Danh mục

Bài tập Quản trị tài chính - ThS. Trần Quang Trung

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 234.67 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo tài liệu Bài tập Quản trị tài chính sau đây. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai đang học môn Quản trị tài chính. Tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Quản trị tài chính - ThS. Trần Quang Trung Qu n tr Tài chính Trong tài li u này áp án tham kh o là nh ng ph n ch s m, màu . (Ch các b n tham kh o) Công ty máy in PIONEER Russ Wadleight, ch t ch c a công ty máy in Pioneer ã tóm t t các s li u sau t h s c a ông i chi u k t qu ho t ng c a công ty v i các giá tr trung bình c a ngành Russ h i lo v k t qu ho t ng c a công ty trong n m. K toán Walt Schoolcraft ngh ông t ng giá s n ph m 8% trong n m 19X2 bù p cho giá t ng, nh ng Lil, giám c bán hàng cho r ng khách hàng ch ch p nh n t ng giá 5%, và v i s t ng giá này ch y u là ông c n t ng c ng n l c bán hàng. Russ ch p nh n chính sách c a giám c bán hàng và giá t ng 5% b t u t 19X2. Do t ng n l c bán hàng, h u h t các khách hàng c công ty u gi c và có thêm m t vài khách hàng m i Trung bình ngành Công ty Piooneer T ng k t vàon cu i n m (31/12) 19X2 19X1 Doanh thu 100% $700,000 $650,000 Giá v n hàng bán 55.5% 400,000 357,500 Chi phí bán hàng 4.5% 75,000 32,500 Chi phí chung 20.5% 125,000 130,000 Lãi 3% 20,000 19,500 Thu thu nh p 8% 40,000 55,250 Công vi c c n làm: 1. Chu n b b ng báo cáo k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh (tính theo % doanh thu) c a công ty Plooner Printer trong n m 19X2 và 19X1. 2. Góp ý cho quy t nh c a Russ, rút ra k t lu n t các báo cáo tài chính ã chu n b . Ch ra nh ng nguyên nhân có th có và nh ng gì có th làm c i thi n tình hình COCHITUATE COOLING PRODUCT, INC !ây là m t công ty chuyên bán s h th ng i u hoà nhi t và t l nh, c thành l p vào n m 1960 bi 5 c ông sáng l p. V i s giúp # c a b n bè, h$ ã gom góp c s v n c n thi t ho t ng . Nh ng ng i b n này u t vào công ty b ng cách mua nh ng c phi u th ng. Hi n nay, công ty có 155 c ông , không m t ai trong s nh ng ng i này gi quá 5% c ph n c a công ty. Nh ng c ông này quan tâm ch y u vào kho ng c t%c mà h$ c chia u &n t n m 1965. Trong vài n m u ho t ng, công ty ã phát tri n m t cách nhanh chóng n m%c n m 1963 nó tr' m t cách v ng ch c nh m t công ty có tính c nh tranh trong khu v c. Khi m t công ty ã v ng vàng, ban qu n tr có khuynh h ng b o th h n. Công ty mu n xây d ng m t n n tài chính v ng m nh có th hoàn l i ti n u t cho c ông và m b o s t n t i c a công ty. Do ó giai o n 1964 n 19X1 có m t chút thay i trong ho t ng c a công ty mà s thay i này v(n ph i duy trì nh ng gi i h n nghiêm ng&t i v i kh i th nh v ng chung c a Massachusetts. Th.S Tr n Quang Trung Qu n tr Tài chính Vào tháng 1, 19X2, ban qu n tr quy t nh m m t chi nhánh Concord, New Hampshire. H$ ph i ng u v i v n là có nên mua c)a hàng , v n phòng và nh ng ti n nghi n i th t ho&c thuê chúng. Ban qu n tr quy t nh mua h t nh ng tài s n ó . !i u ó ngh*a là u t 700.000USD vào tài s nc nh (500.000 USD cho toà nhà, 80.000 USD cho trang thi t b và 120.000 USD cho ti n nghi n i th t). Cochituate c ng ph i u t 200.000 USD cho hàng t n kho và dành s+n m t qu ho t ng 100.000 USD cho nh ng kho n chi ti n m&t s, v t quá các kho n thu trong nh ng tháng u ho t ng . Vì v y vi c m chi nhánh c n ph i u t 1.000.000 USD. Ban qu n tr Cochituate ã v ch k ho ch m r ng này trong nhi u n m và ã gom góp c 250.000 USD hi n ang u t vào trái phi u công ty v i lãi su t 6%. T t c nh ng trái phi u này s, c bán tài tr cho k ho ch m r ng. Ban qu n tr c ng phát hành thêm c phi u u ãi, hy v$ng bán c 500.000 USD nh ng th c t ch bán c 150.000 USD. Do ó công ty bu c vay có th ch p m t kho n n 300.000 USD v i lãi su t h ng n m là 8% và tài s n th ch p là c)a hàng và v n phòng Concord. M t kho n vay không có th ch p 200.000 USD trong 5 n m c ng ã c ngân hàng a ph ng ng ý. !i u ki n c a kho n vay này là thanh toán m-i 6 tháng 27.000 USD, 10 l n thanh toán, lãi su t th c là 16,6% n m. Vào n m 19X2, chi nhánh ã chi m 25% ho t ng c a công ty. C u trúc c a chi phí và giá thành c a chi nhánh t ng t nh tr' s chính Massachusettes. Trong n m , m t s c ông yêu c u công ty mua l i c ph n c a h$ và công ty ã mua. Công ty ph i tr cho h$ 300.000USD nh ng c phi u lúc u phát hành v i giá 200.000 USD. Các c phi u này c h y b và ph n chênh l ch v giá s, c tr vào l i nhu n gi l i Ban qu n tr công ty nh n báo cáo tài chính t nhân viên k toán, các t s c a ngành c ng c li t kê chu n b c ...

Tài liệu được xem nhiều: