BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 339.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
tài liệu tham khảo bài tập thực hành môn cơ sở dữ liệu của trường cao đẳng công nghệ thông tin thành phố hồ chí minh , GV Lê Thị Minh Nguyện
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆUTrường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Tp.HCM BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành mang theo phải mang theo bài tập, bài giảng và thiết bị lưu trữ. - Sinh viên nghỉ >=1/3 số buổi học thực hành sẽ không được dự kiểm tra thực hành.TUẦN 1 Giảng viên hướng dẫn cách sử dụng SQL server. 1) Dùng Manager để tạo cơ sở dữ liệu và tạo bảng cho bài 1. 2) Dùng Diagram tạo quan hệ. 3) 4) Backup.Baøi 1. Quaûn lyù điểm sinh vieân 1. Các field in đậm và gạch dưới là khoá chính của bảng. Tạo bảng theo định nghĩa sau KETQUA Field Name Field Type Field Size Description MASV Char 3 MAMH Char 2 LANTHI Tinyint DIEM decimal 4,2 DMKHOA Field Name Field Type Field Size Description MAKHOA Char 2 TENKHOA nvarChar 30 DMMH Field Name Field Type Field Size Description MAMH Char 2 TENMH nVarchar 35 SOTIET Number tinyint DMSV Field Name Field Type Field Size Description MASV Char 3 HOSV nVarchar 30 TENSV nVarChar 10 PHAI Char 3 NGAYSINH Date/Time NOISINH nVarchar 25 MAKH Char 2 HOCBONG floatLê Thị Minh Nguyện 1Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Tp.HCMTUẦN 2 Tạo lại CSDL, quan hệ và nhập liệuDöõ lieäu maãu DMMH DMKHOA MaMH TenMH SoTiet MaKH TenKH Cô sôû döõ lieäu 01 45 Anh Vaên AV Trí tueä nhaân taïo 02 45 Tin Hoïc TH Truyeàn tin 03 45 Trieát TR Ñoà hoaï 04 60 Vaät Lyù VL Vaên phaïm 05 60 DMSV MaSV HoSV TenSV Phai NgaySinh NoiSinh MaKH HocBong A01 Nguyeãn thò Haûi Nöõ 23/02/1990 Haø Noäi TH 130000 A02 Traàn vaên Chính Nam 24/12/1992 Bình Ñònh VL 150000 A03 Leâ thu baïch Yeán Nöõ 21/02/1990 Tp HCM TH 170000 A04 Traàn anh Tuaán Nam 20/12/1993 Haø Noäi AV 80000 B01 Traàn thanh Mai Nöõ 12/08/1991 Haøi Phoøng TR 0 B02 Traàn thò thu Thuyû Nöõ 02/01/1991 Tp HCM AV 0 KETQUA MaSV MaMH LanThi Diem A01 01 1 3 A01 01 2 6 A01 02 2 6 A01 03 1 5 A02 01 1 4.5 A02 01 2 7 A02 03 1 10 A02 05 1 9 A03 01 1 2 A03 01 2 5 A03 03 1 2.5 A03 03 2 4 A04 05 2 10 B01 01 1 7 B01 03 1 2.5 B01 03 2 5 B02 02 1 6 B02 04 1 10Lê Thị Minh Nguyện 2Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Tp.HCMTUẦN 3 Tạo CSDL bằng ngôn ngữ DDL, ràng buộc khóa chính, khóa ngoại. Dùng ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực hiện các lệnh thay đổi cấutrúc bảng và các ràng buộc.TUẦN 4 10.A. Thực hiện thao tác dữ liệu (DML): insert, update, delete đơn giản Thêm tất cả dữ liệu bằng lệnh insert.1. Cập nhật số tiết của môn Văn phạm thành 45 tiết.2. Cập nhật tên của sinh viên Trần Thanh Mai thành Trần Thanh Kỳ .3. Cập nhật phái của sinh viên Trần Thanh Kỳ thành phái Nam.4. Cập nhật ng ày sinh của sinh viên Trần thị thu Thuỷ thành 05/07/1990.5. Tăng học bổng cho tất cả những sinh viên của khoa Anh văn thêm 100,000 .6. Xoá tất cả những dòng có điểm thi lần 2 nhỏ nhơn 5 trong bảng KETQUA.7. Xoá những sinh viên không có học bổng. (Xóa được không? lý do).8. Truy vấn những câu đơn giản (SQL)B.9. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần.10. Danh sách các sinh viên gồm thông tin sau: Mã sinh viên, họ tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆUTrường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Tp.HCM BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành mang theo phải mang theo bài tập, bài giảng và thiết bị lưu trữ. - Sinh viên nghỉ >=1/3 số buổi học thực hành sẽ không được dự kiểm tra thực hành.TUẦN 1 Giảng viên hướng dẫn cách sử dụng SQL server. 1) Dùng Manager để tạo cơ sở dữ liệu và tạo bảng cho bài 1. 2) Dùng Diagram tạo quan hệ. 3) 4) Backup.Baøi 1. Quaûn lyù điểm sinh vieân 1. Các field in đậm và gạch dưới là khoá chính của bảng. Tạo bảng theo định nghĩa sau KETQUA Field Name Field Type Field Size Description MASV Char 3 MAMH Char 2 LANTHI Tinyint DIEM decimal 4,2 DMKHOA Field Name Field Type Field Size Description MAKHOA Char 2 TENKHOA nvarChar 30 DMMH Field Name Field Type Field Size Description MAMH Char 2 TENMH nVarchar 35 SOTIET Number tinyint DMSV Field Name Field Type Field Size Description MASV Char 3 HOSV nVarchar 30 TENSV nVarChar 10 PHAI Char 3 NGAYSINH Date/Time NOISINH nVarchar 25 MAKH Char 2 HOCBONG floatLê Thị Minh Nguyện 1Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Tp.HCMTUẦN 2 Tạo lại CSDL, quan hệ và nhập liệuDöõ lieäu maãu DMMH DMKHOA MaMH TenMH SoTiet MaKH TenKH Cô sôû döõ lieäu 01 45 Anh Vaên AV Trí tueä nhaân taïo 02 45 Tin Hoïc TH Truyeàn tin 03 45 Trieát TR Ñoà hoaï 04 60 Vaät Lyù VL Vaên phaïm 05 60 DMSV MaSV HoSV TenSV Phai NgaySinh NoiSinh MaKH HocBong A01 Nguyeãn thò Haûi Nöõ 23/02/1990 Haø Noäi TH 130000 A02 Traàn vaên Chính Nam 24/12/1992 Bình Ñònh VL 150000 A03 Leâ thu baïch Yeán Nöõ 21/02/1990 Tp HCM TH 170000 A04 Traàn anh Tuaán Nam 20/12/1993 Haø Noäi AV 80000 B01 Traàn thanh Mai Nöõ 12/08/1991 Haøi Phoøng TR 0 B02 Traàn thò thu Thuyû Nöõ 02/01/1991 Tp HCM AV 0 KETQUA MaSV MaMH LanThi Diem A01 01 1 3 A01 01 2 6 A01 02 2 6 A01 03 1 5 A02 01 1 4.5 A02 01 2 7 A02 03 1 10 A02 05 1 9 A03 01 1 2 A03 01 2 5 A03 03 1 2.5 A03 03 2 4 A04 05 2 10 B01 01 1 7 B01 03 1 2.5 B01 03 2 5 B02 02 1 6 B02 04 1 10Lê Thị Minh Nguyện 2Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Tp.HCMTUẦN 3 Tạo CSDL bằng ngôn ngữ DDL, ràng buộc khóa chính, khóa ngoại. Dùng ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực hiện các lệnh thay đổi cấutrúc bảng và các ràng buộc.TUẦN 4 10.A. Thực hiện thao tác dữ liệu (DML): insert, update, delete đơn giản Thêm tất cả dữ liệu bằng lệnh insert.1. Cập nhật số tiết của môn Văn phạm thành 45 tiết.2. Cập nhật tên của sinh viên Trần Thanh Mai thành Trần Thanh Kỳ .3. Cập nhật phái của sinh viên Trần Thanh Kỳ thành phái Nam.4. Cập nhật ng ày sinh của sinh viên Trần thị thu Thuỷ thành 05/07/1990.5. Tăng học bổng cho tất cả những sinh viên của khoa Anh văn thêm 100,000 .6. Xoá tất cả những dòng có điểm thi lần 2 nhỏ nhơn 5 trong bảng KETQUA.7. Xoá những sinh viên không có học bổng. (Xóa được không? lý do).8. Truy vấn những câu đơn giản (SQL)B.9. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần.10. Danh sách các sinh viên gồm thông tin sau: Mã sinh viên, họ tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
code lập trình ngôn ngữ lập trình thủ thuật lập trình mô hình dữ liệu truy xuất dữ liệu trường cao đẳng công nghệ thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 272 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 264 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 263 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 222 0 0 -
26 trang 217 0 0
-
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 214 1 0 -
Thủ thuật giúp giải phóng dung lượng ổ cứng
4 trang 213 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 205 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 180 0 0