Bài tập tổng hợp về kim loại
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 21.21 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Vật lý, mời các bạn cùng tham khảo "Bài tập tổng hợp về kim loại" dưới đây. Tài liệu bao gồm 62 câu hỏi bài tập trắc nghiệm về kim loại. Hy vọng nội dung tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập tổng hợp về kim loạiBÀITẬPTỔNGHỢPVỀKIMLOẠI1.Cho0,03molFe3O4tácdụngvớiHNO3loãngthuđượcVlítNO.GiátrịcủaVlàA.0,224 B.0,448 C.0,672 D.2,0162.Cho8,8ghỗnhợpCu,FehòatanhoàntoàntrongH2SO4đặcnóngthoátra1,792lítSO2.Tínhkhốilượngmuốithuđược.A.16,48g B.17,56g C.14,32g D.20,16g3.Cho4,695ghỗnhợpFe,CuhòatanhoàntoàntrongHNO3loãngthuđược1,323lítkhíNOduynhất.Tínhmmuối.A.15,675g B.15,68g C.20g D.18,625g4.Hòatanhoàntoàn49.6gamhỗnhợpXgồmFe,FeO,Fe3O4,Fe2O3bằngH2SO4đặcnóngthuđượcddYvà8.96lítSO2.TínhkhốilượngmuốitrongddYA.135g B.140g C.145g D.150g5.Hòatan1.35gamhỗnhợpCu,MgvàAlbằngddHNO3dưthuđược1.12líthỗnhợpkhígồmNO2vàNOcótỉkhốisovớiH2là21.4(khôngtạomuốiNH4NO3).TínhkhốilượnghỗnhợpmuốithuđượcA.5.69g B.5.2g C.5.7g D.5.8g6.ThổikhíCOquamgamFe2O3nóngthuđược6.72gamchấtrắnX.HòatanXtrongHNO3đặcnóngthuđược0.16molNO2(duynhất).TínhmA.7.5g B.8g C.8.5g D.9g7.ChoVlítkhíCO(đkc)quaốngsứđựng10gFe2O3nungnóngthuđượchỡnhợpX.ChoXtantongHNO3thuđược0.05molNO.TínhgiátrịVvàkhốilượnghỗnhợpXA.V=1.68lítm=8.8g B.V=6.72lítm=18.2gC.V=2.24lítm=8.2g D.V=3.36lítm=10.2g8.Chomgamkimloạihòatanvừađủtrong500mlddHNO3(khôngtạokhí)làmkhôddtuđượcm+21.6gmuối.TínhnồngđộaxitA.0.75M B.0.8M C.0.7M D.0.9M9.HoàtanFetrongHNO3dưthấysinhrahỗnhợpkhíchứa0,03molNO2và0,02molNO.KhốilượngFebịtan:A.0,56g B.1,12g C.1,68g D.2,24g10.Hòatanhoàntoàn14,8ghỗnhợpkimloạiFevàCuvàolượngdưddhỗnhợpHNO3vàH2SO4đậmđặc,nóng.Sauphảnứngthuđược10,08lítkhíNO2và2,24lítSO2(đktc).KhốilượngFetronghỗnhợp:A.5,6g B.8,4g C,18g D.18,2g11.Hòatan23,2gFe3O4trongddHNO3vừađủsauđócôcạnddvànhiệtphânmuốiđếnkhốilượngkhôngđổiđược:A.23,2g B.24g C.21,6g D.72,6g12.Cho11ghỗnhợpFe,AltácdụnghếtvớiddHNO3loãngthuđược0,3molkhíNO.Tính%khốilượngAl.A.49,1g B.50,9g C.36,2g D.63,8g13.Cho6,9gkimloạiXthuộcnhómIAtácdụngvớiH2O,toànbộkhísinhrachotácdụngvớiCuO,to.Sauphảnứngthuđược9,6gCukimloại.Xlà:A.Na B.Li C.K D.Rb14.Cho0,1molFeOtácdụngvớiddH2SO4thuđượcddX.ChotừtừluồngkhíCloquaddXđếnphảnứnghoàntoànthuđượcagammuốikhan.Tínha.A.18,5g B.20g C.18,75g D.16,5g15.Cho1,35gXgồmCu,Mg,AltácdụnghếtvớiHNO3thuđược0,01molNOvà0,04molNO2.Tínhkhốilượngmuối.A.5,69g B.4,45g C.5,07g D.2,483g16.ChoFedưphảnứngvớiddHNO3loãng0,4molthấycókhíNO(sảnphẩmduynhất).Khốilượngmuốithuđược:A.2,42g B.9,68g C.2,75g D.8g17.Hòatan0,81gM(n)vàoddH2SO4đặc,nóngthoátra1,008lítSO2.Mlà:A.Be B.Al C.Mn D.Ag18.Nungđếnhoàntoàn0,05molFeCO3trongbìnhkínchứa0,01molO2thuđượcchấtrắnA.ĐểhòatanAbằngddHNO3(đặc,nóng)thìsốmolHNO3tốithiểulà:A.0,14 B.0,25 C.0,16 D.0,1819.ChoH2điquaốngsứchứaagamFe2O3đunnóng,saumộtthờigianthuđược5,2ghhXgồm4chấtrắn.HòatanhếthhXbằngHNO3đặc,nóngthuđược0,785molkhíNO2.Giátrịalà:A.11,48 B.24,04 C.17,46 D.8,3420.Hòatanhết0,02molAlvà0,03molAgvàoddHNO3rồicôcạnvànungnóngđếnkhốilượngkhôngđổithìthuđượcchấtrắnnặng:A.4,26g B.4,5g C.3,78g D.7,38g21.ChoH2quaốngsứchứamgamFe2O3,đunnóng.Saumộtthờigiantathuđuợc5,2ghhXgồmFevà3oxitkimloại.HòatanXbằngHNO3đặc,nóngthìthuđược0,05molkhíNO2.Tínhgiátrịm.A.5,6g B.4,7g C.4,76g D.4,04g22.Hòatan3,06gMxOy(hóatrịMkhôngđổi)trongHNO3dưthuđược5,22gmuối.KhốilượngmolcủaMxOy.A.153 B.40 C.160 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập tổng hợp về kim loạiBÀITẬPTỔNGHỢPVỀKIMLOẠI1.Cho0,03molFe3O4tácdụngvớiHNO3loãngthuđượcVlítNO.GiátrịcủaVlàA.0,224 B.0,448 C.0,672 D.2,0162.Cho8,8ghỗnhợpCu,FehòatanhoàntoàntrongH2SO4đặcnóngthoátra1,792lítSO2.Tínhkhốilượngmuốithuđược.A.16,48g B.17,56g C.14,32g D.20,16g3.Cho4,695ghỗnhợpFe,CuhòatanhoàntoàntrongHNO3loãngthuđược1,323lítkhíNOduynhất.Tínhmmuối.A.15,675g B.15,68g C.20g D.18,625g4.Hòatanhoàntoàn49.6gamhỗnhợpXgồmFe,FeO,Fe3O4,Fe2O3bằngH2SO4đặcnóngthuđượcddYvà8.96lítSO2.TínhkhốilượngmuốitrongddYA.135g B.140g C.145g D.150g5.Hòatan1.35gamhỗnhợpCu,MgvàAlbằngddHNO3dưthuđược1.12líthỗnhợpkhígồmNO2vàNOcótỉkhốisovớiH2là21.4(khôngtạomuốiNH4NO3).TínhkhốilượnghỗnhợpmuốithuđượcA.5.69g B.5.2g C.5.7g D.5.8g6.ThổikhíCOquamgamFe2O3nóngthuđược6.72gamchấtrắnX.HòatanXtrongHNO3đặcnóngthuđược0.16molNO2(duynhất).TínhmA.7.5g B.8g C.8.5g D.9g7.ChoVlítkhíCO(đkc)quaốngsứđựng10gFe2O3nungnóngthuđượchỡnhợpX.ChoXtantongHNO3thuđược0.05molNO.TínhgiátrịVvàkhốilượnghỗnhợpXA.V=1.68lítm=8.8g B.V=6.72lítm=18.2gC.V=2.24lítm=8.2g D.V=3.36lítm=10.2g8.Chomgamkimloạihòatanvừađủtrong500mlddHNO3(khôngtạokhí)làmkhôddtuđượcm+21.6gmuối.TínhnồngđộaxitA.0.75M B.0.8M C.0.7M D.0.9M9.HoàtanFetrongHNO3dưthấysinhrahỗnhợpkhíchứa0,03molNO2và0,02molNO.KhốilượngFebịtan:A.0,56g B.1,12g C.1,68g D.2,24g10.Hòatanhoàntoàn14,8ghỗnhợpkimloạiFevàCuvàolượngdưddhỗnhợpHNO3vàH2SO4đậmđặc,nóng.Sauphảnứngthuđược10,08lítkhíNO2và2,24lítSO2(đktc).KhốilượngFetronghỗnhợp:A.5,6g B.8,4g C,18g D.18,2g11.Hòatan23,2gFe3O4trongddHNO3vừađủsauđócôcạnddvànhiệtphânmuốiđếnkhốilượngkhôngđổiđược:A.23,2g B.24g C.21,6g D.72,6g12.Cho11ghỗnhợpFe,AltácdụnghếtvớiddHNO3loãngthuđược0,3molkhíNO.Tính%khốilượngAl.A.49,1g B.50,9g C.36,2g D.63,8g13.Cho6,9gkimloạiXthuộcnhómIAtácdụngvớiH2O,toànbộkhísinhrachotácdụngvớiCuO,to.Sauphảnứngthuđược9,6gCukimloại.Xlà:A.Na B.Li C.K D.Rb14.Cho0,1molFeOtácdụngvớiddH2SO4thuđượcddX.ChotừtừluồngkhíCloquaddXđếnphảnứnghoàntoànthuđượcagammuốikhan.Tínha.A.18,5g B.20g C.18,75g D.16,5g15.Cho1,35gXgồmCu,Mg,AltácdụnghếtvớiHNO3thuđược0,01molNOvà0,04molNO2.Tínhkhốilượngmuối.A.5,69g B.4,45g C.5,07g D.2,483g16.ChoFedưphảnứngvớiddHNO3loãng0,4molthấycókhíNO(sảnphẩmduynhất).Khốilượngmuốithuđược:A.2,42g B.9,68g C.2,75g D.8g17.Hòatan0,81gM(n)vàoddH2SO4đặc,nóngthoátra1,008lítSO2.Mlà:A.Be B.Al C.Mn D.Ag18.Nungđếnhoàntoàn0,05molFeCO3trongbìnhkínchứa0,01molO2thuđượcchấtrắnA.ĐểhòatanAbằngddHNO3(đặc,nóng)thìsốmolHNO3tốithiểulà:A.0,14 B.0,25 C.0,16 D.0,1819.ChoH2điquaốngsứchứaagamFe2O3đunnóng,saumộtthờigianthuđược5,2ghhXgồm4chấtrắn.HòatanhếthhXbằngHNO3đặc,nóngthuđược0,785molkhíNO2.Giátrịalà:A.11,48 B.24,04 C.17,46 D.8,3420.Hòatanhết0,02molAlvà0,03molAgvàoddHNO3rồicôcạnvànungnóngđếnkhốilượngkhôngđổithìthuđượcchấtrắnnặng:A.4,26g B.4,5g C.3,78g D.7,38g21.ChoH2quaốngsứchứamgamFe2O3,đunnóng.Saumộtthờigiantathuđuợc5,2ghhXgồmFevà3oxitkimloại.HòatanXbằngHNO3đặc,nóngthìthuđược0,05molkhíNO2.Tínhgiátrịm.A.5,6g B.4,7g C.4,76g D.4,04g22.Hòatan3,06gMxOy(hóatrịMkhôngđổi)trongHNO3dưthuđược5,22gmuối.KhốilượngmolcủaMxOy.A.153 B.40 C.160 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập tổng hợp về kim loại Bài tập về kim loại Câu hỏi bài tập về kim loại Ôn thi Vật lý Bài tập Vật lý Trắc nghiệm Vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ năng ôn tập và làm bài thi Đại học môn Vật lý đạt hiệu quả cao
9 trang 102 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc lò xo dao động điều hòa
3 trang 99 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 82 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 77 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 57 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 41 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 35 0 0