Danh mục

Bài tập luyện thi: Lượng tử ánh sáng

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 218.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Bài tập Lượng tử ánh sáng giúp các bạn luyện thi đại học và ôn tập tốt nghiệp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập luyện thi: Lượng tử ánh sángĐề cương ôn thi tốt nghiêp năm 2011 Ch ươ ng VI : L ƯỢ NG T Ử ÁNH SÁNGTi ế t 1 :A . LI ́ THUYÊT : ́1. Hiên t ượ ng quang điên ngoai. ̣ ̣ ̀ - H iên t ượ ng anh sang lam bât cac electron ra khoi măt kim loai la ̀ hiên t ượ ng quaang điên ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀( ngoai)2 . N ộ i dung thuy ế t l ượ ng t ử: ND : -Các nguy ện t ử hay phân t ử v ật ch ất h ấp th ụ hay b ức x ạ ánh sáng thành t ừng ph ần riêng biệt đứt quãng; m ỗ i ph ần đó mang m ột năng l ượ ng hoàn toàn xác đ ịnh g ọi là l ượng t ử năng l ượng: hc ε = hf = λ ng Planck . v�� c = 3.108 m s ; h = 6,625.10−34 Js : Ha� so� i: - Chùm ánh sáng là chùm các h ạt (photon); m ỗi photon mang năng l ượng hoàn toàn xác đ ịnh b ằ ng l ượ ng t ử năng l ượ ng (l ượ ng t ử ánh sáng). - C ườ ng đ ộ chùm sáng t ỉ l ệ v ới s ố photon có trong chùm sáng.3 . Các đ ị nh lu ậ t quang đi ện: a. Đ ị nh lu ậ t 1 quang đi ệ n: H i ệ n t ượ ng quang đi ệ n ch ỉ x ảy ra khi b ướ c sóng ánh sáng kích t hích ( λ ) ph ả i nh ỏ h ơ n b ằng gi ớ i h ạn quang đi ện ( λ0 ) c ủ a kim lo ạ i đó: λ λ0 . hc b . Gi ớ i h ạn quang đi ện: ,6.10−19 J 1eV = 1 λ0 = AB .B A ̀ I T ÂP. ̣I.Tr ắ c nghi ệ m lí thuy ế t:1. (Tn 2009) Phát bi ể u nào sau đây sai k hi nói v ề phôtôn ánh sáng? A. M ỗ i phôtôn có m ột năng l ượ ng xác đ ịnh. B. N ăng l ượ ng c ủ a các phôtôn c ủa các ánh sáng đ ơn s ắc khác nhau đ ều b ằng nhau. C. N ăng l ượ ng c ủ a phôtôn ánh sáng tím l ớn h ơn năng l ượ ng c ủa phôtôn ánh sáng đ ỏ. D. P hôtôn ch ỉ t ồn t ại trong tr ạng thái chuy ển đ ộng. Năng l ượ ng c ủ a m ột phôtôn đ ượ c xác đ ịnh theo bi ểu th ức2. cλ hλ hc A. ε = hλ. B. ε = C. ε = D. ε = . . . λ h c Gi ớ i h ạ n quang đi ện tuỳ thu ộc vào3. A . b ả n ch ấ t c ủ a kim lo ại. B . đ i ệ n áp gi ữ a anôt và catôt c ủa t ế bào quang đi ện. C . b ướ c sóng c ủ a ánh sáng chi ếu vào catôt. D . đ i ệ n tr ườ ng gi ữ a anôt và catôt.4. Hi ệ n t ượ ng nào sau đây không l iên quan đ ến tính ch ất l ượ ng t ử c ủa ánh sáng? A . S ự t ạ o thành quang ph ổ v ạch. B . C ác ph ả n ứ ng quang hóa. C. S ự p hát quang c ủ a các ch ất. D . S ự h ình thành dòng đi ện d ịch.5. G ọ i năng l ượ ng c ủ a phôtôn ánh sáng đ ỏ, ánh sáng l ục và ánh sáng tím l ần l ượ t là ε Đ , ε L v àε t hì T -1-Đề cương ôn thi tốt nghiêp năm 2011 A . εT > εL > e Đ. B . εT > εĐ > e L. C . εĐ > εL > e T. D . εL > εT > εĐ.6. Phôtôn k hông c ó A . năng l ượ ng. B . đ ộ ng l ượ ng. C . k h ố i l ượ ng tĩnh. D . t ính ch ấ t sóng.7. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.II.Tr ắ c nghi ệ m bài t ậ p. Công thoát c ủ a electron ra kh ỏi kim lo ại 2 eV thì gi ới h ạn quang đi ện c ủa kim lo ại này là8. A . 6 ,21 µ m. B . 6 2,1 µ m. C . 0 ,621 µ m. D . 6 21 µ m. −19 H d: ta có A = 2 eV = 2.1, 6.10 J hc 6, 625.10−34.3.108 λ0 = = M ặ t khác : A 2 C ác câu ti ế p theo làm t ươ ng t ự. Công thoát electron c ủa m ột kim lo ại là A = 4eV. Gi ới h ạn quang đi ện c ủa kim lo ại này là9. A . 0 ,28 µ m. B . 0 ,31 µ m. C . 0 ,35 µ m. D . 0 ,25 µ m.10. (Tn 2009) C ông thoát c ủ a êlectron kh ỏi đ ồng là 6,625.10 -19 J . Bi ế t h ằng s ố Plăng là6 ,625.10 -34 J .s, t ố c đ ộ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m /s. Gi ớ i h ạ n quang đi ện c ủa đ ồng là: A. 0 ,40 μ m. B . 0 ,90 μ m. C . 0 ,30 μ m. D . 0 ,60 μ m.11. Chi ế u m ột chùm b ứ c x ạ có b ướ c sóng λ v ào b ề m ặ t m ột t ấ m nhôm có gi ới h ạn quang đi ện0 ,36 µ m. H i ệ n t ượ ng quang đi ện không x ả y ra n ế u λ b ằ ng A . 0 ,42 µ m. B . 0 ,30 µ m. C . 0 ,28 µ m. D . 0 ,24 µ m. H d : Á p d ụ ng đi ề u ki ệ n x ả y ra hi ...

Tài liệu được xem nhiều: