![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài tập phần Dòng điện không đổi
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 903.99 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1) Vôn kế được mắc vào mạch điện có U = 220 V. Khi mắc nối tiếp với R1 = 15 k thì V chỉ U1 = 70 V. Khi mắc nối tiếp V với R2 thì V chỉ U2 = 20 V. Tìm R2? (70k). VTĐ 2) Hai điện trở R1, R2 mắc vào hiệu điện thế U = 12 V. Lần đầu R1, R2 mắc sông song, dòng mạch chính Is = 10 A. Lần sau R1, R2 mắc nối tiếp, dòng trong mạch chỉ In = 2,4 A. Tìm R1, R2 .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phần Dòng điện không đổi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit SoftwareBiên Soạn: Vũ Thành Đức 0904073699 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI VTĐ 1) Vôn kế được mắc vào mạch điện có U = 220 V. Khi mắc nối tiếp với R1 = 15 k thì V chỉ U1 = 70 V. Khi mắc nối tiếp V với R2 thì V chỉ U2 = 20 V. Tìm R2? (70k). VTĐ 2) Hai điện trở R1, R2 mắc vào hiệu điện thế U = 12 V. Lần đầu R1, R2 mắc sông song, dòng mạch chính Is = 10 A. Lần sau R1, R2 mắc nối tiếp, dòng trong mạch chỉ In = 2,4 A. Tìm R1, R2 .( 2; 3 ). VTĐ 3) Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 12 ; R2 = 15 ; R3 = 5 , cường độ dòng điện qua mạch chính I = 2 A. Tìm cường độ dòng điện qua từng điện trở. I1 = 1,25 A; I2 = I3 = 0,75 A. VTĐ 4) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UMN = 18 V, Cường độ qua R2 là I2 = 2 A. Tìm: a.R1 nếu R2 = 6 ; R3 = 3 . b. R3 nếu R1 = 6 ; R2 = 3 . c. R2 nếu R1 = 5 ; R2 = 3 . VTĐ 5) Hai điện trở R1 = 2000 ; R2 = 3000 mắc nối tiếp với nguồn U = 180 V. Vôn kế V mắc song song với R1, chỉ 60 V. Tìm số chỉ của vôn kế đó khi mắc song song với R2.(90 V). VTĐ 6) Hai điện trở R1 = 6 ; R2 = 4 . Chịu được cường độ dòng tối đa là 1 A và 1,2 A. Hỏi bộ hai điện trở chịu được cường độ tối đa là bao nhiêu nếu chúng mắc: a. Nối tiếp.(1A) b. Song song. (2A) VTĐ 7) Cho mạch điện như hình vẽ.R1 = 36 ; R2 = 12 ; R3 = 20 , R4 = 30 , UAB = 54 V. Tìm cường độ dòng điện qua từng điện trở. Đs: I1= 1,5 A; I2 = 2,25 A; I3 = 1,35 A, I4 = 0 ,9 A. VTĐ 8) Cho mạch điện như hình vẽ.R1 = 22,5 ; R2 = 12 ; R3 = 5 , R4 = 150 , UAB = 12 V. Tìm điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện qua từng điện trở. ĐS: R = 30; I1 = 0 ,4 A; I2 = 0,25 A; I3 = I4 = 0,15 A. VTĐ 9) Cho mạch điện như hình vẽ.R1 = R3 = 3 ; R2 = 2 , R4 = 1 , R5 = 4 , cường độ dòng qua mạch chính là 3 A. Tìm: a. UAB; b. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. c. UAD; UED. d. Nối D, E bằng tụ điện C = 2 F. Tìm điện tích của tụ. Đs: UAB = 18 V, U5 = 12 V , U1 = U3 = 3 V, U2 = 4 V ; U4 = 2 V ; UAD = 15 V. UED = - 1 V. Q = 2.10-6C. Cho mạch điện như hình vẽ.R1 = 10 ; R2 = 6 ; R3 = 2 , R4 = 3VTĐ 10) , R5 = 4 , V. cường độ dòng điện qua R3 là 0,5 A. Tìm cường độ qua từng điện trở và UAB. Đs: I5 = 0,5 A; I4 = 1 A, I1 = 1 A. I2 = 3 A, U AB = 18 V. Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 15 ; R2 = R3 = R4 = 10 . DòngVTĐ 11) điện qua CB là 3 A. Tìm UAB. (30 V).VTĐ 12) Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn U1 = 3,6 V, U2 = 2,4 V, điện trở R1 = 12 ; R2 = 6 , R3 = 10 , Tìm cường độ dòng điện qua mỗi nguồn. Biết điện trở am pe kế rất nhỏ. Đs : 0,6 A ; 0,9 A ; 1 A.VTĐ 13) Cho mạch điện như hình vẽ, R4 = R2. Nếu nối A, B với nguồn U = 120 V thì I3 = 2 A, UCD = 30 V.Nếu nối C, D với nguồn thì U’ = 120 V thì UAB’ = 20 V. Tìm R1 ; R2 ; R3.(6 ; 30 ; 15 ). Trang 1 / 22 Dòng điện không đổi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit SoftwareBiên Soạn: Vũ Thành Đức 0904073699 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.VTĐ 14) Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 8 ; R2 = 2 ; R3 = 4 , UAB = 9 V, RA = 0. a. Cho R4 = 4 . Xác định chiều và cường độ dòng điện qua ampe kế. b. Tính lại câu a khi R4 = 1 . c. Biết dòng điện qua ampe kế có chiều từ N đến M, cường độ IA = 0,9 A. Tính R4.VTĐ 15) Cho mạch điện như hình vẽ. U AB = 12 V, R1 = 5 ; R2 = 10 ; R3 = 25 , C1 = 6 F ; C2 = 9 F. Ban đầu khoá K mở, các tụ chưa tích điện trước khi mắc vào mạch. Tính điện lượng q chuyển qua R khi K đóng và chiều chuyển động của các electron. (48 C)VTĐ 16) Cho mạch điện như hình vẽ:U AB = 75 V, R2 = 2R1 = 6 ; 10 ; R3 = 9. a. Cho R4 = 2 . Tính cường độ dòng điện qua CD. b. Tính R4 khi dòng qua CD = 0. c. Tính R4 khi dòng qua CD = 2A. Đs: a) 10 A. b) 18 ; c) 8,81 hoặc 162 .VTĐ 17) Cho mạch điện như hình vẽ, các ampe kế đều có điện trở RA. Biết ampe kế A1 chỉ 3 A; A2 chỉ 4A. a. Tìm số chỉ của A3, A4 và cường độ dòng điện qua R. b. Biết R = 3 . Tìm RA Đs: a) 1A; 5 A; 2A; b) 1VTĐ 18) Một điện kế có điện trở Rg = 12 , đo được dòng điện lớn nhất 20 mA. a. Để biến điện kế thành ampe kế đo được dòng điện lớn nhất là 0,5 A, phải mắc sơn thế nào và có giá trị là bao nhiêu?(Rs = 0,5 ) b. Để biến điện kế thành vôn kế đo được hiệu điện thế lớn nhất 12 V, phải mắc trở phụ thế nào thế nào và có giá trị là bao nhiêu? (RV = 588 V).VTĐ 19) Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 15 ; R2 = R3 = R4 = 10 . Điện trở của dây nối và Am pe kế không đáng kể. a. Tìm RAB .(7,5 ) b. Biết ampe kế chỉ 3 A. Tính UAB và cường độ dòng điện qua các trở. I1 = 2 A = I2 ; I3 = I4 = 1 A. UAB = 30 V.VTĐ 20) Cho mạch điện như hình ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phần Dòng điện không đổi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit SoftwareBiên Soạn: Vũ Thành Đức 0904073699 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI VTĐ 1) Vôn kế được mắc vào mạch điện có U = 220 V. Khi mắc nối tiếp với R1 = 15 k thì V chỉ U1 = 70 V. Khi mắc nối tiếp V với R2 thì V chỉ U2 = 20 V. Tìm R2? (70k). VTĐ 2) Hai điện trở R1, R2 mắc vào hiệu điện thế U = 12 V. Lần đầu R1, R2 mắc sông song, dòng mạch chính Is = 10 A. Lần sau R1, R2 mắc nối tiếp, dòng trong mạch chỉ In = 2,4 A. Tìm R1, R2 .( 2; 3 ). VTĐ 3) Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 12 ; R2 = 15 ; R3 = 5 , cường độ dòng điện qua mạch chính I = 2 A. Tìm cường độ dòng điện qua từng điện trở. I1 = 1,25 A; I2 = I3 = 0,75 A. VTĐ 4) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UMN = 18 V, Cường độ qua R2 là I2 = 2 A. Tìm: a.R1 nếu R2 = 6 ; R3 = 3 . b. R3 nếu R1 = 6 ; R2 = 3 . c. R2 nếu R1 = 5 ; R2 = 3 . VTĐ 5) Hai điện trở R1 = 2000 ; R2 = 3000 mắc nối tiếp với nguồn U = 180 V. Vôn kế V mắc song song với R1, chỉ 60 V. Tìm số chỉ của vôn kế đó khi mắc song song với R2.(90 V). VTĐ 6) Hai điện trở R1 = 6 ; R2 = 4 . Chịu được cường độ dòng tối đa là 1 A và 1,2 A. Hỏi bộ hai điện trở chịu được cường độ tối đa là bao nhiêu nếu chúng mắc: a. Nối tiếp.(1A) b. Song song. (2A) VTĐ 7) Cho mạch điện như hình vẽ.R1 = 36 ; R2 = 12 ; R3 = 20 , R4 = 30 , UAB = 54 V. Tìm cường độ dòng điện qua từng điện trở. Đs: I1= 1,5 A; I2 = 2,25 A; I3 = 1,35 A, I4 = 0 ,9 A. VTĐ 8) Cho mạch điện như hình vẽ.R1 = 22,5 ; R2 = 12 ; R3 = 5 , R4 = 150 , UAB = 12 V. Tìm điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện qua từng điện trở. ĐS: R = 30; I1 = 0 ,4 A; I2 = 0,25 A; I3 = I4 = 0,15 A. VTĐ 9) Cho mạch điện như hình vẽ.R1 = R3 = 3 ; R2 = 2 , R4 = 1 , R5 = 4 , cường độ dòng qua mạch chính là 3 A. Tìm: a. UAB; b. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. c. UAD; UED. d. Nối D, E bằng tụ điện C = 2 F. Tìm điện tích của tụ. Đs: UAB = 18 V, U5 = 12 V , U1 = U3 = 3 V, U2 = 4 V ; U4 = 2 V ; UAD = 15 V. UED = - 1 V. Q = 2.10-6C. Cho mạch điện như hình vẽ.R1 = 10 ; R2 = 6 ; R3 = 2 , R4 = 3VTĐ 10) , R5 = 4 , V. cường độ dòng điện qua R3 là 0,5 A. Tìm cường độ qua từng điện trở và UAB. Đs: I5 = 0,5 A; I4 = 1 A, I1 = 1 A. I2 = 3 A, U AB = 18 V. Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 15 ; R2 = R3 = R4 = 10 . DòngVTĐ 11) điện qua CB là 3 A. Tìm UAB. (30 V).VTĐ 12) Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn U1 = 3,6 V, U2 = 2,4 V, điện trở R1 = 12 ; R2 = 6 , R3 = 10 , Tìm cường độ dòng điện qua mỗi nguồn. Biết điện trở am pe kế rất nhỏ. Đs : 0,6 A ; 0,9 A ; 1 A.VTĐ 13) Cho mạch điện như hình vẽ, R4 = R2. Nếu nối A, B với nguồn U = 120 V thì I3 = 2 A, UCD = 30 V.Nếu nối C, D với nguồn thì U’ = 120 V thì UAB’ = 20 V. Tìm R1 ; R2 ; R3.(6 ; 30 ; 15 ). Trang 1 / 22 Dòng điện không đổi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit SoftwareBiên Soạn: Vũ Thành Đức 0904073699 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.VTĐ 14) Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 8 ; R2 = 2 ; R3 = 4 , UAB = 9 V, RA = 0. a. Cho R4 = 4 . Xác định chiều và cường độ dòng điện qua ampe kế. b. Tính lại câu a khi R4 = 1 . c. Biết dòng điện qua ampe kế có chiều từ N đến M, cường độ IA = 0,9 A. Tính R4.VTĐ 15) Cho mạch điện như hình vẽ. U AB = 12 V, R1 = 5 ; R2 = 10 ; R3 = 25 , C1 = 6 F ; C2 = 9 F. Ban đầu khoá K mở, các tụ chưa tích điện trước khi mắc vào mạch. Tính điện lượng q chuyển qua R khi K đóng và chiều chuyển động của các electron. (48 C)VTĐ 16) Cho mạch điện như hình vẽ:U AB = 75 V, R2 = 2R1 = 6 ; 10 ; R3 = 9. a. Cho R4 = 2 . Tính cường độ dòng điện qua CD. b. Tính R4 khi dòng qua CD = 0. c. Tính R4 khi dòng qua CD = 2A. Đs: a) 10 A. b) 18 ; c) 8,81 hoặc 162 .VTĐ 17) Cho mạch điện như hình vẽ, các ampe kế đều có điện trở RA. Biết ampe kế A1 chỉ 3 A; A2 chỉ 4A. a. Tìm số chỉ của A3, A4 và cường độ dòng điện qua R. b. Biết R = 3 . Tìm RA Đs: a) 1A; 5 A; 2A; b) 1VTĐ 18) Một điện kế có điện trở Rg = 12 , đo được dòng điện lớn nhất 20 mA. a. Để biến điện kế thành ampe kế đo được dòng điện lớn nhất là 0,5 A, phải mắc sơn thế nào và có giá trị là bao nhiêu?(Rs = 0,5 ) b. Để biến điện kế thành vôn kế đo được hiệu điện thế lớn nhất 12 V, phải mắc trở phụ thế nào thế nào và có giá trị là bao nhiêu? (RV = 588 V).VTĐ 19) Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 15 ; R2 = R3 = R4 = 10 . Điện trở của dây nối và Am pe kế không đáng kể. a. Tìm RAB .(7,5 ) b. Biết ampe kế chỉ 3 A. Tính UAB và cường độ dòng điện qua các trở. I1 = 2 A = I2 ; I3 = I4 = 1 A. UAB = 30 V.VTĐ 20) Cho mạch điện như hình ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
dòng điện không đổi vật lý giáo trình vật lý bài giảng vật lý tài liệu vật lý đề cương vật lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 126 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
231 trang 82 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 67 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 64 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 56 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 48 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 46 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chương 4: Từ trường không đổi
40 trang 39 0 0