Danh mục

Bài tập trắc nghiệm cơ vật rắn tĩnh học

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 188.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn thi vật lý gồm hệ thống câu hỏi trắc nghiệm phần cơ vật rắn tĩnh học giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức môn học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm cơ vật rắn tĩnh học Bài tập trắc nghiệm cơ vật rắn tĩnh học BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 140: Xác định khối tâm của một tấm mỏng vuông đồng chất bị cắt một phần có hình dạng vàkích thước nhưA. Cách O x = 3a/8 B. Cách O x = 2a/9 C. Cách O x = 3a/7 D. Cách O x = a/8.Câu 141: Một bánh xe có đường kính 4m, quay với gia tốc góc 4 rad/s. Khi bánhxe bắt đầu quay t = Os thì véc tơ bán kính của điểm P làm với trục Ox một góc 45 . Vị trí góc của 0điểm P tại thời điểm t sau đóA. (450 + 2t2) độ. B. 4 t2 độ. C. (450 + 114,6t2) độ. D. 229,2 t2 độ.Câu 142: Thanh OA có một bản lề O và tựa vào quả cầu ở điểm B như hình vẽ. rThanh chịu tác dụng của một lực F có phương nằm ngang và độ lớn bằng 50N. Tìm phản lực củaquả cầu tác đụng lên thanh, biết OB = BA, thanh hợp với phương nằm ngang một góc 60o, khốilượng của thanh không đáng kể.A. Q = 54,8 N B. Q = 86,6 N C. Q = 85,75 N D. Q = 72,26 N ω 1 đối với trục đối xứng của nó.Câu 143: Vật 1 hình trụ có momen quán tính I1 và vận tốc gócVật 2 hình trụ, đồng trục với vật 1; có momen quán tính I2 đối với trục đó và đứng yên không quaynhư hình vẽ. Vật 2 rơi xuống dọc theo trục và dính vào vật 1. Hệ hai vật quay với vận tốc góc ω .Vận tốc góc ω là: I1 + I 2 I1 I1 I2A. ω = ω 1 B. ω = ω 1 C. ω = ω 1 D. ω = ω 1 I 2 + I1 I2 I2 I1Câu 144: Một trục máy đồng chất gồm ba phần hình trụ: phần 1 đường kính 20 cm, dài 30 cm:phần 2 đường kính 15 cm, dài 40 cm; phần 3 đường kính 10 cm, dài 30 cm (Hình vẽ). Khối tâm của trục làGV: Lê Thanh Sơn,  : 0905930406, Trường THPT Thuận An, Huế Trang 1- Bài tập trắc nghiệm cơ vật rắn tĩnh họcA. xC = 11,25 cm B. xC = 21,25 cm. C. xC = 31,25 cm. D. xC = 41,25 cm.Câu 145: Máy A-tút dùng để nghiên cứu chuyển động của hệ các vật có khối lượng khác nhau.Người ta treo hai quả nặng có khối lượng m1 = 2kg và m2 = 3kg vào hai đầu một sợi dây vắt quamột ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang (xem hình vẽ). Gia tốc của các vật bỏqua khối lượng của ròng rọc g = 10 m/s . Giả thiết sợi dây không dãn và không trượt trên ròng rọc. 2A. a = 1m/s2 B. a = 2m/s2 C. a = 3m/s2 D. a = 4m/s2Câu 146: Thanh nhẹ AB nằm ngang được gắn vào tường tại A, đầu B nối với tường bằng dây BCkhông dãn. Vật có khối lượng m = 1kg được treo vào B bằng dây BD như hình vẽ. CA = 40cm; AB = 30cm. Lực căng của dây BC có độ lớn là :A. 8N B. 12,5N C. 12,25N D. 7NCâu 147: Một vật cân bằng dưới tácdụng đồng thời của ba lực song song như hình vẽ. Biết F1 = 40 α = 600. Tìm F, OA, OB.N; F2 = 30 N; AB = 140cm;A. F = 70N ; OA = 60 cm ; OB = 80 cm.B. F = 70N ; OA = 70 cm ; OB = 70 cm.C. F = 70N ; OA = 80 cm ; OB = 60 cm.D. F = 70N ; OA = 50 cm ; OB = 90 cm.Câu 148: Xác định các phản lực ở đầu A xà B của các mố của hệ lực đặt lên một xà . Xà có chiềudài 80 m.A. NA = 15 kN ; NB = 25 kN. B. NA = 20 kN ; NB = 20 kN.C. NA = 17 kN ; NB = 23 kN. D. NA = 25 kN ; NB = 15 kN.Câu 149: Một cái dầm đồng nhất dài 4m trọng lượng 5 tấn, được chôn thẳng góc vào bức tườngdày 0,5m. Dầm được giữ sao cho tựa lên hai cạnh tường A và B như trên Hình vẽGV: Lê Thanh Sơn,  : 0905930406, Trường THPT Thuận An, Huế Trang 2- Bài tập trắc nghiệm cơ vật rắn tĩnh học . Xác định các phản lực ở A và B nếu đầu C của dầm treo mộtvật nặng P = 40 kN.A. QA = 440 kN ; QN = 495 kN B. QA = 240 kN ; QN = 205 kNC. QA = 340 kN ; QN = 295 kN D. QA = 634 kN ; QN = 4125 kNCâu 150: Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quayvới vận tốc góc không đổi và quay được 602 vòng/phút. Động năng của bánh xe.A. 12.200 J B. 16.800 J C. 18.400 J D. 24.400 JCâu 151: Cho hệ như Hình vẽ. Hệ nằm cân bằng. Sức căng T2 của sợidây nằm ngang có giá trị:A. 39,2N C. 0 N B. 18,6 N D. 33,9 NCâu 152: Một cái xà nằm ngang có chiều dài 10m, trọng lượng 200N.Một đầu xà gắn với bản lề ởtường, đầu kia được giữ bởi một sợi dây làm với phương nằm ngang một góc 60o.như hình vẽ Sức căng của sợi dây là:A. 200N C. 115,6N B. 100N D. 173N rCâu 153: Một quả cầu O khối lượng m kẹp giữa một bức tường và một thanh AB nhờ một lực Fnằm ngang đặt tại đầu B của thanh. Thanh AB có khối lượng không đáng kể, có thể quay đượcquanh trục A và tiếp xúc với quả cầu tạiđiểm D là điểm giữa của thanh AB (hình vẽ) . Bỏ qua ma sát giữa quả α hợp bởi thanh và tường. Chiều dài l của thanh AB bằng bao nhiêu socầu và tường. Tính góc rvới bán kính R của quả cầu nếu ta tác dụng lực F đúng bằng trọng lượng quả cầu?A. α = 45o ; l = 2R C. α = 30o ; l = 1,8RB. α = 25o ; l = 1,5R D. α = 60o ; l = 3RCâu 154: Một thanh chắn đường có chiều dài 7,8m, trọng lượng 210N. Trọng tâm G của thanh ởcách đầu bên trá ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: