Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, đường thẳng
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 305.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, đường thẳng" dưới đây để nắm bắt được những câu hỏi bài tập về phương trình đường thẳng, phương trình của elip, tiếp tuyến của elip,... Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, đường thẳngA.PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHẲNG. C©u 1. ViếtPTcủađườngthẳngđiquahaiđiểmA,Btrongcáctrườnghợp: a) A ( 3;2 ) , B ( −1; −5 ) b) A ( −3;1) , B ( 1; −6 ) r C©u 2. ViếtPTđườngthẳng(d)điquađiểmAvàcóvectơchỉphương a ,biết: r r 1) A ( 2;3) , a = ( −1;2 ) 2) A ( −1;4 ) , a = ( 0;1) . C©u 3. ViếtPTđườngthẳng(d)điquađiểm A ( 3; −1) vàsongsongvớiđườngthẳng ( ∆) : 2x + 3y −1 = 0 . r C©u 4. ViếtPTđườngthẳng(d)điquađiểm A ( 3;2 ) vàcóvectơpháptuyến n ( 2;2 ) . C©u 5. ViếtPTđườngthẳng(d)điquađiểm A ( 1;2 ) vàvuônggócvới: 1)Đườngthẳng ( ∆ ) : x − y − 1 = 0 . 2)TrụcOx. 3)TrụcOy. C©u 6. Viếtphươngtrìnhđườngthẳng(d)trongmỗitrườnghợpsau: 1)Điquađiểm A ( 1;1) vàcóhệsốgóc k = 2 . 2)Điquađiểm B ( 1;2 ) vàtạovớihướngdươngcủatrụcOxmộtgóc α = 300 . 3)Điquađiểm C ( 3;4 ) vàtạovớitrụcOxmộtgóc β = 450 . x = 3 − 2t C©u 7. ViếtPTtổngquátvàPTchínhtắccủađườngthẳng(d): ,( t ᄀ ) . y = 4+t C©u 8. ViếtPTthamsốvàPTchínhtắccủađờngthẳng(d): x + y − 20 = 0 . C©u 9. LậpPTcácđờngthẳngchứacáccạnhcủatamgiácABC,biết A ( 2;2 ) ,vàhai đườngcaothuộccácđườngthẳng ( d1 ) : x + y − 2 = 0; ( d 2 ) : 9 x − 3 y + 4 = 0 . C©u 10.ViếtPTcácđờngthẳngchứacáccạnh,cácđườngtrungtrựccủatamgiácABC, biếttrungđiểmcủabacạnhBC,AC,ABtheothứtựlà M ( 2;3) , N ( 4; −1) , P ( −3;5 ) . C©u 11.ChotamgiácABCcóPTcáccạnh AB : x + y − 9 = 0 ,PTcácđườngcaoquađỉnh A : x + 2 y − 13 = 0 ( d1 ) , qua B : 7 x + 5 y − 49 = 0 ( d 2 ) .LậpPTcạnhAC,BCvàđường caocònlại. C©u 12.ChotamgiácABCcótrựctâmH.PTcạnh AB : x + y − 9 = 0 ,cácđườngcaoqua đỉnhA,Blầnlượtlà ( d1 ) : x + 2 y = 13 = 0, ( d 2 ) : 7 x + 5 y − 9 = 0 . 1)XácđịnhtoạđộtrựctâmHvàviếtPTđườngcaoCH. 2)ViếtPTđườngthẳngBC. 3)Tínhdiệntíchcủatamgiácgiớihạnbởicácđườngthẳng AB, BC , Oy . C©u 13.LậpPTcáccạnhcủatamgiácABCbiếtđỉnh C ( 3;5 ) ,đườngcaovàđườngtrung tuyếnkẻtừmộtđỉnhcóPTlà: ( d1 ) : 5 x + 4 y − 1 = 0, ( d 2 ) : 8 x + y − 7 = 0 . C©u 14.LậpPTcáccạnhcủatamgiácABCbiết A ( 3;1) ,vàhaiđườngtrungtuyếncóPT ( d1 ) : 2 x − y − 1 = 0, ( d 2 ) : x − 1 = 0 . C©u 15.PThaicạnhcủamộttamgiáclà 3 x − y + 24 = 0,3 x + 4 y − 96 = 0 .ViếtPTcạnhcòn � 32 � lạicủatamgiácđóbiếttrựctâmtamgiáclà H � 0; �. � 3 � C©u 16.Chođườngthẳng ( d ) : 3 x + 4 y − 12 = 0 . 1)XácđịnhtoạđộcácgiaođiểmA,Bcủa(d)lầnlượtvớitrụcOx,Oy. 2)TìmtoạđộhìnhchiếuHcủagốctoạđộOtrên(d). 