Bài tập lớn về môn Kinh tế lượng
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 226.50 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chúng ta đều biết ăn, mặc, ở, đi lại, học tập, giải trí… là những nhu cầu cơbản của con người hiện nay. Trong đó nhu cầu nhà ở là một nhu cầu thiếtyếu và hiện tại có rất nhiều người chưa có được một ngôi nhà thuộc quyềnsở hữu của mình vì giá nhà ở vượt quá khả năng tài chính của họ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập lớn về môn Kinh tế lượng1.Giới thiệuChúng ta đều biết ăn, mặc, ở, đi lại, học tập, giải trí… là những nhu cầu cơbản của con người hiện nay. Trong đó nhu cầu nhà ở là một nhu cầu thiếtyếu và hiện tại có rất nhiều người chưa có được một ngôi nhà thuộc quyềnsở hữu của mình vì giá nhà ở vượt quá khả năng tài chính của họ. Vậy nhữngnhân tố nào tác động đến giá nhà, ở đây xin đưa ra một mô hình kinh tế lượngvề giá nhà tại quận Cam, California, Mỹ. Tuy mô hình có thể chưa hoàn hảonhưng sẽ góp phần giải thích sự biến thiên của giá nhà của quận Cam, cũngnhư mở ra hướng xây dựng mô hình về giá nhà ở Việt Nam khi có điều kiện.2.Công thức mô hìnhTa sử dụng phần mềm Stata tiến hành ước lượng, phân tích về hàm hồi quycho mô hình chứa dữ liệu chéo là giá bán nhà tại quận Cam, bang California(Price) theo các biến độc lập là diện tích nhà (square) và tuổi của ngôi nhà(age): Price = β1 + β2 *square + β3 *age + u price: giá bán nhà (USD) square: diện tích ngôi nhà (feet vuông) age: tuổi của ngôi nhà (năm)3. Mô tả dữ liệu và số liệuDữ liệu gồm 150 quan sát của giá nhà, diện tích nhà và tuổi nhà tại một khuvực quận Cam, California. Nguồn dữ liệu được lấy từ một bài viết về kinh tếlượng, trong đó tác giả sử dụng phần mềm Eview.obs price square age 1 350000 2583 5 2 360000 3308 3 3 365000 2926 2 4 372000 3050 8 5 373000 3528 3 6 373000 2830 4 7 375000 3521 7 8 349000 3003 4 9 380000 3230 8 10 380000 3230 7 11 380000 3230 7 12 380000 2900 7 13 380000 3080 3 14 370000 3080 3 15 380000 3525 4 16 385000 3050 7 17 385000 3050 8 18 389000 3528 4 19 390000 2680 3 20 390000 3500 8 21 390000 3521 7 22 390000 2700 2 23 392000 2662 4 24 392000 3371 3 25 392000 3371 4 26 393000 3371 3 27 395000 2900 4 128 395000 3275 829 399000 3080 230 400000 3155 331 400000 3155 332 400000 3308 733 399900 3371 234 400000 3050 735 401000 2789 436 402500 3275 737 405000 3180 838 405000 3512 839 407000 3275 640 410000 3512 841 410000 2789 442 412000 3371 343 412000 3275 644 415000 3115 345 416000 3757 246 418000 3275 747 419500 3879 248 425000 3275 549 425000 3515 250 426000 3700 551 430000 3110 952 430000 3770 953 432000 3512 754 432000 3371 255 434000 3367 856 435000 3700 557 439000 3515 258 440000 3770 759 440000 3413 260 565000 3500 361 605000 3757 262 609000 3757 763 620000 3879 364 653000 4035 265 670000 4035 266 440000 3525 467 445000 3308 668 459900 3528 469 449960 3515 270 450000 3371 471 450000 3528 472 459500 3757 273 460000 2600 374 549000 2879 375 460000 4000 576 462000 3757 277 449900 3500 378 464820 3515 279 464900 3308 680 465000 3100 881 457325 3879 282 449950 3515 383 475000 3929 584 475000 4000 6 2 85 419950 3879 2 86 479950 4136 2 87 480000 3512 9 88 482750 3879 2 89 489950 3879 2 90 490000 4035 2 91 495000 3500 4 92 497500 3770 8 93 499900 4035 2 94 500000 3800 8 95 510000 4035 2 96 510000 3500 4 97 514900 4018 8 98 514900 3308 8 99 527500 3757 2100 535000 4035 2101 535000 3879 3102 539000 3854 3103 539000 3500 4104 547000 4035 2105 552000 4136 3106 556700 3700 3107 480000 2865 11108 485000 3384 5109 485000 3568 8110 487000 3384 4111 490000 3305 9112 492000 3227 4113 495000 3295 8114 504000 3259 5115 505000 3668 7116 517000 3685 9117 520000 3350 3118 525000 2800 11119 526000 3170 8120 529000 3300 9121 530000 3475 11122 530000 3380 9123 531050 3620 1124 532500 3305 9125 535000 3475 19126 535000 3305 8127 535000 3900 8128 540000 4389 8129 540000 3305 9130 545000 3500 11131 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập lớn về môn Kinh tế lượng1.Giới thiệuChúng ta đều biết ăn, mặc, ở, đi lại, học tập, giải trí… là những nhu cầu cơbản của con người hiện nay. Trong đó nhu cầu nhà ở là một nhu cầu thiếtyếu và hiện tại có rất nhiều người chưa có được một ngôi nhà thuộc quyềnsở hữu của mình vì giá nhà ở vượt quá khả năng tài chính của họ. Vậy nhữngnhân tố nào tác động đến giá nhà, ở đây xin đưa ra một mô hình kinh tế lượngvề giá nhà tại quận Cam, California, Mỹ. Tuy mô hình có thể chưa hoàn hảonhưng sẽ góp phần giải thích sự biến thiên của giá nhà của quận Cam, cũngnhư mở ra hướng xây dựng mô hình về giá nhà ở Việt Nam khi có điều kiện.2.Công thức mô hìnhTa sử dụng phần mềm Stata tiến hành ước lượng, phân tích về hàm hồi quycho mô hình chứa dữ liệu chéo là giá bán nhà tại quận Cam, bang California(Price) theo các biến độc lập là diện tích nhà (square) và tuổi của ngôi nhà(age): Price = β1 + β2 *square + β3 *age + u price: giá bán nhà (USD) square: diện tích ngôi nhà (feet vuông) age: tuổi của ngôi nhà (năm)3. Mô tả dữ liệu và số liệuDữ liệu gồm 150 quan sát của giá nhà, diện tích nhà và tuổi nhà tại một khuvực quận Cam, California. Nguồn dữ liệu được lấy từ một bài viết về kinh tếlượng, trong đó tác giả sử dụng phần mềm Eview.obs price square age 1 350000 2583 5 2 360000 3308 3 3 365000 2926 2 4 372000 3050 8 5 373000 3528 3 6 373000 2830 4 7 375000 3521 7 8 349000 3003 4 9 380000 3230 8 10 380000 3230 7 11 380000 3230 7 12 380000 2900 7 13 380000 3080 3 14 370000 3080 3 15 380000 3525 4 16 385000 3050 7 17 385000 3050 8 18 389000 3528 4 19 390000 2680 3 20 390000 3500 8 21 390000 3521 7 22 390000 2700 2 23 392000 2662 4 24 392000 3371 3 25 392000 3371 4 26 393000 3371 3 27 395000 2900 4 128 395000 3275 829 399000 3080 230 400000 3155 331 400000 3155 332 400000 3308 733 399900 3371 234 400000 3050 735 401000 2789 436 402500 3275 737 405000 3180 838 405000 3512 839 407000 3275 640 410000 3512 841 410000 2789 442 412000 3371 343 412000 3275 644 415000 3115 345 416000 3757 246 418000 3275 747 419500 3879 248 425000 3275 549 425000 3515 250 426000 3700 551 430000 3110 952 430000 3770 953 432000 3512 754 432000 3371 255 434000 3367 856 435000 3700 557 439000 3515 258 440000 3770 759 440000 3413 260 565000 3500 361 605000 3757 262 609000 3757 763 620000 3879 364 653000 4035 265 670000 4035 266 440000 3525 467 445000 3308 668 459900 3528 469 449960 3515 270 450000 3371 471 450000 3528 472 459500 3757 273 460000 2600 374 549000 2879 375 460000 4000 576 462000 3757 277 449900 3500 378 464820 3515 279 464900 3308 680 465000 3100 881 457325 3879 282 449950 3515 383 475000 3929 584 475000 4000 6 2 85 419950 3879 2 86 479950 4136 2 87 480000 3512 9 88 482750 3879 2 89 489950 3879 2 90 490000 4035 2 91 495000 3500 4 92 497500 3770 8 93 499900 4035 2 94 500000 3800 8 95 510000 4035 2 96 510000 3500 4 97 514900 4018 8 98 514900 3308 8 99 527500 3757 2100 535000 4035 2101 535000 3879 3102 539000 3854 3103 539000 3500 4104 547000 4035 2105 552000 4136 3106 556700 3700 3107 480000 2865 11108 485000 3384 5109 485000 3568 8110 487000 3384 4111 490000 3305 9112 492000 3227 4113 495000 3295 8114 504000 3259 5115 505000 3668 7116 517000 3685 9117 520000 3350 3118 525000 2800 11119 526000 3170 8120 529000 3300 9121 530000 3475 11122 530000 3380 9123 531050 3620 1124 532500 3305 9125 535000 3475 19126 535000 3305 8127 535000 3900 8128 540000 4389 8129 540000 3305 9130 545000 3500 11131 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh tế lượng bài tập môn kinh tế lượng hàm hồi quy mô tả dữ liệu số liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 253 0 0
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database) - Chương 2: Mô hình thực thể - liên kết
120 trang 140 0 0 -
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 59 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 55 0 0 -
14 trang 52 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 51 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 48 0 0 -
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 42 0 0 -
33 trang 41 0 0
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Phần 1 - Trường Đại học Duy Tân
98 trang 41 0 0