BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG: ĐIỆN LY
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 127.49 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm chương: điện ly, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG: ĐIỆN LY BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG: ĐIỆN LY1. Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,1 mol Cu2+; 0,2 mol SO42- và Cl- thì thu được baonhiêu gam muối khan ? D. Đáp án khác A. 28,3 B. 31,85 C. 34,5 + 2+ + - 2- .2. Dung dịch X có K ; Mg ; H ; NO3 ; SO4 . Cô cạn dung dịch thu được tối đa bao nhiêumuối? D. Đáp án khác A. 5 B. 4 C. 63. Dung d ịch nào sau đây không tồn tại được? A. Na+, HCO3-, Ca2+, NO3- B. Mg2+, SO42-, H+, K+ C. Cu2+, Ag+, NO3- D. Al3+, CO32-, OH-, Na+4. Cho các phản ứng a. Na2CO3 + dd HCl d. K2CO3 + dd HCl b. K2CO3 + dd HNO3 e. CaCO3 + dd HNO3 c. (NH4)2CO3 + dd H2SO4 g. MgCO3 + dd H2SO4Có những phản ứng nào cho phường trình ion: CO32- + 2 H+ -> CO2 + H2O D. c ả 6 p ư A. a, b, c, d B. a, b, c, e, g C. a, d, g5. Cho các phản ứng a. FeS + dd HNO3 l oãng b. FeS2 + dd dd HNO3 loãng c. FeS + HNO3đ d. FeS2 + dd dd HNO3đPhản ứng nào có phương trình ion là: FeS2 + 14H+ + 15NO3- -> Fe3+ + 2SO42- + 15NO2 + 7 H2O A. a, b B. b, d C. a, c D. d6. Khi cho dd NaHSO4 và dd nào sau đây xuất hiện kết tủa: A. dd Ba(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)27. Cho dd Ba(OH)2 d ư vào 100 ml dd NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M thì thu đ ược bao nhiêugam kết tủa A. 19,7 B. 24,625 C. 29,55 D. 34,4758. Dung d ịch nào sau đây có pH > 7 A. Ba(OH)2 B. Na2CO3 C. (NH4)2SO4 D. A và B 3+9. Al không tồn tại trong dung dịch chứa ion nào ? A. CO32- B. S2- C. CH3COO- D. A và B10. Cho dd HCl có pH = a, dd FeCl2 cùng nồng độ pH = b. Biểu thức quan hệ giữa a và b là: A. a b B. a < b C. a > b D. a = b11. Cho vài giọt AlCl3 1M và 100ml dd KOH 1M rồi lắc nhẹ, có hiện tượng gì xảy ra? A. Không có kết tủa C. Có kết tủa rồi tan hết B. Có kết tủa, không tan D. Có kết tủa rồi lắng xuống12. Cho vài giọt KOH 2M vào 100ml ddAlCl3 1M rồi lắc nhẹ, có hiện tựơng gì xảy ra? A. Không có kết tủa C. Có kết tủa rồi tan hết B. Có kết tủa và không tan D. Có kết tủa rồi lắng xuống13. Có 5 dd mất nhãn Ba(OH)2 , HCl , Na2CO3 , BaCl2 , Na2SO4 . Dùng 1 thuốc thử để nhận biết 5 dd trên. C. Cả A và B D. Qùy tím A. dd NaOH B. dd HCl14. Dung dịch B gồm Ba(OH)2 0,1M ; NaOH 0,3M VH2O Hỏi phải pha bằng bao nhiêu để dd có pH = 13 VB C. 10 D. Không xác định A. 5 B. 415. Có 3 dd mỗi dd có 1 ion (+) và 1 ion (-). Tổng số các ion ở 3 dd gồm Ba2+, Mg2+, Na+,SO42- , CO32- , NO3- . 3dd đó là những dd nào sau đây: A. Ba(NO3)2 , MgSO4 , Na2CO3 B. BaSO4 , Na2CO3 , Mg(NO3)2 D. Không t ồn tại 3dd C. NaNO3 , MgSO4 , BaCO3 116. Cho 0,3 mol CO2 vào dd chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi trong dd sau phản ứng có những ionnào? A. Na+, CO32- , OH- B. Na+ , CO32-, HCO3- + 2- D. Đáp án khác C. Na , CO317. Cho 3,6g kim loại M hóa trị III vào 200ml dd AgNO3 1M, Cu(NO3)2 1M. phản ứng xongcó 28g kim loại kết tủa. Xác định M D. Đáp số khác A. Al B. Fe C. Cr18. Cho 11,2g Fe vào 400ml AgNO3 1,2M được m(g) kết tủa. Tính m? A. 51,84 B. 43,2 C. 32,4 D. 5419. Cho Al vào dd HNO3 dư sinh ra 11,8g hỗn hợp khí NO2, NO . Tỉ khối hỗn hợp khí/H2=59/3. Tính khối lượng Al. D. Đáp số khác A. 17,1 B. 18 C. 13,520. Dung dịch A chứa Ba(OH)2 0,2M , NaOH 0,2M. Dung d ịch B chứa HCl 0,2M, H2SO4 0 ,1 MTrộn A, B thế nào về thể tích để pH dung dịch thu được bằng 7 D. Đáp số khác A. VA/VB = 1 B. 1,2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG: ĐIỆN LY BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG: ĐIỆN LY1. Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,1 mol Cu2+; 0,2 mol SO42- và Cl- thì thu được baonhiêu gam muối khan ? D. Đáp án khác A. 28,3 B. 31,85 C. 34,5 + 2+ + - 2- .2. Dung dịch X có K ; Mg ; H ; NO3 ; SO4 . Cô cạn dung dịch thu được tối đa bao nhiêumuối? D. Đáp án khác A. 5 B. 4 C. 63. Dung d ịch nào sau đây không tồn tại được? A. Na+, HCO3-, Ca2+, NO3- B. Mg2+, SO42-, H+, K+ C. Cu2+, Ag+, NO3- D. Al3+, CO32-, OH-, Na+4. Cho các phản ứng a. Na2CO3 + dd HCl d. K2CO3 + dd HCl b. K2CO3 + dd HNO3 e. CaCO3 + dd HNO3 c. (NH4)2CO3 + dd H2SO4 g. MgCO3 + dd H2SO4Có những phản ứng nào cho phường trình ion: CO32- + 2 H+ -> CO2 + H2O D. c ả 6 p ư A. a, b, c, d B. a, b, c, e, g C. a, d, g5. Cho các phản ứng a. FeS + dd HNO3 l oãng b. FeS2 + dd dd HNO3 loãng c. FeS + HNO3đ d. FeS2 + dd dd HNO3đPhản ứng nào có phương trình ion là: FeS2 + 14H+ + 15NO3- -> Fe3+ + 2SO42- + 15NO2 + 7 H2O A. a, b B. b, d C. a, c D. d6. Khi cho dd NaHSO4 và dd nào sau đây xuất hiện kết tủa: A. dd Ba(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)27. Cho dd Ba(OH)2 d ư vào 100 ml dd NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M thì thu đ ược bao nhiêugam kết tủa A. 19,7 B. 24,625 C. 29,55 D. 34,4758. Dung d ịch nào sau đây có pH > 7 A. Ba(OH)2 B. Na2CO3 C. (NH4)2SO4 D. A và B 3+9. Al không tồn tại trong dung dịch chứa ion nào ? A. CO32- B. S2- C. CH3COO- D. A và B10. Cho dd HCl có pH = a, dd FeCl2 cùng nồng độ pH = b. Biểu thức quan hệ giữa a và b là: A. a b B. a < b C. a > b D. a = b11. Cho vài giọt AlCl3 1M và 100ml dd KOH 1M rồi lắc nhẹ, có hiện tượng gì xảy ra? A. Không có kết tủa C. Có kết tủa rồi tan hết B. Có kết tủa, không tan D. Có kết tủa rồi lắng xuống12. Cho vài giọt KOH 2M vào 100ml ddAlCl3 1M rồi lắc nhẹ, có hiện tựơng gì xảy ra? A. Không có kết tủa C. Có kết tủa rồi tan hết B. Có kết tủa và không tan D. Có kết tủa rồi lắng xuống13. Có 5 dd mất nhãn Ba(OH)2 , HCl , Na2CO3 , BaCl2 , Na2SO4 . Dùng 1 thuốc thử để nhận biết 5 dd trên. C. Cả A và B D. Qùy tím A. dd NaOH B. dd HCl14. Dung dịch B gồm Ba(OH)2 0,1M ; NaOH 0,3M VH2O Hỏi phải pha bằng bao nhiêu để dd có pH = 13 VB C. 10 D. Không xác định A. 5 B. 415. Có 3 dd mỗi dd có 1 ion (+) và 1 ion (-). Tổng số các ion ở 3 dd gồm Ba2+, Mg2+, Na+,SO42- , CO32- , NO3- . 3dd đó là những dd nào sau đây: A. Ba(NO3)2 , MgSO4 , Na2CO3 B. BaSO4 , Na2CO3 , Mg(NO3)2 D. Không t ồn tại 3dd C. NaNO3 , MgSO4 , BaCO3 116. Cho 0,3 mol CO2 vào dd chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi trong dd sau phản ứng có những ionnào? A. Na+, CO32- , OH- B. Na+ , CO32-, HCO3- + 2- D. Đáp án khác C. Na , CO317. Cho 3,6g kim loại M hóa trị III vào 200ml dd AgNO3 1M, Cu(NO3)2 1M. phản ứng xongcó 28g kim loại kết tủa. Xác định M D. Đáp số khác A. Al B. Fe C. Cr18. Cho 11,2g Fe vào 400ml AgNO3 1,2M được m(g) kết tủa. Tính m? A. 51,84 B. 43,2 C. 32,4 D. 5419. Cho Al vào dd HNO3 dư sinh ra 11,8g hỗn hợp khí NO2, NO . Tỉ khối hỗn hợp khí/H2=59/3. Tính khối lượng Al. D. Đáp số khác A. 17,1 B. 18 C. 13,520. Dung dịch A chứa Ba(OH)2 0,2M , NaOH 0,2M. Dung d ịch B chứa HCl 0,2M, H2SO4 0 ,1 MTrộn A, B thế nào về thể tích để pH dung dịch thu được bằng 7 D. Đáp số khác A. VA/VB = 1 B. 1,2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 126 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 111 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 102 1 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 95 0 0 -
0 trang 89 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 60 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 55 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 54 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 46 0 0