Danh mục

Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 - Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 26.23 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 - Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội" với 40 câu trắc nghiệm, là tư liệu tham khảo giúp giáo viên đánh giá năng lực của học sinh toàn diện hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 - Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội LêNhấtDuy TRẮCNGHIỆMBÀI4MÔNGDCD12CÓĐÁPÁN QUYỀNBÌNHĐẲNGCỦACÔNGDÂNTRONGMỘTSỐLĨNHVỰC CỦAĐỜISỐNGXÃHỘICâu1:Nộidungnàosauđâythểhiệnquyềnbìnhđẳngtronglĩnhvựchônnhânvàgiađình A.Cùngđónggópcôngsứcđểduytrìđờisốngphùhợpvớikhảnăngcủamình B.Tựdolựachọnnghềnghiệpphùphợpvớikhảnăngcủamình C.Thựchiệnđúngcácgiaokếttronghợpđồnglaođộng D.Đảmbảoquyềnlợihợpphápcủangườilaođộng.Câu2:Kếthônlà A.xáclậpquanhệvợchồngvớinhautheoquyđịnhcủaLuậtvềđiềukiệnkếthônvàđăngkíkếthôn B.xáclậpquanhệvợchồngvớinhautheoquyđịnhcủaLuậtvềđộtuổi,nănglựctráchnhiệmpháplývàđăngkýkếthôn C.xáclậpquanhệvợchồngvớinhautheoquyđịnhcủaLuậtvềsựtựnguyện,khôngbịmấtnănglựchànhvidânsựvàđăngkýkếthôn D.xáclậpquanhệvợchồngvớinhautheoquyđịnhcủaLuậtvềđộtuổi,sựtựnguyệnvàđăngkíkếthônCâu3:Độtuổiđượcphépkếthôntheoquyđịnhcủaphápluậthiệnhànhđốivớinam,nữlà A.Namtừđủ20tuổitrởlên,nữtừđủ18tuổitrởlên B.Namđủ20tuổitrởlên,nữtừđủ18tuổitrởlên C.Namđủ20tuổitrởlên,nữđủ18tuổitrởlên D.Namtừ19tuổitrởlên,nữđủ18tuổi.Câu4:Điềunàosauđâykhôngphảilàmụcđíchcủahônnhân: A.xâydựnggiađìnhhạnhphúc B.củngcốtìnhyêulứađôi C.tổchứcđờisốngvậtchấtcủagiađình D.thựchiệnđúngnghĩavụcủacôngdânđốivớiđấtnướcCâu5:Bìnhbẳngtrongquanhệvợchồngđượcthểhiệnquaquanhệnàosauđây? A.Quanhệvợchồngvàquanhệgiữavợchồngvớihọhàngnội,ngoại. B.Quanhệgiađìnhvàquanhệxãhội. C.Quanhệnhânthânvàquanhệtàisản. D.Quanhệhônnhânvàquanhệquyếtthống.Câu6:Nhậnđịnhnàosauđâysai? A.Vợchồngphảicótráchnhiệmvớinhautrongcôngviệcgiađình B.Chỉcóchamẹmớicóquyềndạydỗconcái C.Chamẹnuôiphảicótráchnhiệmnuôidạyconcáinhưconruột. D.Ôngbà,ngườithâncótráchnhiệmnuôidạyconcháuchođếnkhitrưởngthànhnếumồcôichamẹ.Câu7:Khoảngthờigiantồntạiquanhệ vợ chồng,tínhtừ ngàyđăngkíkếthônđếnngày chấmdứthônnhânlàthờikì: A.Hônnhân B.Hòagiải C.Lihôn D.Lithân.Câu8:Nộidungnàosauđâythểhiệnsựbìnhđẳnggiữaanhchịemtronggiađình: A.Đùmbọc,nuôidưỡngnhautrongtrườnghợpkhôngcònchamẹ. B.Khôngphânbiệtđốixửgiữacácanhchịem. C.Yêuquýkínhtrọngôngbàchamẹ. D.Sốngmẫumựcvànoigươngtốtchonhau.Câu9:Biểuhiệncủabìnhđẳngtronghônnhânlà: A.Ngườichồngphảigiữvaitròchínhtrongđónggópvềkinhtếvàquyếtđịnhcôngviệclớntronggiađình. B.Côngviêccủangườivợlànộitrợgiađìnhvàchămsócconcái,quyếtđịnhcáckhoảnchitiêuhàngngàycủagiađình. C.Vợ,chồngcùngbànbạc,tôntrọngýkiếncủanhautrongviệcquyếtđịnhcáccôngviệccủagiađình. D.Tấtcảcácphươngántrên.Câu10:Bìnhđẳnggiữacácthànhviêntronggiađìnhđượchiểulà A.Cácthànhviêntronggiađìnhđốixửcôngbằng,dânchủ,tôntrọnglẫnnhau. B.Tậpthểgiađìnhquantâmđếnlợiíchcủatừngcánhân,từngcánhânphảiquantâmđếnlợiíchchungcủagiađình. C.Cácthànhviêntronggiađìnhcóquyềnvànghĩavụchămsóc,giúpđỡnhau,cùngnhauchămlođờisốngchungcủagiađình. D.Tấtcảcácphươngántrên.Câu11:Vợ,chồngcóquyềnngangnhauđốivớitàisảnchunglà A.Nhữngtàisảnhaingườicóđượcsaukhikếthôn. B.Nhữngtàisảncótronggiađình. C.Nhữngtàisảnhaingườicóđượcsaukhikếthônvàtàisảnriêngcủavợhoặcchồng. D.Tấtcảphươngántrên.Câu12:ChịBcóchồnglàanh A.BạnchịHcógửichochịmộtbìthưvà2000USDvớinộidungnhưsau:“Mếntặngvợchồngbạn,chúchaibạnnhanhchóngquakhỏithờikìkhókhănnày”.2000USDlà A.tàisảnchungcủachịHvàanhY. B.tàisảnriêngcủachịHhoặctàisảnriêngcủaanhY C.tàisảnđượcchialàmhaitheoquyđịnhcủaphápluật D.TấtcảýtrênCâu13:Ýnghĩacủabìnhđẳngtronghônnhân A.Tạocơsởcủngcốtìnhyêu,chosựbềnvữngcủagiađình. B.Pháthuytruyềnthốngdântộcvềtìnhnghĩavợ,chồng. C.Khắcphụctàndưphongkiến,tưtưởnglạchậutrọngnam,khinhnữ. D.Tấtcảcácphươngántrên.Câu14:Thờigianlàmviệccủangườicaotuổiđượcquyđịnhtrongluậtlaođộnglà: A.Khôngđượcquá4giờmộtngàyhoặc24giờmộttuần. B.Khôngđượcquá5giờmộtngàyhoặc30giờmộttuần. C.Khôngđượcquá6giờmộtngàyhoặc24giờmộttuần. D.Khôngđượcquá7giờmộtngàyhoặc42giờmộttuần.Câu15:Nộidungnàos ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: