Danh mục

BÀI TẬP LỚN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ÔTÔ

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 186.50 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Môn học “ Lý Thuyết ôtô ” chiếm vị trí rất quan trọng trong chuyên nghành đào tạo kỹ thuật ôtô. Chính vì vậy, qua thời gian học tập môn lý thuyết ôtô do thầy giáo Nguyễn Quốc Hoàng giảng dậy chúng em đã học, tìm hiểu và hoàn thành bài tập lớn thầy giao cho nhóm. Thời gian học và làm bài tập chúng em đã hoàn thiện hơn các tính toán về chuyên môn của ôtô
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP LỚN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ÔTÔ BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ  BÀI TẬP LỚN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ÔTÔGiáo viên hướng dẫn: Nguyễn Quốc Hoàng Nhóm thực hiện: Trần Văn Hùng Thái Duy Hồng Trần Văn Hương Võ Văn Khánh Ngô Tấn Khoa Huế ngày 20 tháng 5 năm 2010 LỜI NÓI ĐẦU Môn học “ Lý Thuyết ôtô ” chiếm vị trí rất quan trọng trong chuyênnghành đào tạo kỹ thuật ôtô. Chính vì vậy, qua thời gian học tập môn lý thuyết ôtô do thầy giáoNguyễn Quốc Hoàng giảng dậy chúng em đã học, tìm hiểu và hoànthành bài tập lớn thầy giao cho nhóm. Thời gian học và làm bài tậpchúng em đã hoàn thiện hơn các tính toán về chuyên môn của ôtô. Sauđây là phần trình bày những bước làm trong bài tập : - Tính chọn động cơ - Tính tỉ số truyền của hệ thống truyền lực - Lập bản và xây dựng các đồ thị về : + Đồ thị đặc tính ngoài động cơ + Đồ thị cân bằng lực kéo + Đồ thị gia tốc của xe + Đồ thị thời gian, quãng đường tăng tốc Chúng em chân thành cảm ơn những hướng dẫn tận tình của thầytrong quá trình hoàn thành bài tập này. Trong quá trình tính toán không tránh khỏi những sơ su ất, mong thầy vàcác bạn đọc góp ý để hoàn thiện hơn lần sau. Đơn vị tính toán theo hệ si: - Vận tố góc (ω) : - Số vòng quay (n) : Gia tốc (j) :- Lực,trọng lượng :- - Áp suất : Mômen quay :- Công suất : hoặc- Vận tốc :- CÁC THÔNG SỐ :1. Các thông số cho trước của bài tập : - loại ôtô : ôtô tải - tốc độ lớn nhất Vmax : 155 - hệ số cản của mặt đường tương ứng với vận tốc cao nhất : ψmax= 0,4 - Loại động cơ dùng trên ôtô : Diezen - Trọng lượng toàn bộ ôtô : 2850 [kg] - Bán kính lốp trung bình : rb= 0,33 [m] - Công thức bánh xe : 4 ∗ 22. Các thông số chọn tương ứng: - Hệ số cản khí động : k = 0,6 - Diện tích cản chính diện của ôtô : F = 3 - Hiệu suất truyền đối với ôtô tải có lực truyền chính một cấp : ηt = 0,89 - Hệ số bám : ϕ = 0,8 - Hệ số cản lăn : f0 = 0,015 - Tỉ số truyền ở số cao nhất : i = 0,75 - Tc = 2 - Vận tốc nhỏ nhất của ôtô ứng với số vòng quay nhỏ nhất của động cơ: Vmin = 4 - Độ dốc của đường : sinα = 0,005 - Gia tốc trọng trường : g = 10 - Hệ số xét đến phần công suất dẫn động của bộ phận trên ôtô : kp = 1,13 - Khoảng cách giữa 2 tỉ số truyền liên tiếp ở số thấp : q = 1.5 - Khoảng cách giữa 2 tỉ số truyền liên tiếp ở số cao : q = 1.3 - Ta chọn động cơ diezen 4 kỳ có buồng cháy xoáy lốc nên ta chọn hệ số : a = 0,7 ; b = 1,3 ; c = 1 - Động cơ Diesel nên ta chọn: λv = 0,8 (có bộ hạn chế số vòng quay) .TÍNH CHỌN LỐP XE : I Xác định tải trọng tác dụng lên từng bánh xe Xe tải 4 bánh có: G = 2850 kg Bán kính bánh xe: Rb = 0,33 m ⇒ GL = = 712,5 kg So sánh GL với [GL] trong sổ tay ô tô Ta có: GL ≤ [GL] = 790 kgKý hiệu lốp xe 260 ÷ 508P (9,00 R20)Kiều vân mặt lốp yKhối lượng kg (không quá) 60Tiêu chuẩn số lượng lốp 12Ký hiệu vành bánh 178 -508Kích thước Không Đường kính ngoài 1020 ± 10 tải(không quá) mmkhi áp suất tối đa trọng Chiều rông mặt cắt 262 Có tải trọng 476 ± 5Tải trọng tối đa Tải trọngcho phép và áp 2050suất tương ứngvới tải trong đó Áp suất kG/cm2 6,5Áp suất tối thiểucho phép và tải Áp suất kG/cm2 2,1trọng cho phép ởáp suất đó Tải trọng kg 790 II : TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ : 1. Xác định công suất cần thiết của động cơ ứng với vận tốc Vmax 3 Nkv = Nψ + Nω = ψv.G.Vmax + k.F. V max ψv = fv.cosα + sinα v2 43, 052 fv = fo.( 1 + ) = 0,015.( 1 + ) = 0,033 1500 1500 đối với xe tải thường : sinα ∼ α mà sinα = i (i: độ dốc của đường,i = 5 0/00) sinα = 0,005 ⇒ α = arcsin(0,005) = 0,000500002 ⇔ cosα = 0,999987499 ψv =0,033.0,999987499 + 0,005 = 0,038 Nkv = 0,038.43,05 + 3.0,6.(43,0)2 =190235.56 W Cô ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: