Danh mục

Bài tập Phần tử của một tập hợp, tập con - Toán lớp 6

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 347.91 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu thông tin đến các bạn hệ thống kiến thức lý thuyết và 25 bài tập Phần tử của một tập hợp, tập con - Toán lớp 6. Bên cạnh đó tài liệu hỗ trợ giáo viên trong công tác đánh giá năng lực học sinh từ đó có những định hướng, phương pháp giảng dạy hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Phần tử của một tập hợp, tập con - Toán lớp 6  BÀI TẬPPHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP, TẬP CON Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021 Website:tailieumontoan.com CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP CONI. TÓM TẮT LÍ THUYẾT1. Số phần tử của một tập hợp• Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phầntử nào.• Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng.Kí hiệu: ∅ .2. Tập hợp con• Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A được gọi là tập hợp con của tậphợp B.Kí hiệu: A ⊂ B.• Nếu A ⊂ B và B ⊂ A thì hai tập hợp A và B bằng nhau.Kí hiệu: A = B.II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁNBài 1. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê và cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 3 = 5 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x − 9 = 3 c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.3 = 12 d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 4 = 6 e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà x.2 = 0 f) Tập hợp F các số tự nhiên x mà x.0 = 7 g) Tập hợp G các số tự nhiên x mà x.0 = 0 h) Tập hợp H các số tự nhiên x mà 0 < x < 8 i) Tập hợp I các số tự nhiên x mà 5 < x < 15Bài 2. Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 a) Hãy viết tập hợp A bằng hai cách b. Viết các tập hợp con của tập A c. Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống 1......A 5......A 7......A {6;7} ......A BÀI TẬP VỀ NHÀBài 3. Xác định số phần tử của các tập hợp sau a) I = {40; 41; 42;...;100} b) J = {10;12;14;...;98} c) N = {10;11;12;...;99} d) K = {21; 23; 25;...;99}Bài 4. { x * | x ≤ 5} . Điền ký hiệu (∈,∉, ⊂, ⊃, =) vào chỗ trống cho thích Cho tập hợp A =∈ hợp 0......A 5......A A......{2;1} 9......A 2......A {5} ......A {4;3} ......A {4;3; 2;5;1} ......A LUYỆN TẬPLiên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.comBài 5. Xác định số phần tử của các tập hợp sau a) M = {35;37;39;...;105} b) L = {32;34;36;...;96}Bài 6. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 8 a) Hãy viết tập hợp B bằng hai cách b) Viết các tập con của tập B ?Bài 7. Từ số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số đến số chẵn lớn nhất có năm chữ số có tất cả bao nhiêu sốBài 8. Cho tập hợp I = {a; b;11} . Điền ký hiệu (∈,∉, ⊂, ⊃, =) vào chỗ trống cho thích hợp 2......I {b} ......I I ......{b; a} 11......I {11; a; b} ......I 12......I BÀI TẬP VỀ NHÀBài 9. Xác định số phần tử của các tập hợp sau a) A = {11;12;13;...; 40} b) C = {4;6;8;...;30} c) E = { x ∈  | 45 ≤ x ≤ 150} d) F = {3;7;11;...;119}Bài 10. Cho tập hợp A = {2;17;38} . Điền ký hiệu (∈,∉, ⊂, ⊃, =) vào chỗ trống cho thích hợp 17......A 19......A {2} ......A {38; 2} ......A A......{17; 2} {17; 2;38} ......ABài 11. Cho 2 tập hợp { x * | x ≤ 7} và B =∈ A =∈ { x * | x < 9} a) Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê phần tử b) Dùng ký hiệu ⊂ để biểu diễn quan hệ giữa A và BBài 12. Có bao nhiêu số có ba chữ số mà không chia hết cho 2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP CONBài 22. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê và cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 3 = 5 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x − 9 = 3 c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.3 = 12 d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 4 = 6 e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà x.2 = 0 f) Tập hợp F các số tự nhiên x mà x.0 = 7 g) Tập hợp G các số tự nhiên x mà x.0 = 0 h) Tập hợp H các số tự nhiên x mà 0 < x < 8Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC ...

Tài liệu được xem nhiều: