phase PhaseNumber Name Volt A Volt B Volt C Ang A Ang B Ang C 0.9961 0.9961 0.9961 1 1 7 7 7 0 -120 120 0.5645 0.5645 0.5645 2 2 5 5 5 0 -120 120 0.4648 0.4648 0.4648 3 3 5 5 5 0 -120 120 4 4 0 0 0 0 0 0 0.0810 0.0810 0.0810 5 5 5 5 5 0 -120 120 6 6 0.93011 0.93011 0.93011 0 -120 120 0.7597 0.7597 0.7597 7 7 3 3 3 0 -120 120 0.9052 0.9052 0.9052 8 8 7 7 7 0 -120 120 0.9052 0.9052 0.9052 9 9 7 7 7 0 -120 120 0.9052 0.9052 0.9052 10 10 7 7 7 0 -120 120Nhận xét: - Điện áp tại Buses 4 bằng 0. Ba Pha tại các buses lệch nhau 120 . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tính toán nhắn mạch tính ngắn mạch bằng tay vi mạch điện tử giáo trình điện tử chuyên ngành điện tử điều khiển lập trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 229 0 0 -
Luận văn: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN KHU DÂN CƯ
57 trang 151 1 0 -
Tìm hiểu về động cơ không đồng bộ phần 1
27 trang 134 0 0 -
53 trang 118 0 0
-
Đồ án: Vẽ và thiết kế mạch in bằng Orcad
32 trang 101 0 0 -
GIÁO TRÌNH MÔN HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
128 trang 76 0 0 -
Bài giảng điện tử môn hóa học: chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
13 trang 56 0 0 -
Giáo trình Lập trình PLC (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
108 trang 56 0 0 -
GIÁO TRÌNH HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH
144 trang 55 0 0 -
MATLAB ỨNG DỤNG - TS. NGUYỄN HÒAI SƠN
0 trang 55 0 0