Bài tập phương trình và hệ phương trình Toán nâng cao 9
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.14 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các em cùng tham khảo Bài tập phương trình và hệ phương trình Toán nâng cao 9 để tích lũy kiến thức và nâng cao kỹ năng giải bài tập nhằm mang lại hiệu quả cao trong việc ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phương trình và hệ phương trình Toán nâng cao 9Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai34 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHTOÁN NÂNG CAO LỚP 9Bài toán 1: Giải phương trìnhx 2 10 x x2 12 x 40a bBổ đề : Với a 0; b 0 a b a b a b22 a b 2 a 2 b2x 2 10 x 2 x 2 10 x 4 màGiải: Điều kiện : 2 x 10 , Ta có2x 2 12 x 40 x 2 12 x 36 4 x 6 4 4 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi2 x 2 10 x x 6 . Vậy phương trình có nghiệm x = 6x 6 0Hoặc: Áp dung bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có x 2 .4x 2 10 x 210 x .42x 2 4 10 x 4 4.44x 2 4 x6.10 x 4Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Bài toán 2: Giải phương trình:x2 x 1 x x 2 1 x 2 x 2Vì x2 x 1 0 và x x2 1 0 nên Áp dụng bất đẳng thức Cô si mỗi số hạng của vế trái tađược:x 2 x 1 .1 x x2 1 .1 x2 x 1 1 x2 x22x x2 1 1 x x2 222Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có:(1)(2)x2 x 1 x x2 1 x2 x x x2 2 x 1 nên theo đề22ta có : x2 x 2 x 1 x 1 0 . Đẳng thức xảy ra khi x = 1 . Thử lại ta thấy x = 1 thoả . Vậy2phương trình có nghiệm là x = 1.Bài toán 3: Giải phương trình:W: www.hoc247.net2 x 3 5 2 x 3x 2 12 x 14 (1)F: www.facebook.com/hoc247.netT: 098 1821 807Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai3x2 x 3 02Điều kiện tồn tại phương trình: 5 2x 05x 235 x (*)22Vế phải của (1): 3x2 12 x 14 3 x 2 4 x 4 2 3 x 2 2 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ2khi x = 2.Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki thoả mãn (*) thì vế trái của phương trình (1):2x 3 5 2x 12 12 2 x 3 5 2 x 4 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi2x 3 5 2 x x 2 . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm củaphương trình.Hoặc Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có: 2 x 3 .1 5 2 x .1 2x 3 1 5 2x 1 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi222 x 3 1 x 2 . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm của5 2 x 1phương trình.Bài toán 4: Giải phương trình: x2 2 x 3 2 x 2 x 1 3x 3x 2 . (1)2 x 2 x 021 3x 3x 0Giải: Điều kiện (2).Vế trái của phương trình (1): x2 2 x 3 x 1 2 2 với mọi x . đẳng thức xảy ra khi x2= 1. Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki với mọi x thoả mãn (2) thì vế phải của phương trình(1) thoả:2 x 2 x 1 3x 3x 2 12 12 2 x 2 x 1 3x 3x 2 2 4 x 2 x 2 4 x 1 2 . đẳng2thức xảy ra khi 2 x2 x 1 3x 3x2 . Để đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) thì cả hai vế củaphương trình (1) đều bằng 2. Nên x = 1. Thử lại thấy x = 1 là nghiệm của phương trình.Bài toán 5: Giải phương trình: 5 1 x3 2 x 2 2 (1)Giải:Điều kiện 1 x3 0 x 1 x2 x 1 0 Do x2 x 1 0 với mọi x nên x 1 0 x 1Đặt a x 1 ; b x 2 x 1 với a 0 ; b 0 . Nên phương trình (1) trở thành :W: www.hoc247.netF: www.facebook.com/hoc247.netT: 098 1821 807Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai5ab 2 a b222aa 1aa 2 5 2 0. Giải phương trình này được 2 hoặc bb 2bbVớia 2 thì phương trình (1) vô nghiệmbVới x 1a 1. Phương trình có hai nghiệm thoả điều thì 2 x 1 x 2 x 1 2b 2 x 5x 3 0kiện x1 5 372; x2 5 37.24260 6 (1)5 x7xBài toán 6: Giải phương trình:Phương trình (1) có nghĩa khi x < 5 nên 1 3 42 60 3 05 x 7x 42 42 3 3 35 x 5 x 42 35 x 426095 x 7x 00 4260 3 35 x 7x 9 5 x 4242 5 x 3 5 x 60 60 3 7 x 7x 60 37x 9 7 x 6060 7 x 3 7x 9011 0 3 1 3x 0 3 1 3x 5 x 3 42 7 x 3 60 5 x 7 x 15 x 3 42 5 x 17 x 3 60 7x vì13> 0 nên x . Thử lại đúng nên nghiệm của phương13trình là x .Bài toán 7: Giải phương trình:x x 2 x x 5 x x 3(1)Điều kiện để phương trình có nghĩa là : 3 x 0 ;0 x 5 . Bình phương hai vế của phươngtrình (1) ta được: x x 2 x x 5 2 x 2 x 2 x 5 x x 3W: www.hoc247.netF: www.facebook.com/hoc247.netT: 098 1821 807Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 2 x 2 x 2 x 5 10 x x 2 4 x 2 x 2 x 5 10 x x 22 4 x2 x 2 x 5 100 x2 20 x3 x 4 4 x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phương trình và hệ phương trình Toán nâng cao 9Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai34 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHTOÁN NÂNG CAO LỚP 9Bài toán 1: Giải phương trìnhx 2 10 x x2 12 x 40a bBổ đề : Với a 0; b 0 a b a b a b22 a b 2 a 2 b2x 2 10 x 2 x 2 10 x 4 màGiải: Điều kiện : 2 x 10 , Ta có2x 2 12 x 40 x 2 12 x 36 4 x 6 4 4 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi2 x 2 10 x x 6 . Vậy phương trình có nghiệm x = 6x 6 0Hoặc: Áp dung bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có x 2 .4x 2 10 x 210 x .42x 2 4 10 x 4 4.44x 2 4 x6.10 x 4Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Bài toán 2: Giải phương trình:x2 x 1 x x 2 1 x 2 x 2Vì x2 x 1 0 và x x2 1 0 nên Áp dụng bất đẳng thức Cô si mỗi số hạng của vế trái tađược:x 2 x 1 .1 x x2 1 .1 x2 x 1 1 x2 x22x x2 1 1 x x2 222Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có:(1)(2)x2 x 1 x x2 1 x2 x x x2 2 x 1 nên theo đề22ta có : x2 x 2 x 1 x 1 0 . Đẳng thức xảy ra khi x = 1 . Thử lại ta thấy x = 1 thoả . Vậy2phương trình có nghiệm là x = 1.Bài toán 3: Giải phương trình:W: www.hoc247.net2 x 3 5 2 x 3x 2 12 x 14 (1)F: www.facebook.com/hoc247.netT: 098 1821 807Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai3x2 x 3 02Điều kiện tồn tại phương trình: 5 2x 05x 235 x (*)22Vế phải của (1): 3x2 12 x 14 3 x 2 4 x 4 2 3 x 2 2 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ2khi x = 2.Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki thoả mãn (*) thì vế trái của phương trình (1):2x 3 5 2x 12 12 2 x 3 5 2 x 4 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi2x 3 5 2 x x 2 . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm củaphương trình.Hoặc Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có: 2 x 3 .1 5 2 x .1 2x 3 1 5 2x 1 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi222 x 3 1 x 2 . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm của5 2 x 1phương trình.Bài toán 4: Giải phương trình: x2 2 x 3 2 x 2 x 1 3x 3x 2 . (1)2 x 2 x 021 3x 3x 0Giải: Điều kiện (2).Vế trái của phương trình (1): x2 2 x 3 x 1 2 2 với mọi x . đẳng thức xảy ra khi x2= 1. Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki với mọi x thoả mãn (2) thì vế phải của phương trình(1) thoả:2 x 2 x 1 3x 3x 2 12 12 2 x 2 x 1 3x 3x 2 2 4 x 2 x 2 4 x 1 2 . đẳng2thức xảy ra khi 2 x2 x 1 3x 3x2 . Để đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) thì cả hai vế củaphương trình (1) đều bằng 2. Nên x = 1. Thử lại thấy x = 1 là nghiệm của phương trình.Bài toán 5: Giải phương trình: 5 1 x3 2 x 2 2 (1)Giải:Điều kiện 1 x3 0 x 1 x2 x 1 0 Do x2 x 1 0 với mọi x nên x 1 0 x 1Đặt a x 1 ; b x 2 x 1 với a 0 ; b 0 . Nên phương trình (1) trở thành :W: www.hoc247.netF: www.facebook.com/hoc247.netT: 098 1821 807Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai5ab 2 a b222aa 1aa 2 5 2 0. Giải phương trình này được 2 hoặc bb 2bbVớia 2 thì phương trình (1) vô nghiệmbVới x 1a 1. Phương trình có hai nghiệm thoả điều thì 2 x 1 x 2 x 1 2b 2 x 5x 3 0kiện x1 5 372; x2 5 37.24260 6 (1)5 x7xBài toán 6: Giải phương trình:Phương trình (1) có nghĩa khi x < 5 nên 1 3 42 60 3 05 x 7x 42 42 3 3 35 x 5 x 42 35 x 426095 x 7x 00 4260 3 35 x 7x 9 5 x 4242 5 x 3 5 x 60 60 3 7 x 7x 60 37x 9 7 x 6060 7 x 3 7x 9011 0 3 1 3x 0 3 1 3x 5 x 3 42 7 x 3 60 5 x 7 x 15 x 3 42 5 x 17 x 3 60 7x vì13> 0 nên x . Thử lại đúng nên nghiệm của phương13trình là x .Bài toán 7: Giải phương trình:x x 2 x x 5 x x 3(1)Điều kiện để phương trình có nghĩa là : 3 x 0 ;0 x 5 . Bình phương hai vế của phươngtrình (1) ta được: x x 2 x x 5 2 x 2 x 2 x 5 x x 3W: www.hoc247.netF: www.facebook.com/hoc247.netT: 098 1821 807Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 2 x 2 x 2 x 5 10 x x 2 4 x 2 x 2 x 5 10 x x 22 4 x2 x 2 x 5 100 x2 20 x3 x 4 4 x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập phương trình Hệ phương trình Toán nâng cao 9 Bài tập hệ phương trình Phương trình hai nghiệmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 47 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 42 0 0 -
31 trang 39 0 0
-
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 38 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Vũ Khắc Bảy
136 trang 36 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2019 - Đề số 12 (26/08/2019)
1 trang 36 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
5 trang 33 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2018 - Đề số 2 (28/12/2018)
1 trang 33 0 0 -
Chọn lọc các phương trình đại số hay và khó: Phần 1
233 trang 32 0 0