Danh mục

BÀI TẬP THỰC HÀNH NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 169.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập thực hành ngôn ngữ lập trình, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP THỰC HÀNH NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BÀI TẬP THỰC HÀNH NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH WindowsViết chương trình cho mỗi yêu cầu sau đây: 1. In họ và tên của chính mình ra màn hình 2. Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 7, đáy nhỏ bằng 5, chiều cao bằng 6. 3. Tính diện tích của hình tròn bán kính bằng 3 4. Tính diện tích của tam giác có ba cạnh lần lượt bằng 5,6,7. x+ y x− y Tính giá trị của với x=1234, y=4321. 5. Tính giá trị của x + x + x với x=3 6. 7. Tính giá trị của x + log 2 ( x + 2) − x − 4 với x=6 3 4 3 8. 543200 giây là bao nhiêu giờ, phút, giây? Ví dụ 3662 giây là 1giờ 1 phút 2 giây. BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 2Viết chương trình cho mỗi yêu cầu sau đây: 1. Tính diện tích hình thang có đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao nhập từ bàn phím. 2. Tính diện tích của hình tròn bán kính nhập từ bàn phím 3. Tính diện tích của tam giác có độ dài ba cạnh nhập từ bàn phím. x+ y x− y Tính giá trị của với x, y nhập từ bàn phím. 4. Tính giá trị của x + x + x với x nhập từ bàn phím 5. 6. Tính giá trị của x + log 2 ( x + 2) − x − 4 với x nhập từ bàn phím 3 4 3 7. Nhập một số nguyên dương n (giây). Viết chương trình tính n (giây) là bao nhiêu giờ, phút, giây? Ví dụ 3662 giây là 1giờ 1 phút 2 giây. BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 3 (if)1. Viết chương trình giải phương trình bậc nhất2. Viết chương trình giải phương trình bậc hai với a,b,c nhập từ bàn phím.3. Tìm số ngày của năm n, biết rằng năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100. Ví dụ: năm 2000, 2004 là năm nhuận có 366 ngày; năm 1900, 1945 không là năm nhuận có 365 ngày.4. Nhập vào 4 số nguyên. Đưa ra số lớn nhất, số bé nhất trong các số đó.5. Nhập vào độ dài của 3 đoạn thẳng. Kiểm tra chúng có làm thành tam giác được không. Nếu có hãy tính diện tích của tam giác đó.6. Nhập vào tọa độ của hai điểm trên mặt phẳng. Tính khoảng cách giữa hai điểm.7. Nhập vào tọa độ một điểm. Kiểm tra điểm này có nằm trong hình tròn tâm 0 bán kính bằng 1 hay không.8. Nhập vào một kí tự, thông báo đó là chữ cái, chữ số hay là kí tự khác. BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 4 (switch+if)1. Nhập vào hai số nguyên a, b và dấu của một phép toán: +, -, *, /. Tính giá trị khi thực hiện phép toán giữa a và b.2. Cho biết ngày 1/3/2008 là thứ 7. Nhập vào một ngày trong tháng 3. Thông báo đó là ngày thứ mấy?3. Nhập vào số lượng điện tiêu thụ trong tháng. Tính số tiền phải trả biết rằng: 50 khw đầu tiên đơn giá 550đ, 50k tiếp theo đơn giá 850đ, 100k tiếp theo đơn giá 1200đ, còn lại đơn giá 1500đ.4. Nhập độ dài 3 cạnh của một tam giác. Thông báo tam giác đó là tam giác đều, vuông cân, cân, hay tam giác thường. BÀI TẬP THỰC HÀNH JAVA SỐ 5 (for) In các số chẵn trong đoạn [1,20] trên một dòng, các số lẻ 1. trong đoạn đó lên dòng kế tiếp bằng hai cách. 2. In ra màn hình các số từ 1 đến 100, mỗi dòng 10 số 3. Nhập 2 số tự nhiên a,b. In ra màn hình các số chia hết cho 3 hoặc 5 nằm trong đoạn [a,b]. 4. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n với n nhập từ bàn phím Tính S = 1 + 22 +  + n 2 5. 1 1 , với n nhập từ bàn phím Tính S = 1+ ++ 6. 2 n 1 1 , với n nhập từ bàn phím Tính S = 1+ ++ 7. 2! n! 1 1 với n nhập từ bàn phím +  + (−1) n −1 , Tính S = 1− 8. 2 n 1 1 Tính tổng với a, n là các số tự nhiên nhập từ , S= ++ 9. a+n a bàn phím 10. In bảng mã ASCII ra màn hình gồm mã và kí tự tương ứng 11. In n số hạng đầu tiên của dãy Fibonacci.12. Kiểm tra một số n nhập từ bàn phím có là số nguyên tố hay không.13. In tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ra màn hình14. Tính tổng các ước số nguyên dương của một số n nhập từ bàn phím.15. Số nguyên dương n được gọi là số hoàn chỉnh nếu tổng các ước nguyên dương của nó bằng 2n. In các số hoàn chỉnh nhỏ hơn 1000. với n nguyên dương nhập từ bàn phím.16. Tính 2 n17. Giải bài toán vừa gà vừa chó. một hình vuông gồm các dấu * có cạnh bằng n (nhập từ bàn18. In phím) một hình t ...

Tài liệu được xem nhiều: