Danh mục

Bài tập tài chính doanh nghiệp - Chi phí sản xuất kinh doanh

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 314.97 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'bài tập tài chính doanh nghiệp - chi phí sản xuất kinh doanh', tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập tài chính doanh nghiệp - Chi phí sản xuất kinh doanh Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp PHẦN III CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP 3.1 - Tóm tắt nội dung cơ bản: - Khái niệm, cách phân loại chi phí SXKD trong doanh nghiệp. - Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch chi phí SXKD. - Khái niệm, cách phân loại giá thành sản phẩm. - Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch giá thành sản xuất và giá thành tiêu thụ của sản phẩm. - Vận dụng công thức tính mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành của sản phẩm so sánh được để giải các bài tập có liên quan. - ý nghĩa và biện pháp hạ giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. 3.2 - Bài tập Bài tập số 26 Căn cứ vào những tài liêu sau đây tại doanh nghiệp Công nghiệp A Tài liệu 1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất ba loại sản phẩm A, B và C, sản lượng sản xuất cả năm của sản phẩm A là 250.000 hộp, sản phẩm B là 230.000 cái, sản phẩm C là 120.000 chiếc. 2. Định mức tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm như sau: Định mức tiêu hao cho mỗi sản phẩm Khoản mục Đơn giá SPA SPB SPC NVL chính 10.000 đ/kg 26 kg 17 kg 40 kg Vật liệu phụ 4.000 đ/kg 15 kg 10 kg 18 kg Giờ công SX 3.000 đ/giờ 21 giờ 14 giờ 26 giờ 3. Dự toán chi phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm và chi phí QLDN, chi phí cho công việc làm bên ngoài như sau: Đvt: triệu đồng Chi phí SX C Chi phí Chi phí c/việc làm Khoản mục SP SPB SPC QLDN cho bên ngoài A 1. Vật liệu phụ 100 200 150 200 50 2. Nhiên liệu 150 150 170 500 150 3. Tiền lương 300 500 400 700 8 4. BHXH, BHYT, KPCĐ 57 95 76 133 1,52 5. Khấu hao TSCĐ 300 450 400 600 6,39 6. Chi phí d.vụ mua ngoài 150 250 170 580 - 7. chi phí khác bằng tiền 200 200 180 350 20 1. Số dư chi phí sản phẩm dở dang, chi phí trả trước (chi phí chờ phân bổ) và chi phí phải trả bằng tiền như sau: 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Đvt: triệu đồng Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối nă m 1. Chi phí sản phẩm dở dang 174 791 2. Chi phí trả trước 100 200 3. Chi phí phải trả 110 188 5. Chi phí bán hàng tính bằng: 10% chi phí sản xuất tổng sản lượng cả năm. 6. Dự tính tổng phế liệu thu hồi cả năm của các phân xưởng là 76 triệu đồng. Biết rằng: Các phân xưởng sản xuất độc lập với nhau. Sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản xuất công nghiệp và toàn bộ chi phí vật tư doanh nghiệp mua từ bên ngoài. BHXH, BHYT, KPCĐ tính: 19% trên tổng quỹ lương. Yêu cầu: Hãy lập Bảng dự toán chi phí sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp Công nghiệp A năm kế hoạch? Bài tập số 27 Có tài liệu năm kế hoạch tại doanh nghiệp sản xuất Y như sau Tài liệu 1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Sản lượng sản xuất như sau: Sản phẩm A: 15.000 cái, sản phẩm B: 10.000 cái. 2. Định mức tiêu hao và đơn giá cho một đơn vị sản phẩm như sau: Đơn giá Định mức tiêu hao cho mỗi đơn vị sp Khoản mục (đồng) SP A SP B 1. Nguyên liệu chính 4.000 15 kg 20 kg Trọng lượng ng.liệu tinh - 11 kg 16 kg 2. Vật liệu phụ 1.000 4 kg 6 kg 3. Giờ công sản xuất 10.000 20 giờ 16 giờ 3. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính được: 50%, đơn giá 1kg phế liệu ước tính là 1.000 đồng . 4. Dự toán chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN, chi phi bán hàng (các chi phí này được phân bổ theo tiền lương của công nhân sản xuất) và chi phí cho công việc làm cho bên ngoài được tập hợp như sau: Đvt: triệu đồng Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí c/việc làm Khoản mục SXC BH QLDN cho bên ngoài 1. Vật liệu phụ 400 300 200 - 2. Nhiên liệu 600 200 500 50 3. Tiền lương 800 400 400 60 4. BHXH,BHYT,KPCĐ 152 76 76 11,4 5. Khấu hao TSCĐ 638 350 124 40 6. Chi phí d/vụ mua 420 120 150 18,6 ngoài 7. Chi phí bằng tiền 150 110 200 - Cộng 3.160 1.556 1.650 180 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp 5. Số dư chi phí sản phẩm dở dang, chi phí trả trước, chi phí phải trả bằng tiền dự tính đầu và cuối năm kế hoạch như sau: Đvt: triệu đồng. Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm 1. Chi phí sản phẩm dở dang 174 791 2. Chi phí trả trước 100 570 3. Chi phí phải trả 110 188 Biết rằng: Sản phẩm dở dang được ...

Tài liệu được xem nhiều: