Danh mục

Bài tập theo chủ đề Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam

Số trang: 99      Loại file: pdf      Dung lượng: 41.00 MB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài tập theo chủ đề Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam" tuyển tập các bài tập theo chủ đề Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, bổ trợ học sinh lớp 10 trong quá trình học tập chương trình Toán 10 học kì 1. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập theo chủ đề Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM TỔ TOÁN – TIN NHÓM TOÁN 10 BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ TOÁN 10 – SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG < TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ >Các Thầy, Cô nhóm Toán 10: 1/ Thầy Hạ Vũ Anh 8/ Cô Hoa Hồng Nhung 2/ Thầy Nguyễn Đắc Thắng 9/ Cô Cao Vân Oanh 3/ Thầy Nguyễn Đức Cường 10/ Cô Đào Phương Thảo 4/ Cô Nghiêm Thị Hồng Hạnh 11/ Thầy Nguyễn Công Tất 5/ Cô Võ Thị Hằng 12/ Thầy Nguyễn Tiến Trung 6/ Thầy Tạ Khánh Hà 13/ Cô Võ Thanh Thủy 7/ Thầy Trần Đức Hiếu 14/ Cô Đinh Thị Yến Hà Nội, tháng 09 năm 2022 1Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin Chương 1. Bài 1. MỆNH ĐỀ Nhóm Toán 10PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề: A. 3 + 1 > 10 . B. Hôm nay trời lạnh quá! 3 C. p là số vô tỷ. D. ∈! . 5Câu 2: Cho các câu phát biểu sau: 13 là số nguyên tố. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Năm 2006 là năm nhuận. Các em cố gắng học tập! Tối nay bạn có xem phim không? Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. 2 B. ∀x ∈ !,− x < 0. ( ) C. ∃n ∈ !, n n +11 + 6 chia hết cho 11. D. Phương trình 3x 2 - 6 = 0 có nghiệm hữu tỷ.Câu 4: Cho mệnh đề chứa biến P ( n) :” n2 - 1 chia hết cho 4” với n là số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. P ( 5 ) và P ( -2 ) đúng. B. P ( 5 ) đúng và P ( -2 ) sai. C. P ( 5 ) sai và P ( -2 ) đúng. D. P ( 5 ) và P ( -2 ) sai.Câu 5: Hãy chọn mệnh đề sai: A. 5 không phải là số hữu tỷ. B. ∃x ∈! : 2x > x . 2 C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13. Cho mệnh đề ∀m ∈!, PT : x − 2x − m = 0 có nghiệm phân biệt”. Phủ định mệnh đề 2 2Câu 6: này là: 2 A. “ ∀m ∈!, PT : x − 2x − m = 0 vô nghiệm” . 2 2 B. “ ∀m ∈!, PT : x − 2x − m = 0 có nghiệm kép”. 2 2 C. “ ∃m ∈!, PT : x − 2x − m = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép” . 2 2 D. “ ∃m ∈!, PT : x − 2x − m = 0 có nghiệm kép”. 2 2Câu 7: Hãy chọn mệnh đề đúng: x2 - 9 A. Phương trình: = 0 có một nghiệm là x = 3 . x -3 B. ∃x ∈! : x 2 + x > 0. C. ∃x ∈! : x 2 − x + 2 < 0. D. ∀x ∈! : 2x 2 + 6 2x + 10 > 1.Câu 8: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng: A. “ ∀n ∈! : 2n ≥ n ”. B. “ ∀x ∈! : x < x + 1 ”. C. “ ∃x ∈! : x = 2 ”. 2 D. “ ∃x ∈! : 3x = x 2 + 1 ”.Câu 9: Hãy chọn mệnh đề sai: 2 æ 1 ö A. ç - 2 ÷ là một số hữu tỷ. è 2 ø 4x + 5 2x - 3 B. Phương trình: = có nghiệm. x+4 x+4 2 ⎛ 2⎞ C. ∀x ∈!, x ≠ 0 : ⎜ x + ⎟ luôn luôn là số hữu tỷ. ⎝ x⎠ D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4.Câu 10: Cho mệnh đề A : “∃n ∈! : 3n +1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là: A. A : “∀n ∈! : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng. B. A : “∀n ∈! : 3n + 1 là số ...

Tài liệu được xem nhiều: