Bài tập phóng xạ môn Vật lý lớp 12
Số trang: 43
Loại file: doc
Dung lượng: 558.71 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với Bài tập phóng xạ môn Vật lý lớp 12 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phóng xạ môn Vật lý lớp 12 CHƯƠNGI:ĐỘNGLỰCHỌCVẬTRẮNCHỦĐỀI.CHUYỂNĐỘNGQUAYCỦAVẬTRẮNQUANHMỘTTRỤCCỐĐỊNHI–LÝTHUYẾT1.Toạđộgóc[φ rad] Khivậtrắnquayquanhmộttrụccốđịnh:Mỗiđiểmtrênvậtvạchmộtđườngtrònnằmtrongmặtphẳngvuônggócvớitrụcquay,cóbánkínhrbằngkhoảngcáchtừđiểmđóđếntrụcquay,cótâmOởtrêntrụcquay.Mọiđiểmcủavậtđềuquayđượccùngmộtgóctrongcùngmộtkhoảngthờigian.VịtrícủavậttạimỗithờiđiểmđượcxácđịnhbằnggócφgiữamộtmặtphẳngđộngPgắnvớivậtvàmộtmặtphẳngcốđịnhP0(haimặtphẳngnàyđềuchứatrụcquayAz).Gócφđượcgọilàtoạđộgóccủavật.Gócφđượcđobằngrađian,kíhiệulàrad. Khivậtrắnquay,sựbiếnthiêncủaφ theoth ờigiant thểhiệnquyluậtchuyểnđộngquaycủavật.2. Tốcđộgóc[rad/s] Tốcđộgóclàđạilượngđặctrưngchomứcđộnhanhchậmtrongchuyểnđộngquaycủavậtrắn. Tốcđộgóctrungbìnhωtb:(1.1) Tốcđộgóctứcthờiω:hay(1.2) Đơnvịcủatốcđộgóclàrad/s.3. Giatốcgóc[γrad/s2] Giatốcgóclàđạilượngđặctrưngchosựthayđổitốcđộgóccủavậtrắn. Giatốcgóctrungbìnhγtb:(1.3) Giatốcgóctứcthờiγ:hay(1.4) Đơnvịcủagiatốcgóclàrad/s2.4.Cácphươngtrìnhđộnghọccủachuyểnđộngquaya) chuyểnđộngquayđều. φ=φ0+ωt(1.5)b) chuyểnđộngquaybiếnđổiđều(γ=hằngsố) (1.6) (1.7)1 (1.8) trongđóφ0làtoạđộgóctạithờiđiểmbanđầut=0. ω0làtốcđộgóctạithờiđiểmbanđầut=0. φlàtoạđộgóctạithờiđiểmt. ωlàtốcđộgóctạithờiđiểmt. γlàgiatốcgóc(γ=hằngsố). γ>0thìvậtrắnquaynhanhdầnđều. γCâu1. Mộtvậtrắnđangquayxungquanhmộttrụccốđịnhđiquavật,mộtđiểmxácđịnhtrênvậtrắnởcáchtrụcquaykhoảngr≠0cóđộlớnvậntốcdàilàmộthằngsố.TínhchấtchuyểnđộngcủavậtrắnđólàA.quayđều. B.quaynhanhdần. C.quaychậmdần. D.quaybiếnđổiđều.Câu2. Khimộtvậtrắnquayđềuquanhmộttrụccốđịnhđiquavậtthìmộtđiểmxácđịnhtrênvậtởcáchtrụcquaykhoảngr≠0cóA.vectơvậntốcdàibiếnđổi. B.vectơvậntốcdàikhôngđổi.C.độlớnvậntốcgócbiếnđổi. D.độlớnvậntốcdàibiếnđổi.Câu3. Mộtvậtrắnđangquayđềuquanhmộttrụccốđịnhđiquavật.Vậntốcdàicủamộtđiểmxácđịnhtrênvậtrắnởcáchtrụcquaykhoảngr≠0cóđộlớnA.tăngdầntheothờigian. B.giảmdầntheothờigian. C.khôngđổi. D.biếnđổiđều.Câu4. Mộtvậtrắnđangquayđềuquanhmộttrụccốđịnhđiquavật.Mộtđiểmxácđịnhtrênvậtrắnởcáchtrụcquaykhoảngr≠0cóA.vậntốcgócbiếnđổitheothờigian. B.vậntốcgóckhôngbiếnđổitheothờigian.C.giatốcgócbiếnđổitheothờigian. D.giatốcgóccóđộlớnkháckhôngvàkhôngđổitheothờigian.Câu5. Mộtvậtrắnđangquayxungquanhmộttrụccốđịnhxuyênquavật.Cácđiểmtrênvậtrắn(khôngthuộctrụcquay)A.quayđượcnhữnggóckhôngbằngnhautrongcùngmộtkhoảngthờigian.B.ởcùngmộtthờiđiểm,khôngcùnggiatốcgóc.C.ởcùngmộtthờiđiểm,cócùngvậntốcdài.D.ởcùngmộtthờiđiểm,cócùngvậntốcgóc.Câu6. Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúngđốivớichuyểnđộngquayđềucủavậtrắnquanhmộttrục?A.Tốcđộgóclàmộthàmbậcnhấtcủathờigian.B.Giatốcgóccủavậtbằng0.C.Trongnhữngkhoảngthờigianbằngnhau,vậtquayđượcnhữnggócbằngnhau.D.Phươngtrìnhchuyểnđộng(phươngtrìnhtoạđộgóc)làmộthàmbậcnhấtcủathờigian.Câu7. Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúngđốivớichuyểnđộngquaynhanhdầnđềucủavậtrắnquanhmộttrục?A.Tốcđộgóclàmộthàmbậcnhấtcủathờigian.B.Giatốcgóccủavậtlàkhôngđổivàkhác0.3C.Trongnhữngkhoảngthờigianbằngnhau,vậtquayđượcnhữnggóckhôngbằngnhau.D.Phươngtrìnhchuyểnđộng(phươngtrìnhtoạđộgóc)làmộthàmbậcnhấtcủathờigian.Câu8. Khivậtrắnquayđềuquanhmộttrụccốđịnhthìmộtđiểmtrênvậtrắncáchtrụcquaymộtkhoảngrcótốcđộdàilàv.TốcđộgócωcủavậtrắnlàA.. B.. C.. D..Câu9. Khivậtrắnquayđềuquanhmộttrụccốđịnhvớitốcđộgócω(ω=hằngsố)thìmộtđiểmtrênvậtrắncáchtrụcquaymộtkhoảngrcótốcđộdàilàv.GiatốcgócγcủavậtrắnlàA.. B.. C.. D..Câu10. HaihọcsinhAvàBđứngtrênchiếcđuđangquaytròn,Aởngoàirìa,Bởcáchtâmmộtđoạnbằngnửabánkínhcủađu.GọiωA,ωB,γA,γBlầnlượtlàtốcđộgócvàgiatốcgóccủaAvàB.Kếtluậnnàosauđâylàđúng?A.ωA=ωB,γA=γB. B.ωA>ωB,γA>γB. C.ωAγB.Câu11. HaihọcsinhAvàBđứngtrênchiếcđuđangquaytrònđều,Aởngoàirìa,Bởcáchtâmmộtđoạnbằngnửabánkínhcủađu.GọivA,vB,aA,aBlầnlượtlàtốcđộdàivàgiatốcdàicủaAvàB.Kếtluậnnàosauđâylàđúng?A.vA=vB,aA=2aB. B.vA=2vB,aA=2aB. C.vA=0,5vB,aA=aB. D.vA=2vB,aA=aB.Câu12. Mộtcánhquạtdài20cm,quayvớitốcđộgóckhôngđổiω=112rad/s.Tốcđộdàicủamộtđiểmởtrêncánhquạtvàcáchtrụcquaycủacánhquạtmộtđoạn15cmlàA.22,4m/s. B.2240m/s. C.16,8m/s. D.1680m/s.Câu13. Mộtcánhquạtdài20cm,quayvớitốcđộgóckhôngđổiω=90rad/s.GiatốcdàicủamộtđiểmởvànhcánhquạtbằngA.18m/s2. B.1800m/s2. C.1620m/s2. D.162000m/s2.Câu14. Mộtcánhquạtc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phóng xạ môn Vật lý lớp 12 CHƯƠNGI:ĐỘNGLỰCHỌCVẬTRẮNCHỦĐỀI.CHUYỂNĐỘNGQUAYCỦAVẬTRẮNQUANHMỘTTRỤCCỐĐỊNHI–LÝTHUYẾT1.Toạđộgóc[φ rad] Khivậtrắnquayquanhmộttrụccốđịnh:Mỗiđiểmtrênvậtvạchmộtđườngtrònnằmtrongmặtphẳngvuônggócvớitrụcquay,cóbánkínhrbằngkhoảngcáchtừđiểmđóđếntrụcquay,cótâmOởtrêntrụcquay.Mọiđiểmcủavậtđềuquayđượccùngmộtgóctrongcùngmộtkhoảngthờigian.VịtrícủavậttạimỗithờiđiểmđượcxácđịnhbằnggócφgiữamộtmặtphẳngđộngPgắnvớivậtvàmộtmặtphẳngcốđịnhP0(haimặtphẳngnàyđềuchứatrụcquayAz).Gócφđượcgọilàtoạđộgóccủavật.Gócφđượcđobằngrađian,kíhiệulàrad. Khivậtrắnquay,sựbiếnthiêncủaφ theoth ờigiant thểhiệnquyluậtchuyểnđộngquaycủavật.2. Tốcđộgóc[rad/s] Tốcđộgóclàđạilượngđặctrưngchomứcđộnhanhchậmtrongchuyểnđộngquaycủavậtrắn. Tốcđộgóctrungbìnhωtb:(1.1) Tốcđộgóctứcthờiω:hay(1.2) Đơnvịcủatốcđộgóclàrad/s.3. Giatốcgóc[γrad/s2] Giatốcgóclàđạilượngđặctrưngchosựthayđổitốcđộgóccủavậtrắn. Giatốcgóctrungbìnhγtb:(1.3) Giatốcgóctứcthờiγ:hay(1.4) Đơnvịcủagiatốcgóclàrad/s2.4.Cácphươngtrìnhđộnghọccủachuyểnđộngquaya) chuyểnđộngquayđều. φ=φ0+ωt(1.5)b) chuyểnđộngquaybiếnđổiđều(γ=hằngsố) (1.6) (1.7)1 (1.8) trongđóφ0làtoạđộgóctạithờiđiểmbanđầut=0. ω0làtốcđộgóctạithờiđiểmbanđầut=0. φlàtoạđộgóctạithờiđiểmt. ωlàtốcđộgóctạithờiđiểmt. γlàgiatốcgóc(γ=hằngsố). γ>0thìvậtrắnquaynhanhdầnđều. γCâu1. Mộtvậtrắnđangquayxungquanhmộttrụccốđịnhđiquavật,mộtđiểmxácđịnhtrênvậtrắnởcáchtrụcquaykhoảngr≠0cóđộlớnvậntốcdàilàmộthằngsố.TínhchấtchuyểnđộngcủavậtrắnđólàA.quayđều. B.quaynhanhdần. C.quaychậmdần. D.quaybiếnđổiđều.Câu2. Khimộtvậtrắnquayđềuquanhmộttrụccốđịnhđiquavậtthìmộtđiểmxácđịnhtrênvậtởcáchtrụcquaykhoảngr≠0cóA.vectơvậntốcdàibiếnđổi. B.vectơvậntốcdàikhôngđổi.C.độlớnvậntốcgócbiếnđổi. D.độlớnvậntốcdàibiếnđổi.Câu3. Mộtvậtrắnđangquayđềuquanhmộttrụccốđịnhđiquavật.Vậntốcdàicủamộtđiểmxácđịnhtrênvậtrắnởcáchtrụcquaykhoảngr≠0cóđộlớnA.tăngdầntheothờigian. B.giảmdầntheothờigian. C.khôngđổi. D.biếnđổiđều.Câu4. Mộtvậtrắnđangquayđềuquanhmộttrụccốđịnhđiquavật.Mộtđiểmxácđịnhtrênvậtrắnởcáchtrụcquaykhoảngr≠0cóA.vậntốcgócbiếnđổitheothờigian. B.vậntốcgóckhôngbiếnđổitheothờigian.C.giatốcgócbiếnđổitheothờigian. D.giatốcgóccóđộlớnkháckhôngvàkhôngđổitheothờigian.Câu5. Mộtvậtrắnđangquayxungquanhmộttrụccốđịnhxuyênquavật.Cácđiểmtrênvậtrắn(khôngthuộctrụcquay)A.quayđượcnhữnggóckhôngbằngnhautrongcùngmộtkhoảngthờigian.B.ởcùngmộtthờiđiểm,khôngcùnggiatốcgóc.C.ởcùngmộtthờiđiểm,cócùngvậntốcdài.D.ởcùngmộtthờiđiểm,cócùngvậntốcgóc.Câu6. Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúngđốivớichuyểnđộngquayđềucủavậtrắnquanhmộttrục?A.Tốcđộgóclàmộthàmbậcnhấtcủathờigian.B.Giatốcgóccủavậtbằng0.C.Trongnhữngkhoảngthờigianbằngnhau,vậtquayđượcnhữnggócbằngnhau.D.Phươngtrìnhchuyểnđộng(phươngtrìnhtoạđộgóc)làmộthàmbậcnhấtcủathờigian.Câu7. Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúngđốivớichuyểnđộngquaynhanhdầnđềucủavậtrắnquanhmộttrục?A.Tốcđộgóclàmộthàmbậcnhấtcủathờigian.B.Giatốcgóccủavậtlàkhôngđổivàkhác0.3C.Trongnhữngkhoảngthờigianbằngnhau,vậtquayđượcnhữnggóckhôngbằngnhau.D.Phươngtrìnhchuyểnđộng(phươngtrìnhtoạđộgóc)làmộthàmbậcnhấtcủathờigian.Câu8. Khivậtrắnquayđềuquanhmộttrụccốđịnhthìmộtđiểmtrênvậtrắncáchtrụcquaymộtkhoảngrcótốcđộdàilàv.TốcđộgócωcủavậtrắnlàA.. B.. C.. D..Câu9. Khivậtrắnquayđềuquanhmộttrụccốđịnhvớitốcđộgócω(ω=hằngsố)thìmộtđiểmtrênvậtrắncáchtrụcquaymộtkhoảngrcótốcđộdàilàv.GiatốcgócγcủavậtrắnlàA.. B.. C.. D..Câu10. HaihọcsinhAvàBđứngtrênchiếcđuđangquaytròn,Aởngoàirìa,Bởcáchtâmmộtđoạnbằngnửabánkínhcủađu.GọiωA,ωB,γA,γBlầnlượtlàtốcđộgócvàgiatốcgóccủaAvàB.Kếtluậnnàosauđâylàđúng?A.ωA=ωB,γA=γB. B.ωA>ωB,γA>γB. C.ωAγB.Câu11. HaihọcsinhAvàBđứngtrênchiếcđuđangquaytrònđều,Aởngoàirìa,Bởcáchtâmmộtđoạnbằngnửabánkínhcủađu.GọivA,vB,aA,aBlầnlượtlàtốcđộdàivàgiatốcdàicủaAvàB.Kếtluậnnàosauđâylàđúng?A.vA=vB,aA=2aB. B.vA=2vB,aA=2aB. C.vA=0,5vB,aA=aB. D.vA=2vB,aA=aB.Câu12. Mộtcánhquạtdài20cm,quayvớitốcđộgóckhôngđổiω=112rad/s.Tốcđộdàicủamộtđiểmởtrêncánhquạtvàcáchtrụcquaycủacánhquạtmộtđoạn15cmlàA.22,4m/s. B.2240m/s. C.16,8m/s. D.1680m/s.Câu13. Mộtcánhquạtdài20cm,quayvớitốcđộgóckhôngđổiω=90rad/s.GiatốcdàicủamộtđiểmởvànhcánhquạtbằngA.18m/s2. B.1800m/s2. C.1620m/s2. D.162000m/s2.Câu14. Mộtcánhquạtc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập phóng xạ Bài tập Vật lý Bài tập Vật lý lớp 12 Động lực học vật rắn Chuyển động quay của vật rắn Trắc nghiệm Vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc lò xo dao động điều hòa
3 trang 99 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 82 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 76 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 57 0 0 -
Giáo án môn Vật lí lớp 12 (Học kỳ 1)
135 trang 46 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 41 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 38 0 0