Danh mục

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11

Số trang: 26      Loại file: doc      Dung lượng: 220.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn, mời các em cùng tham khảo Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 được TaiLieu.VN sưu tầm và biên soạn bám sát nội dung chương trình SGK.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11ENGLISH 11 (GRAMMAR AND EXERCISES) By Ms. Thuy (0942.587.666)Fullname:……………………………… WRITTENTEST20(UNIT5) MarksDate:10.10.2021 ENGLISH11 Chữkýphụhuynh ……………… DirectspeechandReportedspeechI.Definition:1.Lờinóitrựctiếp:làsựlặplạichínhxácnhữngtừcủangườinói.Lờinóitrựctiếpđượcđặttrongdấungoặcképvàsauđộngtừchínhcódấuphẩy(,)hoặcdấuhaichấm(:).Đôikhimệnhđềchínhcũngcóthểđặtsaulờinóitrựctiếp.Ex:“Idon’tlikethisparty”Billsaid.2.Lờinóigiántiếp(indirect/reportedspeech)làlờitườngthuậtlạiýcủangườinói,đôikhikhôngcầnphảidungđúngnhữngtừcủangườinói.Ex:Billsaidthathedidn’tlikethatparty.II.Nhữngthayđổitronglờinóigiántiếp: 1.Thayđổiđộngtừ:Thìcủacácđộngtừtronglờinóigiántiếpthayđổitheomộtnguyêntắcchung làlùivềquákhứ(cácthìxuốngcấp): DirectSpeech ReportedSpeech 1.PresentSimple:V1 1.PastSimple:V2/ed Ex1:Namsaid“Iamtoldtobeatschoolbefore EX1:Namsaid(that)hewastoldtobeatschool 7o’clock” before7o’clock. Ex2:Hesaid“Ilikebeer” Ex2:Hesaid(that)Helikedbeer 2.PresentProgressive:am/is/are+Ving 2.PastProgressive:was/were+Ving Ex:Hesaid“I’mwatchingTV” Ex:Hesaid(that)hewaswatchingTV 3.PresentPerfect:has/have+V3/ed 3.PastPerfect:had+V3/ed Ex:Hesaid“Ihavejustboughtanewbook” Ex:Hesaid(that)Ihadjustboughtanewbook 4.PastSimple:V2/ed 4.PastPerfect:had+V3/ed Ex:Theysaid“Wecamebycar” Ex:Theysaid(that)theyhadcomebycar 5.PastProgressive:was/were+Ving 5.was/were+VingorPastPerfectprogressive Ex:Hesaid“Iwassittingintheparkat8 Ex:Hesaid(that)hewassittingintheparkat8 o’clock” o’clock” Hesaid(that)hehadbeensittinginthepark at8o’clock” 1ENGLISH 11 (GRAMMAR AND EXERCISES) By Ms. Thuy (0942.587.666) 6.PastPerfect:had+V3/ed 6.PastPerfect:had+V3/ed Ex:Shesaid“Mymoneyhadrunout” Ex:Shesaid(that)hermoneyhadrunout 7.FutureSimple:will+Vwithoutto(V0) 7.would+Vwithoutto(Vo) Ex:Lansaid“I’llphoneyou” Ex:Lansaid(that)shewouldphoneme 8.can 8.could Ex:Hesaid“youcansithere” Ex:Hesaid(that)wecouldsitthere 9.may 9.might Ex:Marysaid“ImaygotoHanoiagain” Ex:Marysaid(that)shemightgotoHanoi again 10.must Ex:Hesaid“Imustfinishthisreport” 10.must/hadto Ex:Hesaid(that)hehadtofinishthatreport*Chúý:Mộtsốtrườnghợpkhôngđổithìcủađộngtừtrongcâugiántiếp:Nếuđộngtừ ở mệnhđề giớithiệuđượcdùngở thìhiệntạiđơn,hiệntạitiếpdiễn,hiệntạihoàn thànhhoặctươnglaiđơn,thìcủađộngtừtrongcâugiántiếpvẫnkhôngthayđổiEg:Hesays/heissaying/hehassaid/hewillsay,“thetextisdifficult”. Hesays/issaying/hassaid/willsay(that)thetextisdifficult.Khicâunóitrựctiếpthểhiệnmộtchânlýhoặcmộthànhđộnglặplạithườngxuyên,thìcủađộngtừ trongcâugiántiếpvẫnkhôngthayđổiEg:Myteachersaid“ThesunrisesintheEast” Myteachersaid(that)thesunrisesintheEast.Hesaid,‘Myfatheralwaysdrinkscoffeeafterdinner’ Hesaid(that)hisfatheralwaysdrinkscoffeeafterdinnerCâutrựctiếpcódạngcâuđiềukiệnloại2hoặcloại3: Eg:Hesaid;“IfIknewheraddress,Iwouldwritetoher” HesaidthathewouldwritetoherIfheknewheraddressEg:Shesaid,“IfIhadenoughmoney,Iwouldbuyanewbicycle.” Shesaid(that)ifshehadenoughmoney,shewouldbuyanewbicycle.Eg:Theteachersaid,“IfJohnhadstudiedharder,hewouldn’thavefailedhisexam.” Theteachersaid(that)ifJohnhadstudiedharder,hewouldn’thavefailedhisexam.Tuynhiênnếulờinóitrựctiếplàcâuđiềuhiệnloại1thìđượcchuyểnsangloại2ởlờinóigiántiếpEg:Theadvertisementsaid;“Ifyouanswerthequestionscorrectly,youmaywinonemilliondollar” TheadvertisementsaidthatImightwinonemilliondollarIfIansweredthequestionscorrectly.Khôngthayđổithìcủamệnhđềsau“wish’Eg:Hesaid;“IwishIhadalotofmoney” Hewishes(that)hehadalotofmoneyKhôngthayđổithìcủamệnhđềsau“It’s(high/about)time”Eg:Shesaid;“It’sabouttimeyouwenttobed;children” 2ENGLISH 11 (GRAMMAR AND EXERCISES) By Ms. Thuy (0942.587.666) ShetoldherchildrenthatIt’sabouttimetheywenttobedKhôngthayđổithìcủamệnhđềđisau‘wouldrather,would ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: