Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 27.16 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình" thông qua 62 câu hỏi, các bạn học sinh sẽ khắc sâu kiến thức đã được học ở bài 12.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình LêMinhTuấn BÀITẬPTRẮCNGHIỆMGDCDLỚP10BÀI12: CÔNGDÂNVỚITÌNHYÊU,HÔNNHÂNVÀGIAĐÌNHCâu1:Quanhệvợchồngđượchìnhthànhtrêncơsởtìnhyêuvàđược A.Giađìnhđồngý. B.Phápluậtbảovệ. C.Chínhquyềnđịaphươngcôngnhận. D.GiađìnhbảođảmCâu2:Tựdotronghônnhânthểhiệnquaviệccánhânđượctựdonhưthếnàodướiđây? A.Lấybấtcứaimàmìnhthích. B.Lấyvợ,chồngtheoýmuốngiađình. C.Kếthônởđộtuổimìnhthích. D.Kếthôntheoluậtđịnh.Câu3:Giađìnhkhôngcóchứcnăngnàodướiđây? A.Duytrìnòigiống. B.Nuôidưỡng,giáodụcconcái. C.Tổchứcđờisốnggiađình. D.Bảovệmôitrường.Câu4:Giađìnhlànơiconngườisinhravàlớnlênđểthếhệnốitiếpthếhệthểhiệnchức năngnàodướiđâycủagiađình A.Kinhtế B.Tổchứcđờisốnggiađình C.Chămlonuôidạyconcái. D.Duytrìnòigiống.Câu5:AvàByêunhauđã2năm.NhưngAđiđâuBcũngtrahỏivànghingờnêngiữahai ngườithườngxuyêncãinhauvàtìnhyêucủahọ cónguycơ bịtanvỡ.Để duytrìtìnhyêubênvữngAvàBnênlàmgì? A.Nênimlặngvàchiatay. B.Cầntheodõiđốiphươngnhiềuhơn. C.Khôngquantâmnhauvàmạnhainấylàm. D.Cầnphảicósựchânthành,tincậyvàtôntrọngnhau.Câu6:ChamẹNdolàmănthualỗnợnhàHnhiêutiền.BồmẹNphảicướicongáichoH đểHtrảhếtkhoảnnợ.NphảinghetheolờibamẹlấyHdùkhôngyêu.Hônnhântrongtình huốngtrênđượcgọilàhônnhân A.tựnguyện. B.tiếnbộ. C.vụlợi. D.chânthành.Câu7:Biểuhiệnnàodướiđâykhôngphảilàtìnhyêuchânchính? A.Lợidụngtìnhcảmđểtrụclợicánhân. B.Cósựchânthanh,tincậytừhaiphía. C.Quantâmsâusắckhôngvụlợi. D.Cótìnhcảmchânthực,quyếnluyến.Câu8:Emtánthànhýkiếnnàodướiđâykhinóivềhônnhân? A.Hônnhânphảidựatrêncơsởtìnhyêu. B.Hônnhânphảimônđănghộđối. C.Hônnhânphảidựavàolợiíchkinhtế. D.Hônnhânphảiđượcsựđồngýcủabốmẹ.Câu9:Độtuổiquyđịnhkếthônđốivớinữởnướctalàtừđủbaonhiêutuổitrởlên? A.18tuổi. B.19tuổi. C.20tuổi. D.21tuổi.Câu10:Câunàodướiđâythểhiệnsựbiếtơncủaconcáiđốivớichamẹ? A.Côngcha,nghĩamẹ,ơnthầy. B.Conhơnchalànhàcóphúc. C.ChamẹsinhconTrờisinhtính. D.Condạicáimang.Câu11:Hônnhântựnguyệnvàtiếnbộdựatrêncơsởnàodướiđây? A.Cơsởvậtchất. B.Vănhóagiađình. C.Tìnhyêuchânchính. D.Nềntảnggiađình.Câu12:Tìnhyêuchânchínhlà A.tìnhyêutrongsáng,lànhmạnh,phùhợpvớiquanđiểmđạođứctiếnbộ. B.tìnhyêubắtnguôntừnhữngngườicócùnglýtưởng. C.tìnhyêuđượcphápluậtcôngnhận. D.tìnhyêuđượcsựủnghộcủachamẹ.Câu13:Hônnhânlà A.quanhệgiữavợchồngsaukhiđãkếthôn. B.quanhệgiữanhữngngườiyêunhauchânchínhvàđãđượcgiađìnhhaibênchấpnhận. C.quanhệkếthôngiữahaingườiyêunhauchânchínhvàsốngvớinhaunhưvợchồng. D.quanhệgiữanhữngngườiyêunhauchânchính.Câu14:Khoảngthờigiantồntạiquanhệvợchồng,tínhtừngàyđăngkýkếthônđếnngàychấmdứthônnhânđượcgọilà A.tìnhyêu. B.thờikìhônnhân. C.thờikìlithân. D.thờikìhòagiải.Câu15:NvàMchơithânvớinhautừnhỏvàđãyêunhaukhilênđạihọccùnggiúpđỡnhautronghọctậpvàratrườnghọđãlấynhau.Emnhậnxétgìvềtìnhyêutrên? A.Đólàsựngộnhậnvềtìnhcảmbạnbè. B.Đólàtìnhyêuchânchính. C.Đóchỉlàsựvụlợitronhtìnhyêu. D.Đólàsựthươnghạinhautrongcuộcsống.Câu16:Sựrungcảm,quyếnluyếnsâusắcgiữhaingườikhácgiới,ởhọ cósựhòaquyệnnhiềumặtlàmchohọcónhucầugầngũigắnbóvớinhauđượcgọilà A.Tìnhyêu. B.Tìnhđồngđội. C.Tìnhđồnghương. D.Tìnhbạn.Câu17:Bìnhđẳngtrongquanhệvợchồngtrongchếđộhônnhânởnướctahiệnnayđược hiểulà A.đólàsựcàobằngchiađôitrongcôngviệc. B.ngườivợchỉloviệcbếpnúcvàduytrìnòigiống. C.mọiviệctronggiađìnhđềudongườichồngquyếtđịnh D.vợvàchồngcónghĩavụ,quyềnlợi,quyềnhạnngangnhautrongmọimặtcủađờisốnggiađình.Câu18:Điềunàodướiđâynêntránhtrongtìnhyêunamnữ? A.Cóquanhệtìnhdụctrướchônnhân. B.Cótìnhcảmtrongsang,lànhmạnh. C.Cóhiểubiếtvềgiớitính. D.Cósựthôngcảmsâusắcchonhau.Câu19:Xãhộikhôngcanthiệpđếntìnhyêucánhânnhưngcótráchnhiệmhướngdẫnmọi ngườicó A.Quanniệmthứcthờivềtìnhyêu. B.quanniệmđúngđắnvềtìnhyêu. C.Quanđiểmrõràngvềtìnhyêu. D.Cáchphòngngừatrongtìnhyêu.Câu20:mộttrongnhữngnộidungcủahônnhântiếnbộlà A.Đăngkíkếthôntheoluậtđịnh. B.Tổchứchônlễlinhđình C.Báocáohọhànghaibên. D.Viếtcamkếthônnhântựnguyện.Câu21:Tìnhyêuchânchínhkhôngcóđặcđiểmnàodướiđây? A.Trungthực,chânthànhtừhaiphía. B.Ghentuông,giậnhờnvôcớ. C.Thôngcảm,hiểubiếtvàgiúpđỡlẫnnhau. D.Quantâm,chămsócchonhau.Câu22:Trongchếđộphongkiến,hônnhânthườngdựatrêncơsởnàodướiđây? A.Lợiíchkinhtế. B.Lợiíchxãhội. C.Tìnhyêuchânchính. D.Tìnhbạnlâunăm.Câu23:Tronglớp11AcóbạnSvàVyêunhaunênhọckìIvừarồisasútviệchọchành. Trongtrườnghợpnàyhaibạnđãviphạmđiềucầntránhnàotrongtìnhyêu? A. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình LêMinhTuấn BÀITẬPTRẮCNGHIỆMGDCDLỚP10BÀI12: CÔNGDÂNVỚITÌNHYÊU,HÔNNHÂNVÀGIAĐÌNHCâu1:Quanhệvợchồngđượchìnhthànhtrêncơsởtìnhyêuvàđược A.Giađìnhđồngý. B.Phápluậtbảovệ. C.Chínhquyềnđịaphươngcôngnhận. D.GiađìnhbảođảmCâu2:Tựdotronghônnhânthểhiệnquaviệccánhânđượctựdonhưthếnàodướiđây? A.Lấybấtcứaimàmìnhthích. B.Lấyvợ,chồngtheoýmuốngiađình. C.Kếthônởđộtuổimìnhthích. D.Kếthôntheoluậtđịnh.Câu3:Giađìnhkhôngcóchứcnăngnàodướiđây? A.Duytrìnòigiống. B.Nuôidưỡng,giáodụcconcái. C.Tổchứcđờisốnggiađình. D.Bảovệmôitrường.Câu4:Giađìnhlànơiconngườisinhravàlớnlênđểthếhệnốitiếpthếhệthểhiệnchức năngnàodướiđâycủagiađình A.Kinhtế B.Tổchứcđờisốnggiađình C.Chămlonuôidạyconcái. D.Duytrìnòigiống.Câu5:AvàByêunhauđã2năm.NhưngAđiđâuBcũngtrahỏivànghingờnêngiữahai ngườithườngxuyêncãinhauvàtìnhyêucủahọ cónguycơ bịtanvỡ.Để duytrìtìnhyêubênvữngAvàBnênlàmgì? A.Nênimlặngvàchiatay. B.Cầntheodõiđốiphươngnhiềuhơn. C.Khôngquantâmnhauvàmạnhainấylàm. D.Cầnphảicósựchânthành,tincậyvàtôntrọngnhau.Câu6:ChamẹNdolàmănthualỗnợnhàHnhiêutiền.BồmẹNphảicướicongáichoH đểHtrảhếtkhoảnnợ.NphảinghetheolờibamẹlấyHdùkhôngyêu.Hônnhântrongtình huốngtrênđượcgọilàhônnhân A.tựnguyện. B.tiếnbộ. C.vụlợi. D.chânthành.Câu7:Biểuhiệnnàodướiđâykhôngphảilàtìnhyêuchânchính? A.Lợidụngtìnhcảmđểtrụclợicánhân. B.Cósựchânthanh,tincậytừhaiphía. C.Quantâmsâusắckhôngvụlợi. D.Cótìnhcảmchânthực,quyếnluyến.Câu8:Emtánthànhýkiếnnàodướiđâykhinóivềhônnhân? A.Hônnhânphảidựatrêncơsởtìnhyêu. B.Hônnhânphảimônđănghộđối. C.Hônnhânphảidựavàolợiíchkinhtế. D.Hônnhânphảiđượcsựđồngýcủabốmẹ.Câu9:Độtuổiquyđịnhkếthônđốivớinữởnướctalàtừđủbaonhiêutuổitrởlên? A.18tuổi. B.19tuổi. C.20tuổi. D.21tuổi.Câu10:Câunàodướiđâythểhiệnsựbiếtơncủaconcáiđốivớichamẹ? A.Côngcha,nghĩamẹ,ơnthầy. B.Conhơnchalànhàcóphúc. C.ChamẹsinhconTrờisinhtính. D.Condạicáimang.Câu11:Hônnhântựnguyệnvàtiếnbộdựatrêncơsởnàodướiđây? A.Cơsởvậtchất. B.Vănhóagiađình. C.Tìnhyêuchânchính. D.Nềntảnggiađình.Câu12:Tìnhyêuchânchínhlà A.tìnhyêutrongsáng,lànhmạnh,phùhợpvớiquanđiểmđạođứctiếnbộ. B.tìnhyêubắtnguôntừnhữngngườicócùnglýtưởng. C.tìnhyêuđượcphápluậtcôngnhận. D.tìnhyêuđượcsựủnghộcủachamẹ.Câu13:Hônnhânlà A.quanhệgiữavợchồngsaukhiđãkếthôn. B.quanhệgiữanhữngngườiyêunhauchânchínhvàđãđượcgiađìnhhaibênchấpnhận. C.quanhệkếthôngiữahaingườiyêunhauchânchínhvàsốngvớinhaunhưvợchồng. D.quanhệgiữanhữngngườiyêunhauchânchính.Câu14:Khoảngthờigiantồntạiquanhệvợchồng,tínhtừngàyđăngkýkếthônđếnngàychấmdứthônnhânđượcgọilà A.tìnhyêu. B.thờikìhônnhân. C.thờikìlithân. D.thờikìhòagiải.Câu15:NvàMchơithânvớinhautừnhỏvàđãyêunhaukhilênđạihọccùnggiúpđỡnhautronghọctậpvàratrườnghọđãlấynhau.Emnhậnxétgìvềtìnhyêutrên? A.Đólàsựngộnhậnvềtìnhcảmbạnbè. B.Đólàtìnhyêuchânchính. C.Đóchỉlàsựvụlợitronhtìnhyêu. D.Đólàsựthươnghạinhautrongcuộcsống.Câu16:Sựrungcảm,quyếnluyếnsâusắcgiữhaingườikhácgiới,ởhọ cósựhòaquyệnnhiềumặtlàmchohọcónhucầugầngũigắnbóvớinhauđượcgọilà A.Tìnhyêu. B.Tìnhđồngđội. C.Tìnhđồnghương. D.Tìnhbạn.Câu17:Bìnhđẳngtrongquanhệvợchồngtrongchếđộhônnhânởnướctahiệnnayđược hiểulà A.đólàsựcàobằngchiađôitrongcôngviệc. B.ngườivợchỉloviệcbếpnúcvàduytrìnòigiống. C.mọiviệctronggiađìnhđềudongườichồngquyếtđịnh D.vợvàchồngcónghĩavụ,quyềnlợi,quyềnhạnngangnhautrongmọimặtcủađờisốnggiađình.Câu18:Điềunàodướiđâynêntránhtrongtìnhyêunamnữ? A.Cóquanhệtìnhdụctrướchônnhân. B.Cótìnhcảmtrongsang,lànhmạnh. C.Cóhiểubiếtvềgiớitính. D.Cósựthôngcảmsâusắcchonhau.Câu19:Xãhộikhôngcanthiệpđếntìnhyêucánhânnhưngcótráchnhiệmhướngdẫnmọi ngườicó A.Quanniệmthứcthờivềtìnhyêu. B.quanniệmđúngđắnvềtìnhyêu. C.Quanđiểmrõràngvềtìnhyêu. D.Cáchphòngngừatrongtìnhyêu.Câu20:mộttrongnhữngnộidungcủahônnhântiếnbộlà A.Đăngkíkếthôntheoluậtđịnh. B.Tổchứchônlễlinhđình C.Báocáohọhànghaibên. D.Viếtcamkếthônnhântựnguyện.Câu21:Tìnhyêuchânchínhkhôngcóđặcđiểmnàodướiđây? A.Trungthực,chânthànhtừhaiphía. B.Ghentuông,giậnhờnvôcớ. C.Thôngcảm,hiểubiếtvàgiúpđỡlẫnnhau. D.Quantâm,chămsócchonhau.Câu22:Trongchếđộphongkiến,hônnhânthườngdựatrêncơsởnàodướiđây? A.Lợiíchkinhtế. B.Lợiíchxãhội. C.Tìnhyêuchânchính. D.Tìnhbạnlâunăm.Câu23:Tronglớp11AcóbạnSvàVyêunhaunênhọckìIvừarồisasútviệchọchành. Trongtrườnghợpnàyhaibạnđãviphạmđiềucầntránhnàotrongtìnhyêu? A. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm môn Giáo dục công dân 10 Bài tập Giáo dục công dân 10 Ôn luyện Giáo dục công dân 10 Giáo dục công dân 10 bài 12 Công dân với tình yêu Công dân với hôn nhânGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 14 0 0
-
6 trang 14 0 0
-
5 trang 13 0 0
-
CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU, HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
26 trang 13 0 0 -
3 trang 12 0 0
-
BÀI 12: CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU VÀ GIA ĐÌNH
37 trang 12 0 0 -
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân 10
90 trang 12 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 - Bài 10: Quan niệm về đạo đức
7 trang 11 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 10: Bài 1
6 trang 11 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 10 năm học 2020-2021 (Chương trình chuẩn)
8 trang 11 0 0