Bài tập phần 1: Cấu tạo nguyên tử lớp 8
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 146.91 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh tham khảo bài tập phần 1: Cấu tạo nguyên tử lớp 8 để giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phần 1: Cấu tạo nguyên tử lớp 8 BÀI TẬP PHẦN I CẤU TẠO NGUYÊN TỬ LỚP 81. Nguyên tố hóa học là:A. những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. B. những nguyên tố có cùng số khốiC. những hạt có cùng số nowtron. D. những phân tử có cùng số phân tử khối2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:A. electron và proton. C. nơtron và electron.B. proton và nơtron. D. electron, nơtron và proton.3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron và proton. C. nơtron và electron.B. proton và nơtron. D. electron, nơtron và proton.4. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:A. số khối B. số nơtron C. số proton D. số nơtron và proton5. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ dặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:A. số khối A C. nguyên tử khối của nguyên tửB. số nơtron D. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân6. Đồng vị là những:A. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.B. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.C. nguyên tố có cùng số khối A.D. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối.7. Nguyên tử là phần nhỏ nhất của chất:A. không mang điện. B. mang điện tích dương.C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.8. Số hiệu nguyên tử cho biết:A. số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.B. số electron trong vỏ nguyên tử.C. số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn.9. Obitan nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính trung bình là:A. 0,045 nm. B. 0,053 nm. C. 0,098 nm. D. 0,058 nm.10. Obitan p y có dạng hình số 8 nổi:A. được định hướng theo trục z. C. được định hướng theo trục x.B. được định hướng theo trục y. D. không định hướng theo trục nào.11. Trong nguyên tử hiđro, electron thường được tìm thấy:A. Trong hạt nhân nguyên tử. -1-B. Bên ngoài hạt nhân, song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton.C. Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân, vì thể tích nguyên tử là mây electron của nguyêntử đó.D. Cả bên trong và bên ngoài hạt nhân, vì electron luôn được tìm thấy ở bất kỳ chỗ nào trongNguyên tử.12. Các obitan trong một phân lớp elecron:A. có cùng sự định hướng trong không gian.B. Có cùng mức năng lượng.C. Khác nhau về mức năng lượng.D. có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.13. Nguyên tử khối của clo là 35,45. Khối lượng (tính bằng kg) của một nguyên tử magiê là:A. 58,864. 10-27 C. 59,000. 10-27 B. 58,856. 10-27 D. 59,100. 10-2714. Nguyên tử khối của magiê là 24,31. Khối lượng (tính bằng kg) của một nguyên tử magiê là:A. 40,37.10 -27 C. 40,61.10-27 B. 40,36.10 -27 D. 40,62. 102715. Nguyên tử A có tổng các hạt p, e, n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không man điện2 lần. Số hạt p, n, e của A lần lượt là:A. 12, 12, 12 B. 8, 8, 8 C. 6, 6, 6 D. 3, 6, 616. Nguyên tử Y có tổng số hạt p, n, e là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mangđiện là 8. Cấu hình electron của Y là:A. 1s22s22p 6. B. 1s23s23p3. C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p 2.17. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử H2Ocó 88,81% oxi và 11,19% hidro theo khốilượng.Nguyên tử khối của oxi là 15,999.Nguyên tử khối của hidro là:A. 1,080 u. B. 1,800 u. C. 1,008 u . D. 1,000 u.18. Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền là 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 81Br chiếm49,31% Số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình cùa Br là:A. 79,990 B. 80,000 C. 79,986 D.79,689 16 17 18 1 219. Oxi có 3 đồng vị là: O; O; O. Hidro có 2 đồng vị là H và H. số loại phân tử nước có thểtạo thành từ các đồng vị trên là:A. 9 B. 12 C. 18 D. 2420. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm khoảng 27%về khối lượng. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là:A. 73%. B. 32,15%. C. 63%. D. 64,29%.21. Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của -2-clo bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 (với hidro là đồngvị 1H,oxi là đồng vị 16O) là:A. 8,92%. B. 8,56%. C.9,82%. D. 8,65%.22. Trong tự nhiên agon có 3 đồng vị bền với tỷ lệ % số nguyên tử là:36 38 40 Ar Ar Ar18 18 18Cho rằng NTK của các đồng vị trùng với số khối của chúng. Thể tích của 5 gam agon ở đktcbằng:A. 0,280 dm3 . B. 2,800 dm3. C. 0.208 dm3. D. 2,803 dm3.23. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử Xlà:A. 1s22s22p 63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s13p5. D. 1s22s22p 43s23p6.24. Nguyên tử X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Số proton của X là:A. 29 B. 19 C. 20 D. 1825. Nguyên tử 15A có số electron độc thân là:A. 2 B. 4 C. 3 D. 526. Nguyên tử 26Y ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phần 1: Cấu tạo nguyên tử lớp 8 BÀI TẬP PHẦN I CẤU TẠO NGUYÊN TỬ LỚP 81. Nguyên tố hóa học là:A. những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. B. những nguyên tố có cùng số khốiC. những hạt có cùng số nowtron. D. những phân tử có cùng số phân tử khối2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:A. electron và proton. C. nơtron và electron.B. proton và nơtron. D. electron, nơtron và proton.3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron và proton. C. nơtron và electron.B. proton và nơtron. D. electron, nơtron và proton.4. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:A. số khối B. số nơtron C. số proton D. số nơtron và proton5. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ dặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:A. số khối A C. nguyên tử khối của nguyên tửB. số nơtron D. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân6. Đồng vị là những:A. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.B. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.C. nguyên tố có cùng số khối A.D. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối.7. Nguyên tử là phần nhỏ nhất của chất:A. không mang điện. B. mang điện tích dương.C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.8. Số hiệu nguyên tử cho biết:A. số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.B. số electron trong vỏ nguyên tử.C. số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn.9. Obitan nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính trung bình là:A. 0,045 nm. B. 0,053 nm. C. 0,098 nm. D. 0,058 nm.10. Obitan p y có dạng hình số 8 nổi:A. được định hướng theo trục z. C. được định hướng theo trục x.B. được định hướng theo trục y. D. không định hướng theo trục nào.11. Trong nguyên tử hiđro, electron thường được tìm thấy:A. Trong hạt nhân nguyên tử. -1-B. Bên ngoài hạt nhân, song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton.C. Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân, vì thể tích nguyên tử là mây electron của nguyêntử đó.D. Cả bên trong và bên ngoài hạt nhân, vì electron luôn được tìm thấy ở bất kỳ chỗ nào trongNguyên tử.12. Các obitan trong một phân lớp elecron:A. có cùng sự định hướng trong không gian.B. Có cùng mức năng lượng.C. Khác nhau về mức năng lượng.D. có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.13. Nguyên tử khối của clo là 35,45. Khối lượng (tính bằng kg) của một nguyên tử magiê là:A. 58,864. 10-27 C. 59,000. 10-27 B. 58,856. 10-27 D. 59,100. 10-2714. Nguyên tử khối của magiê là 24,31. Khối lượng (tính bằng kg) của một nguyên tử magiê là:A. 40,37.10 -27 C. 40,61.10-27 B. 40,36.10 -27 D. 40,62. 102715. Nguyên tử A có tổng các hạt p, e, n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không man điện2 lần. Số hạt p, n, e của A lần lượt là:A. 12, 12, 12 B. 8, 8, 8 C. 6, 6, 6 D. 3, 6, 616. Nguyên tử Y có tổng số hạt p, n, e là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mangđiện là 8. Cấu hình electron của Y là:A. 1s22s22p 6. B. 1s23s23p3. C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p 2.17. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử H2Ocó 88,81% oxi và 11,19% hidro theo khốilượng.Nguyên tử khối của oxi là 15,999.Nguyên tử khối của hidro là:A. 1,080 u. B. 1,800 u. C. 1,008 u . D. 1,000 u.18. Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền là 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 81Br chiếm49,31% Số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình cùa Br là:A. 79,990 B. 80,000 C. 79,986 D.79,689 16 17 18 1 219. Oxi có 3 đồng vị là: O; O; O. Hidro có 2 đồng vị là H và H. số loại phân tử nước có thểtạo thành từ các đồng vị trên là:A. 9 B. 12 C. 18 D. 2420. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm khoảng 27%về khối lượng. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là:A. 73%. B. 32,15%. C. 63%. D. 64,29%.21. Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của -2-clo bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 (với hidro là đồngvị 1H,oxi là đồng vị 16O) là:A. 8,92%. B. 8,56%. C.9,82%. D. 8,65%.22. Trong tự nhiên agon có 3 đồng vị bền với tỷ lệ % số nguyên tử là:36 38 40 Ar Ar Ar18 18 18Cho rằng NTK của các đồng vị trùng với số khối của chúng. Thể tích của 5 gam agon ở đktcbằng:A. 0,280 dm3 . B. 2,800 dm3. C. 0.208 dm3. D. 2,803 dm3.23. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử Xlà:A. 1s22s22p 63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s13p5. D. 1s22s22p 43s23p6.24. Nguyên tử X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Số proton của X là:A. 29 B. 19 C. 20 D. 1825. Nguyên tử 15A có số electron độc thân là:A. 2 B. 4 C. 3 D. 526. Nguyên tử 26Y ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu tạo nguyên tử Nguyên tố hóa học Cấu hình electron Tài liệu Hóa 8 Ôn thi Hóa 8 Trắc nghiệm Hóa 8Tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 299 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
4 trang 106 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
4 trang 103 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
3 trang 93 1 0 -
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
42 trang 63 0 0 -
Bài thuyết trình Xác định các trạng thái của nguyên tử
10 trang 63 0 0 -
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 58 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 trang 57 0 0