3)Viếtphươngtrìnhcủađườngthẳng ( d1 ) đốixứngcủa(d)quaO. C©u 17.ChotamgiácABCvới A ( −2;1) , B ( 2;5 ) , C ( 4;1) .ViếtPTcácđườngtrungtrựccủa cáccạnhcủatamgiácABC,từđósuytoạđộtâmđườngtrònngoạitiếp ABC. C©u 18.Chođườngthẳng ( d ) : 2 x + 3 y − 3 = 0 vàđiểm M ( −5;13) . 1)ViếtPTđườngthẳngquaMvàsongsongvới(d). 2)ViếtPTđườngthẳngquaMvàvuônggócvới(d).XácđịnhtọađộcủaHlàhình chiếucủaMtrên(d). C©u 19.ChotamgiácABC,với A ( 2; 2 ) , B ( −1;6 ) ,C ( −5;3) . 1)ViếtPTcáccạnhcủa ABC. 2)ViếtPTđườngthẳngchứađườngcaoAHcủa ABC. 3)CMR: ABClàtamgiácvuôngcân. C©u 20.ChotamgiácABCvới A ( 1; −1) , B ( −2;1) , C ( 3;5 ) . 1)ViếtPTđườngthẳngchứatrungtuyếnBIcủa ABC. 2)ViếtPTđườngthẳngquaAvàvuônggócvớitrungtuyếnBI..PHƯƠNGTRÌNHCỦAELIP. C©u 21.Choelip ( E ) :16 x + 25 y = 100 . 2 2 1)Tìmtoạđộcácđỉnh,tiêuđiểm,tínhtâmsaicủa(E). 2)Tìmtoạđộcủađiểm M ( E ) ,biết xM = 2 .TínhkhoảngcáchtừMđếnhaitiêu điểmcuae(E). 3)Tìmtấtcảcácgiátrịcủabđểđườngthẳng y = x + b cóđiểmchungvới(E). C©u 22.Choelip ( E ) : 4 x + 9 y = 36 . 2 2 1)Tìmtoạđộcácđỉnh,tiêuđiểm,tínhtâmsaicủa(E). 2)Cho M ( 1;1) ,lậpPTđườngthẳngquaMvàcắt(E)tạihaiđiểmA,B: MA = MB . C©u 23.Trong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, đường thẳngA.PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHẲNG. C©u 1. ViếtPTcủađườngthẳngđiquahaiđiểmA,Btrongcáctrườnghợp: a) A ( 3;2 ) , B ( −1; −5 ) b) A ( −3;1) , B ( 1; −6 ) r C©u 2. ViếtPTđườngthẳng(d)điquađiểmAvàcóvectơchỉphương a ,biết: r r 1) A ( 2;3) , a = ( −1;2 ) 2) A ( −1;4 ) , a = ( 0;1) . C©u 3. ViếtPTđườngthẳng(d)điquađiểm A ( 3; −1) vàsongsongvớiđườngthẳng ( ∆) : 2x + 3y −1 = 0 . r C©u 4. ViếtPTđườngthẳng(d)điquađiểm A ( 3;2 ) vàcóvectơpháptuyến n ( 2;2 ) . C©u 5. ViếtPTđườngthẳng(d)điquađiểm A ( 1;2 ) vàvuônggócvới: 1)Đườngthẳng ( ∆ ) : x − y − 1 = 0 . 2)TrụcOx. 3)TrụcOy. C©u 6. Viếtphươngtrìnhđườngthẳng(d)trongmỗitrườnghợpsau: 1)Điquađiểm A ( 1;1) vàcóhệsốgóc k = 2 . 2)Điquađiểm B ( 1;2 ) vàtạovớihướngdươngcủatrụcOxmộtgóc α = 300 . 3)Điquađiểm C ( 3;4 ) vàtạovớitrụcOxmộtgóc β = 450 . x = 3 − 2t C©u 7. ViếtPTtổngquátvàPTchínhtắccủađườngthẳng(d): ,( t ᄀ ) . y = 4+t C©u 8. ViếtPTthamsốvàPTchínhtắccủađờngthẳng(d): x + y − 20 = 0 . C©u 9. LậpPTcácđờngthẳngchứacáccạnhcủatamgiácABC,biết A ( 2;2 ) ,vàhai đườngcaothuộccácđườngthẳng ( d1 ) : x + y − 2 = 0; ( d 2 ) : 9 x − 3 y + 4 = 0 . C©u 10.ViếtPTcácđờngthẳngchứacáccạnh,cácđườngtrungtrựccủatamgiácABC, biếttrungđiểmcủabacạnhBC,AC,ABtheothứtựlà M ( 2;3) , N ( 4; −1) , P ( −3;5 ) . C©u 11.ChotamgiácABCcóPTcáccạnh AB : x + y − 9 = 0 ,PTcácđườngcaoquađỉnh A : x + 2 y − 13 = 0 ( d1 ) , qua B : 7 x + 5 y − 49 = 0 ( d 2 ) .LậpPTcạnhAC,BCvàđường caocònlại. C©u 12.ChotamgiácABCcótrựctâmH.PTcạnh AB : x + y − 9 = 0 ,cácđườngcaoqua đỉnhA,Blầnlượtlà ( d1 ) : x + 2 y = 13 = 0, ( d 2 ) : 7 x + 5 y − 9 = 0 . 1)XácđịnhtoạđộtrựctâmHvàviếtPTđườngcaoCH. 2)ViếtPTđườngthẳngBC. 3)Tínhdiệntíchcủatamgiácgiớihạnbởicácđườngthẳng AB, BC , Oy . C©u 13.LậpPTcáccạnhcủatamgiácABCbiếtđỉnh C ( 3;5 ) ,đườngcaovàđườngtrung tuyếnkẻtừmộtđỉnhcóPTlà: ( d1 ) : 5 x + 4 y − 1 = 0, ( d 2 ) : 8 x + y − 7 = 0 . C©u 14.LậpPTcáccạnhcủatamgiácABCbiết A ( 3;1) ,vàhaiđườngtrungtuyếncóPT ( d1 ) : 2 x − y − 1 = 0, ( d 2 ) : x − 1 = 0 . C©u 15.PThaicạnhcủamộttamgiáclà 3 x − y + 24 = 0,3 x + 4 y − 96 = 0 .ViếtPTcạnhcòn � 32 � lạicủatamgiácđóbiếttrựctâmtamgiáclà H � 0; �. � 3 � C©u 16.Chođườngthẳng ( d ) : 3 x + 4 y − 12 = 0 . 1)XácđịnhtoạđộcácgiaođiểmA,Bcủa(d)lầnlượtvớitrụcOx,Oy. 2)TìmtoạđộhìnhchiếuHcủagốctoạđộOtrên(d). 3)Viếtphươngtrìnhcủađườngthẳng ( d1 ) đốixứngcủa(d)quaO. C©u 17.ChotamgiácABCvới A ( −2;1) , B ( 2;5 ) , C ( 4;1) .ViếtPTcácđườngtrungtrựccủa cáccạnhcủatamgiácABC,từđósuytoạđộtâmđườngtrònngoạitiếp ABC. C©u 18.Chođườngthẳng ( d ) : 2 x + 3 y − 3 = 0 vàđiểm M ( −5;13) . 1)ViếtPTđườngthẳngquaMvàsongsongvới(d). 2)ViếtPTđườngthẳngquaMvàvuônggócvới(d).XácđịnhtọađộcủaHlàhình chiếucủaMtrên(d). C©u 19.ChotamgiácABC,với A ( 2; 2 ) , B ( −1;6 ) ,C ( −5;3) . 1)ViếtPTcáccạnhcủa ABC. 2)ViếtPTđườngthẳngchứađườngcaoAHcủa ABC. 3)CMR: ABClàtamgiácvuôngcân. C©u 20.ChotamgiácABCvới A ( 1; −1) , B ( −2;1) , C ( 3;5 ) . 1)ViếtPTđườngthẳngchứatrungtuyếnBIcủa ABC. 2)ViếtPTđườngthẳngquaAvàvuônggócvớitrungtuyếnBI..PHƯƠNGTRÌNHCỦAELIP. C©u 21.Choelip ( E ) :16 x + 25 y = 100 . 2 2 1)Tìmtoạđộcácđỉnh,tiêuđiểm,tínhtâmsaicủa(E). 2)Tìmtoạđộcủađiểm M ( E ) ,biết xM = 2 .TínhkhoảngcáchtừMđếnhaitiêu điểmcuae(E). 3)Tìmtấtcảcácgiátrịcủabđểđườngthẳng y = x + b cóđiểmchungvới(E). C©u 22.Choelip ( E ) : 4 x + 9 y = 36 . 2 2 1)Tìmtoạđộcácđỉnh,tiêuđiểm,tínhtâmsaicủa(E). 2)Cho M ( 1;1) ,lậpPTđườngthẳngquaMvàcắt(E)tạihaiđiểmA,B: MA = MB . C©u 23.Trong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập phương pháp tọa độ Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Phương pháp tọa độ trong đường thẳng Phương pháp tọa độ Phương trình của elip Tiếp tuyến của elipTài liệu liên quan:
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 115 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
19 trang 45 0 0 -
70 trang 39 0 0
-
Phân loại câu hỏi trong các đề thi THPTQG môn Toán
263 trang 31 0 0 -
Tuyển tập đề thi thử THPT 2015 môn Toán - bộ 3 câu phân loại
230 trang 26 0 0 -
Phương pháp chứng minh bài toán đồng quy, thẳng hàng
50 trang 25 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
12 trang 25 0 0 -
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
101 trang 24 0 0 -
Một số phương pháp giải toán Hình học theo chuyên đề: Phần 1
47 trang 24 0 0 -
Tuyển tập 90 đề thi thử đại học môn Toán (Tập 2): Phần 2
258 trang 23 0 0