Danh mục

Bài tập môn học nguyên lý kế toán

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập nguyên lý kế toán dành cho các bạn sinh viên trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kế toán, làm cơ sở học tập và nghiên cứu các môn học thuộc chuyên ngành kế toán, kinh tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập môn học nguyên lý kế toánBÀI TẬP CHƯƠNG I:Bài 1: Căn cứ các số liệu sau hãy phân biệt tài sản, nguồn vốn của DN và xácđịnh tổng số : (ĐVT: Ngànđồng)1. Phải trả người bán: 20.0002. Thành phẩm: 20.0003. Vật liệu chính: 20.0004. Phụ tùng: 3.0005. Nguồn vốn kinh doanh: 700.0006. Nhà xưởng: 200.0007. Phương tiện vận tải: 100.0008. Phải trả CNV: 5.0009. Lợi nhuận chưa phân phối: 115.00010. Quỹ đầu tư phát triển: 8.00011. Vật liệu phụ: 5.00012. Sản phẩm dở dang: 7.00013. Vay ngắn hạn: 30.00014. Phải nộp cho nhà nước: 7.00015. Máy móc thiết bị: 320.00016. Nhiên liệu: 6.00017. Vay dài hạn: 50.00018. Quỹ khen thưởng: 3.00019. Hàng gửi đi bán: 14.00020. Phải thu của khách hàng: 12.00021. Tạm ứng: 3.00022. Các lọai trái phiếu: 25.00023. Các lọai CCDC nhỏ: 4.00024. Các khỏan phải trả khác: 5.00025. Các khỏan phải thu khác: 6.00026. Quyền sử dụng đất: 200.00027. Quỹ phúc lợi: 2.000CHƯƠNG 2: BÁO CÁO KẾ TÓANBài 2:Tại một DN có các tài liệu sau:* Tình hình tài sản, nguồn vốn vào ngày 31/12/2007 (ĐVT: 1.000 đ):1. Vay ngắn hạn: 6.0002. Tiền gởi ngân hàng: 8.0003. TSCĐ hữu hình: 40.0004. Lợi nhuận chưa phân phối: 4.0005. Nguyên vật liệu: 5.0006. Phải trả cho người bán: 4.0007. Tiền mặt: 2.0008. Phải thu của khách hàng: 4.0009. Nguồn vốn kinh doanh: 48.00010. Thành phẩm: 6.00011. Phải trả CNV: 1.00012. Quỹ đầu tư phát triển: 2.000* Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/2008 (ĐVT: 1.000 đ)1. Rút tiền gởi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 2.0002. Khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền gởi ngân hàng: 3.0003. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt: 1.5004. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán: 4.0005. Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh: 2.0006. Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển: 1.0007. Vay ngắn hạn nhập quỹ tiền mặt: 1.0008. Được cấp trên cấp một TSCĐ hữu hình trị giá: 8.0009. Nhập kho nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán: 3.00010. Chi tiền mặt trả nợ người bán: 1.50011. Chi tiền mặt trả lương CNV: 1.00012. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn: 3.000Yêu cầu: 1. Lập bảng cân đối kế tóan ngày 31/12/2007. 2. Lập bảng cân đối kế tóan ngày 31/01/2008. Nhận xét từng nghiệp vụ có ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế tóan. Chương 3: TÀI KHỎAN VÀ GHI SỔ KÉPBài 1:Lập định khỏan và phản ánh vào sơ đồ tài khỏan các nghiệp vụ kinh tế sau:1. Khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền mặt: 2.000.0002. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên: 1.000.0003. Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh: 500.0004. Vay dài hạn trả nợ người bán: 1.000.0005. Nhập ...

Tài liệu được xem nhiều: