Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 152.75 KB
Lượt xem: 31
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Vật lý, mời các bạn cùng tham khảo bài tập trắc nghiệm chương 6 "Vật lý nguyên tử" dưới đây. Nội dung tài liệu gồm 10 câu hỏi bài tập có đáp án. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án) CHƯƠNG 6: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ6.1. Êlectrôn trong nguyên tử hidrô ở trạng thái 1s. Tính xác suất W1 tìm electron trong hình cầu(O; a)? Với a là bán kính Bohr thứ nhất A. 0,423 B. 0,324 C. 0,234 D. 0,5246.2. Êlectrôn trong nguyên tử hidrô ở trạng thái 1s. Tính xác suất W2 tìm electron ngoài hình cầuđó. A. 0,676 B. 0,667 C. 0,766 D. 0,7766.3. Năng lượng liên kết cửa electron hóa trị trong nguyên tử liti ở trạng thái 2s bằng 5,59eV ;Số bổ chính Rythe đối với số hạng quang phổ s của Li là: A. xs = -0,12 B. xs = -0,54 C. xs = -2,795 D. xs = -0,416.4. Khi nguyên tử Li chuyển trạng thái 3s 2s phát ra các bức xạ có bước sóng là bao nhiêu?Cho biết các số bố chính Rytbe đối với nguyên tử Li: xs = - 0,41; xp = - 0,09. A. 0,82.10-6m và 0,68.10-6m B. 0,28.10-6m và 0,86.10-6m B. 0,56.10-6m và 0,65.10-6m D. 0,54.10-6m và 0,45.10-6m6.5. Khi nguyên tử Na chuyển trạng thái 4s 3s phát ra các bức xạ có bước sóng là bao nhiêu?Cho biết các số bố chính Rytbe đối với nguyên tử Na: xs = - 1,37; xp = - 0,9. A. 0,589.10-6m và 0,114.10-6m B. 0,228.10-6m và 0,886.10-6m B. 0,556.10-6m và 0,655.10-6m D. 0,554.10-6m và 0,445.10-6m6.6. Bước sóng của vạch cộng hưởng của nguyên tử kali ứng với sự chuyển 4p 4s bằng o o7665 A ; bước sóng giới hạn của dây chính bằng 2858 A . Các số chính Rytbe xs và xp đối vớikali là: A. -2,32 và -1,195 B. -1,195 và -2,23 C. -2,23 và -1,195 D. -2,23 và -1,1596.7. Giá trị hình chiếu mômen quỹ đạo của electron ở trạng thái d là: 1 1 1 A. 0; ; 2 B. 0; ; 2 C. ; 2 D. 0; 2 2 26. 8. Số electron s, electron p và electron d trong lớp K, L, M lần lượt là: A. 2, 6, 8 B. 2, 6, 10 C. 2, 8, 10 D. 6, 8, 10 16.9. Lớp ứng với n = 3 chứa đầy electron, số electron cùng có ms là: 2 A. 8 B. 9 C. 10 D. 126.10. Lớp ứng với n = 3 chứa đầy electron, số electron cùng có m = 1 là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án) CHƯƠNG 6: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ6.1. Êlectrôn trong nguyên tử hidrô ở trạng thái 1s. Tính xác suất W1 tìm electron trong hình cầu(O; a)? Với a là bán kính Bohr thứ nhất A. 0,423 B. 0,324 C. 0,234 D. 0,5246.2. Êlectrôn trong nguyên tử hidrô ở trạng thái 1s. Tính xác suất W2 tìm electron ngoài hình cầuđó. A. 0,676 B. 0,667 C. 0,766 D. 0,7766.3. Năng lượng liên kết cửa electron hóa trị trong nguyên tử liti ở trạng thái 2s bằng 5,59eV ;Số bổ chính Rythe đối với số hạng quang phổ s của Li là: A. xs = -0,12 B. xs = -0,54 C. xs = -2,795 D. xs = -0,416.4. Khi nguyên tử Li chuyển trạng thái 3s 2s phát ra các bức xạ có bước sóng là bao nhiêu?Cho biết các số bố chính Rytbe đối với nguyên tử Li: xs = - 0,41; xp = - 0,09. A. 0,82.10-6m và 0,68.10-6m B. 0,28.10-6m và 0,86.10-6m B. 0,56.10-6m và 0,65.10-6m D. 0,54.10-6m và 0,45.10-6m6.5. Khi nguyên tử Na chuyển trạng thái 4s 3s phát ra các bức xạ có bước sóng là bao nhiêu?Cho biết các số bố chính Rytbe đối với nguyên tử Na: xs = - 1,37; xp = - 0,9. A. 0,589.10-6m và 0,114.10-6m B. 0,228.10-6m và 0,886.10-6m B. 0,556.10-6m và 0,655.10-6m D. 0,554.10-6m và 0,445.10-6m6.6. Bước sóng của vạch cộng hưởng của nguyên tử kali ứng với sự chuyển 4p 4s bằng o o7665 A ; bước sóng giới hạn của dây chính bằng 2858 A . Các số chính Rytbe xs và xp đối vớikali là: A. -2,32 và -1,195 B. -1,195 và -2,23 C. -2,23 và -1,195 D. -2,23 và -1,1596.7. Giá trị hình chiếu mômen quỹ đạo của electron ở trạng thái d là: 1 1 1 A. 0; ; 2 B. 0; ; 2 C. ; 2 D. 0; 2 2 26. 8. Số electron s, electron p và electron d trong lớp K, L, M lần lượt là: A. 2, 6, 8 B. 2, 6, 10 C. 2, 8, 10 D. 6, 8, 10 16.9. Lớp ứng với n = 3 chứa đầy electron, số electron cùng có ms là: 2 A. 8 B. 9 C. 10 D. 126.10. Lớp ứng với n = 3 chứa đầy electron, số electron cùng có m = 1 là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Vật lý Trắc nghiệm Vật lý Vật lý nguyên tử Bài tập vật lý nguyên tử Trắc nghiệm vật lý nguyên tử Đề thi vật lý nguyên tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Vật lý đại cương 3 - Chương 7: Vật lý nguyên tử
24 trang 237 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 110 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc lò xo dao động điều hòa
3 trang 99 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 82 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 75 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 57 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương và vật lý hiện đại: Chương 1 - PGS.TS. Lê Công Hảo
53 trang 48 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 41 0 0