Danh mục

Bài tập nhóm Kinh tế lượng - ĐH Đà Nẵng

Số trang: 54      Loại file: doc      Dung lượng: 1.66 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tổng hợp bài tập Kinh tế lượng hay gồm có: Công thức kinh tế lượng, các dạng bài tập kinh tế lượng theo chương có kèm đáp án chi tiết. Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, rèn kỹ năng giải bài tập tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập nhóm Kinh tế lượng - ĐH Đà Nẵng ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG LỚP HỌC PHẦN 33K05 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : THẦY LÊ DÂN THÀNH VIÊN NHÓM:1. NGUYỄN THỊ NGỌC ANH LỚP 33K05 Từ bài 2.1 -> 2.6 :2. NGUYỄN TRẦN DIỆU TRANG LỚP 33K05 Từ bài 2.7 -> 2.12 :3. NGUYỄN THỊ HÀN GIANG LỚP 33K05 Từ bài 2.13 -> 2.18 :4. NGUYỄN THỊ HẢI HÀ LỚP 33K05 Từ bài 2.19 -> 3.5 :5. NGUYỄN THỊ HÒA LỚP 33K05 Từ bài 3.7 -> 3.8 :6. BÙI THỊ NAM LỚP 33K05 Từ bài 3.12 -> 3.17 :7. HỒ THỊ LIỄU LỚP 33K7.2 Từ bài 3.18 -> 3.20 ; 4.1 :8. VÕ THỊ MỸ TRINH LỚP 33K05 Từ bài 4.2 -> 4.7 :9. LÊ THỊ KIỀU MY LỚP 33K05 Từ bài 5.1 -> 5.5 :10. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THY : LỚP 33K05 Từ bài 5.6 -> 6.411.BÙI THỊ DIỆU HIỀN : LỚP 33K05 Từ bài 6.5 -> 6.7 CHƯƠNG 1: HỒI QUY ĐƠNBài 2.1:a) Xác suất có điều kiệnX 50 70 90 110 130 150 170 190 1/3 1/4 1/5 1/3 1/4 1/3 1/3 1/5 1/3 1/4 1/5 1/3 1/4 1/3 1/3 1/5Y 1/3 1/4 1/5 1/3 1/4 1/3 1/3 1/5 1/4 1/5 ¼ 1/5 1/5 1/5b) Tính kỳ vọng có điều kiện của Y theo X ni ∑ YiP(Yj / Xi)E(Y/X) = iF(Y/50) = 35.1/3 + 40.1/3 + 45.1/3 = 40E(Y/70) = 55E(Y/90) = 70E(Y/110) = 85E(Y/130) = 100E(Y/150) = 115E(Y/170) = 130E(Y/190) = 130c) Biểu diễn trên đồ thị 150 130 110 90 Đường hồi quy tổng hệ 70 50 30 40 60 80 100 120 140 160 180* Nhận xét dựa trên đồ thị ta thấy trung bình có đi ều ki ện c ủa m ức chi tiêu hàng ngày n ằm trênđường thẳng có hệ số góc đường như vậy khi thu nhập tăng thì mức chi tiêu cũng tăng.Bài 2.2.a. Ta có mẫu:X1 50 70 90 110 130 150 170 190Y1 40 63 85 90 102 115 130 151∑ X Y = 105260 11∑ X = 960 X = 120 1∑ Y = 776 Y = 97 1∑ X = 132000 2 1 µTa có mô hình hồi quy mẫu: Y1 = b1 + b2 ... X 1Sử dụng phương pháp bình phương bé nhất (OLS), ta có: n∑ X 1Y1 + ∑ X 1 ∑ Y1b2 = = 0, 722619 n∑ X 12 + (∑ X 1 ) 2b1 = Y − b2 µ = 10, 28571 X µVậy mô hình: Y1 = 10, 28571 + 0, 722679 X 1+ Vẽ đồ thị:b. Ta có mẫu:X1 50 70 90 110 130 150 170 190Y1 40 67 85 71 102 112 131 149∑ X 1Y1 = 102790∑ X = 960 X = 120 1∑ Y = 757 Y = 94, 625 1∑ X = 132000 2 1 µTa có mô hình hồi quy mẫu: Y1 = b1 + b2 ... X 1Sử dụng phương pháp bình phương bé nhất (OLS), ta có: n∑ X 1Y1 + ∑ X 1 ∑ Y1b2 = = 0, 7113095 n∑ X 12 + (∑ X 1 ) 2b1 = Y − b2 µ = 0,9267857 X µVậy mô hình: Y1 = 9, 267857 + 0, 7113095 X 1+ Vẽ đồ thị:Bài 2.3: a) Hãy ước lượng các tham số β j của mô hình : Yi = β 1 + β 2 X i + u i ∑ Y = 773 Ta có : i ∑ X = 145i ∑ X Y = 11049 I I ∑ X = 21412 i Y = 77.3 X = 14.5 n∑ X i Y i + ∑ X i ∑Y i 11.11049 + 773.145 b = = = -4,142857 n∑ X i + ( ∑ X i ) 11.2141 + (14.5) ...

Tài liệu được xem nhiều: