![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài tập ôn về nguyên lý kế toán
Số trang: 10
Loại file: ppt
Dung lượng: 135.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ĐƠN VỊ TÍNH: 1000 Đồng 1.Mua nhập kho nguyên vật liệu chính chưa thanh toán tiền cho người bán,trị giá mua ghi trên hóa đơn 16.500(bao gồm cả thuế GTGT 10%).
Nợ TK 152 “ NVL”
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ôn về nguyên lý kế toán Bài 31 I. ĐỊNH KHOẢN ĐƠN VỊ TÍNH: 1000 Đồng 1.Mua nhập kho nguyên vật liệu chính chưa thanh toán tiền cho người bán,trị giá mua ghi trên hóa đơn 16.500(bao gồm cả thuế GTGT 10%). Nợ TK 152 “ NVL” 15.000 (SCT VLC : 15.000) Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” 1.500 Có TK 331 “PTNB” 16.500 2. Chi phí vận chuyển số vật liệu trên theo giá chưa thuế 500,thuế suất thuế GTGT 5%. Doanh nghiệp đã thanh toán cho đơn vị vận tải bằng tiền mặt. Nợ TK 152 “NVL” 500 (SCT VLC : 500) Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” 25 Có TK 111 “Tiền mặt” 525 3. Mua nhiên liệu đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng,giá mua ghi trên hóa đơn 5.500(trong đó thuế suất thuế GTGT 500). Chi phí bảo quản,bốc dỡ chi bằng tiền mặt 200. 3a. Nợ TK 152 “NVL” 5.000 (SCT NL: 5000) Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” 500 Có TK 112 “TGNH” 5.500 3b. Nợ TK 152 “NVL” 200 (SCT NL : 200) Có TK 111 “ Tiền mặt” 200 4. Mua vật liệu phụ, cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Theo hóa đơn,đơn vị phải thanh toán cho người bán 2.200(bao gồm thuế GTGT 10%). Nợ TK 151 “HMĐĐĐ” 2.000 Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” 200 Có TK 331 “PTNB” 2.200 5. Mua vật liệu chính ,hàng về nhập kho nhưng hóa đơn cuối tháng chưa về. Doanh nghiệp ghi theo giá hạch toán là 3.000. Nợ TK 152 “ NVL” 3.000 (SCT VLC :3.000) Có TK 331 “PTNB” 3.000 6. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 3.200 Nợ TK 331 “PTNB” 3.200 Có TK 112 “TGNH” 3.200 II. PHẢN ÁNH LÊN TÀI KHOẢN Nợ TK 152 “NVL” Có D1 20.000 (1) 15.000 (2) 500 (3a) 5.000 (3b) 3.000 FS- 23.700 0 - FS D2 - 43.700 Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” Có D1 0 (1) 1.500 (2) 25 (3a) 500 (1) 200 FS - 2.225 0 - FS D2 2.225 Nợ TK 331 “ PTNB” Có 0 D1 (1) 3.200 16.500 (1) 2.200 (4) 3.000 (5) FS- 3.200 21.700 -FS 18.500 D2 Nợ TK 111 “ Tiền mặt” Có D1 XXX 525 (2) 200 (3b) FS - 0 725 -FS D2 XXX Nợ TK 112 “ TGNH” Có D1 XXX 5.500 (3a) 3.200 (6) FS - 0 8.700 - FS D2 XXX Nợ TK 151 “HMĐĐĐ” Có D1 5.000 (1) 2.000 FS - 2.000 0 - FS D2 7.000
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ôn về nguyên lý kế toán Bài 31 I. ĐỊNH KHOẢN ĐƠN VỊ TÍNH: 1000 Đồng 1.Mua nhập kho nguyên vật liệu chính chưa thanh toán tiền cho người bán,trị giá mua ghi trên hóa đơn 16.500(bao gồm cả thuế GTGT 10%). Nợ TK 152 “ NVL” 15.000 (SCT VLC : 15.000) Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” 1.500 Có TK 331 “PTNB” 16.500 2. Chi phí vận chuyển số vật liệu trên theo giá chưa thuế 500,thuế suất thuế GTGT 5%. Doanh nghiệp đã thanh toán cho đơn vị vận tải bằng tiền mặt. Nợ TK 152 “NVL” 500 (SCT VLC : 500) Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” 25 Có TK 111 “Tiền mặt” 525 3. Mua nhiên liệu đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng,giá mua ghi trên hóa đơn 5.500(trong đó thuế suất thuế GTGT 500). Chi phí bảo quản,bốc dỡ chi bằng tiền mặt 200. 3a. Nợ TK 152 “NVL” 5.000 (SCT NL: 5000) Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” 500 Có TK 112 “TGNH” 5.500 3b. Nợ TK 152 “NVL” 200 (SCT NL : 200) Có TK 111 “ Tiền mặt” 200 4. Mua vật liệu phụ, cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Theo hóa đơn,đơn vị phải thanh toán cho người bán 2.200(bao gồm thuế GTGT 10%). Nợ TK 151 “HMĐĐĐ” 2.000 Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” 200 Có TK 331 “PTNB” 2.200 5. Mua vật liệu chính ,hàng về nhập kho nhưng hóa đơn cuối tháng chưa về. Doanh nghiệp ghi theo giá hạch toán là 3.000. Nợ TK 152 “ NVL” 3.000 (SCT VLC :3.000) Có TK 331 “PTNB” 3.000 6. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 3.200 Nợ TK 331 “PTNB” 3.200 Có TK 112 “TGNH” 3.200 II. PHẢN ÁNH LÊN TÀI KHOẢN Nợ TK 152 “NVL” Có D1 20.000 (1) 15.000 (2) 500 (3a) 5.000 (3b) 3.000 FS- 23.700 0 - FS D2 - 43.700 Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” Có D1 0 (1) 1.500 (2) 25 (3a) 500 (1) 200 FS - 2.225 0 - FS D2 2.225 Nợ TK 331 “ PTNB” Có 0 D1 (1) 3.200 16.500 (1) 2.200 (4) 3.000 (5) FS- 3.200 21.700 -FS 18.500 D2 Nợ TK 111 “ Tiền mặt” Có D1 XXX 525 (2) 200 (3b) FS - 0 725 -FS D2 XXX Nợ TK 112 “ TGNH” Có D1 XXX 5.500 (3a) 3.200 (6) FS - 0 8.700 - FS D2 XXX Nợ TK 151 “HMĐĐĐ” Có D1 5.000 (1) 2.000 FS - 2.000 0 - FS D2 7.000
Tài liệu liên quan:
-
3 trang 316 0 0
-
3 trang 281 12 0
-
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 268 0 0 -
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán part 4
50 trang 241 0 0 -
Giáo trình Quản trị doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
156 trang 218 0 0 -
92 trang 194 5 0
-
53 trang 172 0 0
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán (Lê Thị Minh Châu) - Chuyên đề 1 Tổng quan về kế toán
11 trang 142 0 0 -
163 trang 141 0 0
-
Lý thuyết và hệ thống bài tập Nguyên lý kế toán (Tái bản lần thứ 8): Phần 1 - PGS.TS. Võ Văn Nhị
115 trang 138 2 0