BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 100.84 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 (60 phút) ----//---- 1. Dẫn luồng khí CO nung nóng qua 34 gam hỗn hợp bột gồm Al2O3; Fe2O3; CuO thì thu được 33,2 gam chất rắn vàsản phẩm khí. Hấp thu sản phẩm khí vào nước vôi dư thì tạo ra A. 10 gam kết tủa. B. 5 gam kết tủa. C. 0,8 gam kết tủa. D. 8 gam kết tủa. 2. Phản ứng oxi hoá - kh ử là phản ứng hoá học A. có sự cho và nhận proton. B. có sự cho và nhận electron giữa các chất tham gia phản ứng. C. có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố trong phản ứng. D. B và C đúng. E. A, B và C đều đúng. 3. Phản ứng hoá học nào sau đây là ph ản ứng oxi hoá - khử: A. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. B. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O. C. CO2 + NaOH NaHCO3. D. KOH + HCl KCl + H2O. 4. Cao su tự nhiên là polime của A. butadien - 1,3. B. isopren. C. axit metacrylic. D. stiren. 5. Hidrocacbon X có công thức (CH)n ; tác dụng vừa đủ H2 theo tỉ lệ mol 1 : 4; tác dụng vừa đủ Br2 trong dung dịchtheo tỉ lệ mol 1 : 1. Hidrocacbon X là A. benzen. B. stiren. C. axetilen. D. vinylaxetilen. 6. Có các muối: (1).CaSO4; (2).KHS; (3).Ba(HCO3)2; (4).Na2HPO3; (5). Mg3(PO4)2. Muối axit là A. (3) và (4). B. (2) và (4). C. (2) , (3) và (4). D. (2) và (3). 7. Thủy phân hoàn toàn 8,55 gam saccarozơ trong dung dịch axit, trung hoà axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụngAg2O dư trong dung dịch NH3 thì thu được A. 2,7 gam Ag. B. 10,8 gam Ag. C. 16,2 gam Ag. D. 5,4 gam Ag. 8. Cho 12,9 gam hỗn hợp axit axetic và rượu etylic tác dụng CaCO3 dư thì sinh ra 1,12 lít CO2 (đktc). Đun nóng 12,9gam h ỗn hợp như trên với H2 SO4 đặc (hiệu suất phản ứng 80%) thì thu được A. 13,2 gam este. B. 10,56 gam este. C. 8,8 gam este. D. 7,04 gam este. 9. Cho m gam rượu no A tác dụng Na dư sinh ra 8,4 lít H2 (đktc). Đốt cháy m gam rượu A thu được 16,8 lít CO2 (đktc)và 18 gam H2O. Công thức của rượu A là: A. C3H5(OH)3. B. C2H4(OH)2. C. C3H7OH. D. C3H6(OH)2. 10. Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,075M; lọc kết tủa rồi cho phần nước lọc tác dụngBa(OH)2 dư thì thu được A. 14,85 gam kết tủa. B. 9,85 gam kết tủa. C. 24,85 gam kết tủa. D. 5 gam kết tủa. 11. Hấp thu hết 2,24 lít (đktc) CO2 và 100 ml dung dịch KOH 1,5M; sau đó cho dung dịch thu được tác dụng nước vôidư thì tạo ra A. 8 gam kết tủa. B. 10 gam kết tủa. C. 3 gam kết tủa. D. 5 gam kết tủa. 12. Polime có mắc xích cơ bản [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO]n là A. tơ axetat. B. tơ enang. C. tơ capron. D. tơ nilon. 24 25 26 13. Ngtố Mg có 3 đồng vị: 12 Mg (74,6%); 12 Mg(10%); 12 Mg(11,4%) . K.lượng ngtử trung bình của Mg là A. 24,238 đvc. B. 24,328 đvc. C. 24,283 đvc. D. 24,823 đvc. 14. Hoá chất làm mềm nước cứng chứa hỗn hợp Ca(HCO3)2 và CaCl2 là D. B và C đúng. A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. Na3PO4. 15. Cấu tạo chất hữu cơ nào sau đây không chứa nhóm andehit: B. Glucozơ. D. Saccarozơ. A. Etylfomiat. C. Axit fomic. 16. Dung dịch axit không được chứa trong bình thủy tinh là A. dung dịch HCl. B. dung dịch HBr. C. dung dịch HI. D. dung dịch HF. men 17. Có sơ đồ phản ứng: Tinh bột A B D polime. Polime là A. polivinylclorua. B. polietilen. C. polistiren. D. polivinylaxetat. 18. Hoà tan 9,9 gam hh Mg, Al trong ddịch chứa hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được dung dịch A và 10,08 lítH2 (đktc). Cho dung dịch A tác dụng KOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì được A. 5,1 gam chất rắn. B. 22,2 gam chất rắn. C. 12 gam ch ất rắn. D. 17,1 gam chất rắn. A A2 Cu(73%); 29 Cu(27%) ; khối lượng nguyên tử trung bình là 63,54đvc, số nơtron 1 19. Nguyên tố Cu có 2 đồng vị: 29 A2 Cu nhiều hơn số nơtron trong ngtử A1 Cu là 2 hạt. Số khối A1 và A2 lần lượt là:của ngtử A. 65 và 64. B. 63 và 65. C. 65 và 63. D. 64 và 65. 20. Khi cho lượng dư Natri vào dung dịch AlCl3 thì A. phản ứng tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan 1 phần. B. sau phản ứng, dung dịch thu được chứa 1 chất tan duy nhất. C. thu được kết tủa keo trắng khi phản ứng hoàn toàn. D. phản ứng tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan hết. 21. Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron ở các phân lớp p thì vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. chu kỳ 3, nhóm IA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 (60 phút) ----//---- 1. Dẫn luồng khí CO nung nóng qua 34 gam hỗn hợp bột gồm Al2O3; Fe2O3; CuO thì thu được 33,2 gam chất rắn vàsản phẩm khí. Hấp thu sản phẩm khí vào nước vôi dư thì tạo ra A. 10 gam kết tủa. B. 5 gam kết tủa. C. 0,8 gam kết tủa. D. 8 gam kết tủa. 2. Phản ứng oxi hoá - kh ử là phản ứng hoá học A. có sự cho và nhận proton. B. có sự cho và nhận electron giữa các chất tham gia phản ứng. C. có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố trong phản ứng. D. B và C đúng. E. A, B và C đều đúng. 3. Phản ứng hoá học nào sau đây là ph ản ứng oxi hoá - khử: A. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. B. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O. C. CO2 + NaOH NaHCO3. D. KOH + HCl KCl + H2O. 4. Cao su tự nhiên là polime của A. butadien - 1,3. B. isopren. C. axit metacrylic. D. stiren. 5. Hidrocacbon X có công thức (CH)n ; tác dụng vừa đủ H2 theo tỉ lệ mol 1 : 4; tác dụng vừa đủ Br2 trong dung dịchtheo tỉ lệ mol 1 : 1. Hidrocacbon X là A. benzen. B. stiren. C. axetilen. D. vinylaxetilen. 6. Có các muối: (1).CaSO4; (2).KHS; (3).Ba(HCO3)2; (4).Na2HPO3; (5). Mg3(PO4)2. Muối axit là A. (3) và (4). B. (2) và (4). C. (2) , (3) và (4). D. (2) và (3). 7. Thủy phân hoàn toàn 8,55 gam saccarozơ trong dung dịch axit, trung hoà axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụngAg2O dư trong dung dịch NH3 thì thu được A. 2,7 gam Ag. B. 10,8 gam Ag. C. 16,2 gam Ag. D. 5,4 gam Ag. 8. Cho 12,9 gam hỗn hợp axit axetic và rượu etylic tác dụng CaCO3 dư thì sinh ra 1,12 lít CO2 (đktc). Đun nóng 12,9gam h ỗn hợp như trên với H2 SO4 đặc (hiệu suất phản ứng 80%) thì thu được A. 13,2 gam este. B. 10,56 gam este. C. 8,8 gam este. D. 7,04 gam este. 9. Cho m gam rượu no A tác dụng Na dư sinh ra 8,4 lít H2 (đktc). Đốt cháy m gam rượu A thu được 16,8 lít CO2 (đktc)và 18 gam H2O. Công thức của rượu A là: A. C3H5(OH)3. B. C2H4(OH)2. C. C3H7OH. D. C3H6(OH)2. 10. Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,075M; lọc kết tủa rồi cho phần nước lọc tác dụngBa(OH)2 dư thì thu được A. 14,85 gam kết tủa. B. 9,85 gam kết tủa. C. 24,85 gam kết tủa. D. 5 gam kết tủa. 11. Hấp thu hết 2,24 lít (đktc) CO2 và 100 ml dung dịch KOH 1,5M; sau đó cho dung dịch thu được tác dụng nước vôidư thì tạo ra A. 8 gam kết tủa. B. 10 gam kết tủa. C. 3 gam kết tủa. D. 5 gam kết tủa. 12. Polime có mắc xích cơ bản [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO]n là A. tơ axetat. B. tơ enang. C. tơ capron. D. tơ nilon. 24 25 26 13. Ngtố Mg có 3 đồng vị: 12 Mg (74,6%); 12 Mg(10%); 12 Mg(11,4%) . K.lượng ngtử trung bình của Mg là A. 24,238 đvc. B. 24,328 đvc. C. 24,283 đvc. D. 24,823 đvc. 14. Hoá chất làm mềm nước cứng chứa hỗn hợp Ca(HCO3)2 và CaCl2 là D. B và C đúng. A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. Na3PO4. 15. Cấu tạo chất hữu cơ nào sau đây không chứa nhóm andehit: B. Glucozơ. D. Saccarozơ. A. Etylfomiat. C. Axit fomic. 16. Dung dịch axit không được chứa trong bình thủy tinh là A. dung dịch HCl. B. dung dịch HBr. C. dung dịch HI. D. dung dịch HF. men 17. Có sơ đồ phản ứng: Tinh bột A B D polime. Polime là A. polivinylclorua. B. polietilen. C. polistiren. D. polivinylaxetat. 18. Hoà tan 9,9 gam hh Mg, Al trong ddịch chứa hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được dung dịch A và 10,08 lítH2 (đktc). Cho dung dịch A tác dụng KOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì được A. 5,1 gam chất rắn. B. 22,2 gam chất rắn. C. 12 gam ch ất rắn. D. 17,1 gam chất rắn. A A2 Cu(73%); 29 Cu(27%) ; khối lượng nguyên tử trung bình là 63,54đvc, số nơtron 1 19. Nguyên tố Cu có 2 đồng vị: 29 A2 Cu nhiều hơn số nơtron trong ngtử A1 Cu là 2 hạt. Số khối A1 và A2 lần lượt là:của ngtử A. 65 và 64. B. 63 và 65. C. 65 và 63. D. 64 và 65. 20. Khi cho lượng dư Natri vào dung dịch AlCl3 thì A. phản ứng tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan 1 phần. B. sau phản ứng, dung dịch thu được chứa 1 chất tan duy nhất. C. thu được kết tủa keo trắng khi phản ứng hoàn toàn. D. phản ứng tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan hết. 21. Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron ở các phân lớp p thì vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. chu kỳ 3, nhóm IA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 88 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 54 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0