Danh mục

Bài tập tổ hợp và nhị thức Newton - Nguyễn Việt Hùng

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 89.19 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Bài tập tổ hợp và nhị thức Newton" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn 33 câu hỏi bài tập có đáp án về tổ hợp và nhị thức Newton.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập tổ hợp và nhị thức Newton - Nguyễn Việt Hùng BÀI TẬP TỔ HỢP VÀ NHỊ THỨC NEWTON Nguyễn Việt HùngBài 1. Chứng minh rằng a) 1 + 1.P1 + 2.P2 + · · · + n.Pn = Pn+1 ; 1 2 n−1 b) + + ··· + < 1. P2 P3 PnBài 2. Chứng minh các đẳng thức sau k ; a) Cnk + 4Cnk−1 + 6Cnk−2 + 4Cnk−3 + Cnk−4 = Cn+4 1 1 1 n−1 b) 2 + 2 + ··· + 2 = ; A2 A3 An n Cn2 Cn3 Cnn c) Cn1 + 2 + 3 + n 2 . = Cn+1 Cn1 Cn2 Cnn−1Bài 3. a) Chứng minh rằng k−1 k−1 k−1 Cnk = Cn−1 + Cn−2 + · · · + Ck−1 . b) Áp dụng kết quả ở câu a) hãy tính các tổng quen thuộc sau • S1 = 1 + 2 + · · · + n; • S2 = 1.2 + 2.3 + · · · + n(n + 1); • S3 = 1.2.3 + 2.3.4 + · · · + n(n + 1)(n + 2); • S4 = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + · · · + n(n + 1)(n + 2)(n + 3); • S5 = 1.2.3.4.5 + 2.3.4.5.6 + · · · + n(n + 1)(n + 2)(n + 3)(n + 4).Bài 4. Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x2 (1 − x)]8 .Bài 5. Tìm số hạng không phụ thuộc x trong khai triển thành đa thức của √ 1 10 1 10 a) P (x) = (1 + x+ √ 3 ) , b) Q(x) = (1 + x + x2 + ) . x x 1Bài 6. Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển đa thức x 2 14 (a) P (x) = (2x + 1)13 ; (b) Q(x) = + . 2 3Bài 7. (a) Tìm hệ số của số hạng chứa x3 y 2 z 2 trong khai triển thành đathức của (x + 2y − 3z)7 . 1 9 2 (b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 1 − x + 3 . xBài 8. Tìm số nguyên dương n để hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển(2x + 3)n = a0 + a1 x + a2 x2 + · · · + an xn là a10 .Bài 9. Tìm số hạng chứa a, b có số mũ bằng nhau trong khai triển của r s !21 a 3 √ + b √ 3 . b aBài 10. Cho P (x) = (1 + x + x3 + x4 )4 = a0 + a1 x + a2 x2 + · · · + a16 x16 .Tìm giá trị của a10 . √ √Bài 11. a) Tìm các số hạng nguyên trong khai triển của ( 2 − 3 3)11 . √ √ b) Trong khai triển ( 2 − 4 3)128 có bao nhiêu số hạng là số nguyên.Bài 12. Chứng minh rằng tổng các hệ số của các lũy thừa bậc nguyên dương 1 23 của x trong khai triển x + thành đa thức là một số chính phương. xBài 13. Tìm hệ số của x50 trong khai triển thành đa thức P (x) = (1 + x) + 2(1 + x)2 + 3(1 + x)3 + · · · + 1000(1 + x)1000 .Bài 14. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị Cn0 , Cn1 , Cn2 , . . . , Cnn .Bài 15. Tìm số nguyên dương n sao cho 1 2 2n+1C2n+1 − 2.2C2n+1 + 3.22 C2n+1 3 − 4.23 C2n+1 4 + · · · + (2n + 1).22n C2n+1 = 2005.Bài 16. Tính tổng 0 + C 2 + · · · + C 2n ; a) S = C2n 2n 2n 1 + C 3 + · · · + C 2n−1 . b) T = C2n 2n 2n 2Bài 17. Tính tổng 0 + 2C 2 + 22 C 4 + · · · + 2n C 2n . S = C2n 2n 2n 2nBài 18. Tính tổng 0 + C 2 + · · · + C 2n . S = C4n 4n 4nBài 19. Tính tổng S = 1Cn1 + 2Cn2 + · · · + nCnn .Bài 20. Tính tổng 1 1 1 1 S = Cn0 + Cn1 + Cn2 + · · · + C n. 1 2 3 n+1 nBài 21. Tính tổng S = 1.2Cn2 + 2.3Cn3 + · · · + (n − 1)nCnn .Bài 22. Tính tổng S = 12 Cn1 + 22 Cn2 + · · · + n2 Cnn .Bài 23. Chứng minh rằng 1 1 1 3 1 2n−1 22n − 1 C2n + C2n + ··· + C = . 2 4 2n 2n 2n + 1Bài 24. Tính tổng 1 0 1 1 1 S= Cn + Cn + · · · + C n. 1.2 2.3 (n + 1)(n + 2) nBài 25. Tính tổng n X 2k/3 C k n S= . 32k+1 k=0Bài 26. Chứng minh đẳng thức 0 2 1 2 2 2 2n 2 (C2n ) − (C2n ) + (C2n ) − · · · + (C2n ) = (−1)n C2n n .HD: Xuất phát từ đẳng thức (1 + x)2n (1 − x)2n = (1 − x2 )2n sau đó đồngnhất hệ số của x2n ở hai vế.Bài 27. Thu gọn các tổng sau đây 1. Cn1 − 2Cn2 + ...

Tài liệu được xem nhiều: