Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo cho các bạn sinh vên có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phương pháp tính giá thành
BÀI 1:
Hãy tính giá thành đơn vị theo các phương pháp sau:
1. Đối với sản xuất chính
1.1 Phương pháp giản đơn
- Tổng giá thành SX : 1.000.000 đ; số lượng thành phẩm nhập kho: 100 cái
1.2 Phương pháp hệ số:
DN sản xuất 1 loại SP có 3 cấp: A1, A2, A3. Tổng giá thành SX 1.000.000, s ản phẩm
hoàn thành lần lượt là 10 cái; 8 cái ; 5 cái. Hệ số của 3 loại lần lượt là 1; 1,2; 1,3
1.3 Phương pháp tỉ lệ
DN sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C . Chi phí định mức được xây dựng như sau:
Sản phẩm Số lượng hoàn thành Chi phí định mức
A 100 2.000/cái
B 80 2.200/cái
C 50 3.000/cái
Tổng giá thành thực tế : 552.300
1.4 Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
DN sản xuất có tổng giá thành thực tế là 11.000.000 đ, sản phẩm nhập kho gồm 100SP
chính và 5 SP phụ, DN xây dựng giá thành kế hoạch SP phụ là 50.000đ/SP (hoặc tính theo
giá bán ra bên ngoài)
1.5 Phương pháp tổng cộng chi phí
DN có 2 phân xưởng sản xuất , một phân xưởng sản xuất chi tiết X,Y,Z và một phân
xưởng lắp ráp thành SP A. Kết cấu SP A gồm 2 chi tiết X, 3 chi tiết Y và 1 chi tiết Z.
Chi phí lắp ráp tính cho 1 sản phẩm A hoàn thành là 1.000.000đ. Trong tháng DN tính giá
thành nhập kho chi tiết X là 500.000đ,Y là 700.000đ và Z là 1.200.000đ.
Tính giá thành SP A
1.6 Phương pháp liên hợp (kết hợp)
DN sản xuất 3 loại sản phẩm A,BC
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 10.000.000, chi phí nhân công trực tiếp; 8.000.000, Chi
phí sản xuất chung: 7.000.000
- DN có định mức chi phí ;
Sản phẩm Thời gian SX
NVL
định mức
20 giờ/SP
A 800.000đ/c
30 giờ/SP
B 150.000đ/c
10 giờ/SP
C 50.000đ/c
Chi phí SX chung được phân bổ theo chi phí trực tiếp
1.7 Phương pháp tính giá thành phân bước
1.7.1 Tính giá thành phân bước có tính giá thành bán thành phẩm (PP kết chuyển chi
phí tuần tự)
SX sản phẩm A được SX qua 2 công đoạn, số liệu như sau (ĐVT: 1.000 đồng)
Chỉ tiêu Công đoạn 1 Công đoạn 2
BTP Chi phí
CP SPDD đầu kỳ 8.000 13.600 8.000
Nguyên vật liệu 8.000 5.800 5.000
Nhân công 0 2.500 1.000
SX chung 0 5.300 2.000
Chi phí phát sinh 110.000 - 55.000
Nguyên vật liệu 50.000 30.000
Nhân công 20.000 10.000
SX chung 40.000 15.000
- Số lượng SPDD đầu kỳ công đoạn 1 là 7 cái, công đoạn 2 là 10 cái
- Cuối kỳ công đoạn 1 làm ra 80 bán thành phẩm, chuyển sang công đoạn 2 và còn 20 SP
dở dang tính theo CP nguyên vật liệu trưc tiếp ..
- Cuối kỳ công đoạn 2 làm ra 60 thành phẩm nhập kho và còn 30 SPDD, qui đ ổi SPDD
theo ước lượng tương đương và 50% chi phí chế biến
1.7.2 Tính giá thành phân bước không tính giá thành bán thành phẩm (PP kết
chuyển chi phí song song)
Sử dụng số liệu 1.7.1 nhưng tính giá thành phân bước không tính giá thành bán thành
phẩm
2. Đối với sản xuất phụ
2.1 SP phụ không cung cấp lao vụ lẫn nhau
- Phân xưởng SX phụ điện SX ra được 10.000 Kwh, phục vụ cho PXSX chính sản xuất
SP A là 5.000kwh và PXSX chính SX SP B là 4.000 kwh
- Phân xưởng SX phụ sửa chữa phục vụ được 500 giờ, phục vụ cho PXSX chính sản
xuất SP A và PXSX chính SX SP B theo tỉ lệ 3/1
Tổng chi phí SX phụ điện là 10.000.000 đồng, tổng chi phí SX phụ sửa chữa 5.200.000
đồng, chi phí sửa chữa dở dang cuối kỳ 200.000 đồng
2.2 SP phụ cung cấp lao vụ lẫn nhau:
- Phân xưởng SX phụ điện SX ra được 10.000 Kwh, phục vụ cho :
+ PXSX chính sản xuất SP A là 6.000kwh
+ PXSX chính SX SP B là 3.000 kwh
+ SX phụ sửa chữa 800 kwh
+ Tự sử dụng thắp sang tại phân xưởng SX phụ điện là 200kwh
- Phân xưởng SX phụ sửa chữa phục vụ 500 giờ, phục vụ cho:
+ PXSX chính sản xuất SP A là 300 giờ
+ PXSX chính sản xuất SP B là 150 giờ
+ SX phụ điện : 50 giờ
- Chi phí SX phụ điện (chưa tính CP SX phụ sửa chữa) là 10.000.000 đồng
- Chi phí SX phụ sửa chữa (chưa tính CP SX phụ điện) là 5.200.000 đ ồng, chi phí công
việc sửa chữa dở dang là 200.000 đồng
H ...