Danh mục

Bài tập nhiệt động học kỹ thuật: Phần 2

Số trang: 262      Loại file: pdf      Dung lượng: 29.43 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 28,000 VND Tải xuống file đầy đủ (262 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập Nhiệt động học kỹ thuật và truyền nhiệt - Phần 2: Truyền nhiệt gồm có 4 chương với những nội dung cụ thể như sau: Chương 9 dẫn nhiệt, chương 10 tỏa nhiệt đối lưu, chương 11 trao đổi nhiệt bức xạ, chương 12 truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm những nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập nhiệt động học kỹ thuật: Phần 2 PHẦN IITRUYỀN NHIỆT ‫‪Ι Ι‬‬ ‫«‬ ‫ا ؛ ت [ ؤا‪1‬‬ ‫‪.‬ا‬‫ة‪.‬ر‪.‬؛‪.‬؛ﺀﻟﻢ‪ j‬ذ‪l‬‬ ‫?آة‪jîi .‬‬ ‫ﻏﺔق‪١‬ﺄغ؛ غي ؛■اةا‪:‬ع■‬ ‫ﻹأﻵس‪ ۶, :.‬ا؛‪...‬م‪ .‬ا‪.‬ب;! ﻫ‬ ‫ا‪ |,‬ﺀ‬ Chương 9 DẪN NHIỆT9.1 DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH9.1.1. D ẫn n h iệ t qua vách phẳng q = ^٠ ١+1 ١vv/m“ (9.1) ‫؛‬rítro n g đó: q - m ật độ dòng nhiệt, w/m^ X. ٠hệ số dẫn nhiệt lớp thứ i, vv/m١c ỗ‫؛‬ - chiều dày lớp thứ i, ni t ١ - n h iệt độ trong cùng của lớp thứ 1, C tj١,i - n h iệ t độ ngoài cùng cùa lớp thứ n ١‘١c .9.2.2. D ẫn n h iệ t qua vách trụ 27i(t١ - t j) ٩/ , vv/n١ (9.2) ،=1 ١tro n g đó: - m ật độ dòng nhiệt trên 1 m chiều dài ông, w/m dị - đường k ín h trong lớp thứ i, m; d| ,i - đường kính ngoài lớp th ứ i, m. Trường hơp — < 2 có thể dùng công thức vách phẳng tín h cho trường ،‫؛‬1hợp vách trụ.9.3.3. D ẫn n h iệ t qua vách cầu r١ _ 2nX(tj-t2) ٠١٠ Q - ٦ ٦ —- ١ ٧ (9.3) ٥1 ٥2184 CHƯƠNG 99.1.4. D ẫ n n h iệ t qua th a n h 1- T hanh d a i ١ ‫ ةل‬h^n -rax (9.4) 0 = 0٥e Q = 0٠١/a A. f u , w (9.5) 0 = t - tf ( tf - n h iệ t độ môi trường xung quanh thanh) 0 ٥ - n h iệ t độ thừ a ở gốc th a n h , ٥c Q ٠ n h iệ t lượng tru y ền qua th a n h , w m = yịa U /X f u chu vi tiế t diện, ngang của th a n h , m ٠ f - diện tích tiế t diện ngang của th a n h , A. - hệ số dẫn n h iệ t của v ậ t liệu th a n h , w/m ١c a - hệ số tỏ a n h iệ t trề n bề m ặt xung quanh th an h , vv/ ٦c . 2 T hanh d à i hữu h ạ n bỏ q u a tỏ a n h iệ t d ầ u th an h > c h [m (x -h )| 0 = Gr , ٥c (9.6) ch[mh! 1 0٠١ = 0 (9.7) ٥ ch(mh) ’ Q ١١ = ٠ ٧_ G ٧0 th(m h), ٥ w ٠ ٠ (9.8) m 0٥ - n h iệ t độ thừ a ở đỉnh th a n h , C; h - chiều dài th an h , m.9.1.5. D ẫn n h iệ t qua c á n h th ẳ n g có t iế t d iện k h ôn g d ổi (bỏ qua tỏa n h iệ t à đ ỉn h cán h ) 1 09 = 0 (9.9) ì ch(mh) Q = λ m fθ lth (m h ), w (9.10) m : V2a7x5 0 ‫ ا‬- n h iệ t độ thừ a ở gốc cánh, ٥ C; 02 ٠ n h iệt độ thừa ở đ ỉn h cánh, ٥ c h ٠ chiều c a . của cánh, m ‫ ؛‬s - chiều dày của cánh, m. Dể xét dến ản h hưởng của tỏa n h iệ t ở đỉnh cánh, chUng ta vẫn cố th ểdUng công thức trê n nhưtig lUc ấy phải tả n g chiều cao cánh lên m ột khoảngbằng —ỗ , do dO chiều cao cánh la h. = h + 0,5 s . 29.1.6. C ánh cổ t iế t d iệ n th a y d ổ i 1- C á n h h ìn h th a n g (hò q u a tỏ a n h iệ t ở đ ỉn h cản h )D ẰN N H ١ỆT 185 Ị„(2/z )Ki (2/^) + Ii (2 /^)K o(27 z ) 0 ‫ ت‬0‫ا‬ (9.11) I٥(2^Z)K i (2^Z) + I i (2^Z^)K٥( 2 ,^ ) N hiệt độ đỉnh cánh: ...

Tài liệu được xem nhiều: