BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 - CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 72.61 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1/ Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của một nguyên tố là a Số electron hoá trị. b Số electron ở lớp ngoài cùng. c Điện tích hạt nhân. d Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử. 2/ Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào a Số khối tăng dần. b Điện tích hạt nhân tăng dần. c Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron. d Mức năng lượng tăng dần. 3/ Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 - CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 CHƢƠNG I: NGUYÊN TỬ1/ Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của một nguyên tố là a Số electron hoá trị. b Số electron ở lớp ngoài cùng. c Điện tích hạt nhân. d Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử. 2/ Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào a Số khối tăng dần. b Điện tích hạt nhân tăng dần. c Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron. d Mức năng lượng tăng dần. 3/ Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiềuhơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy oxi này là a Na2O. b Cl2O. c H2O. d K2O. 1 2 3 4/ Hiđro có 3 đồng vị: 1 H ; 1 H ; 1 H 16 17 18oxi có 3 đồng vị: 8 O ; 8 O ; 8 O . Số phân tử H2O được tạo thành là a 18 phân tử. b 6 phân tử. c 10 phân tử. d 12 phân tử. 65 63 Cu chiếm 27% và 29 Cu chiếm 73%. Vậy nguyên tử khối 5/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là: 29trung bình của Cu là a 63,54. b 64,21. c 63,45. d 64,54. 6/ Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói vềnguyên tử nitơ (N) a Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14. b Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton bằng số nơtron. c Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. d Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. 7/ Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai a 4s > 3s. b 3d < 4s. c 1s < 2s. d 3p < 3d. 8/ Chọn câu đúng khi nói về số khối của nguyên tử a Số khối mang điện tích dương. b Số khối có thể không nguyên. c Số khối là khối lượng của một nguyên tử. d Số khối là tổng số hạt proton và nơtron. 9/ Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli a 1s32s22p3. b 1s2. c 1s22s22p3. d 1s22s2. 16 17 18 10/ Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị: 8 O chiếm 99,757%; 8 O chiếm 0,039%; O chiếm 8 O180,204%. Khi có 1 nguyên tử thì có 8 16 16 a 10 nguyên tử 8 O . b 1000 nguyên tử 8 O . 16 16 c 500 nguyên tử 8 O . d 5 nguyên tử 8 O .11/ Theo mô hình hành tinh nguyên tử thì a Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đámmây electron . b Chuyển động của các electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục. c Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầudục. d Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.12/ Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơ tron lần lượt là 8, 0, 6, 14; xét xem kíhiệu nào sau đây là sai 12 27 16 2 Al C O d 1H . a6 . b 13 . c8 . 80 Br13/ Cho kí hiệu nguyên tử 35 (đồng vị không bền). Tìm câu sai a Số khối của nguyên tử là 80. 1 b Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35. 80 c Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là 34 Br . d Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 10. 1014/ Xét cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố 5 B , câu nào sai a Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. b Có 1 electron độc thân. c Có 2 obitan trống. d Có 3 electron độc thân.15/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s1, số hiệu nguyên tử của nguyên tốđó là a 3. b 2. c 5. d 4. 6416/ Nguyên tử đồng có kí hiệu là 29 Cu (đồng vị không bền), vậy số hạt nơtron trong 64 gam đồng là b 35.6,02.1023. c 29.6,02.1023. a 29. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 - CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 CHƢƠNG I: NGUYÊN TỬ1/ Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của một nguyên tố là a Số electron hoá trị. b Số electron ở lớp ngoài cùng. c Điện tích hạt nhân. d Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử. 2/ Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào a Số khối tăng dần. b Điện tích hạt nhân tăng dần. c Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron. d Mức năng lượng tăng dần. 3/ Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiềuhơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy oxi này là a Na2O. b Cl2O. c H2O. d K2O. 1 2 3 4/ Hiđro có 3 đồng vị: 1 H ; 1 H ; 1 H 16 17 18oxi có 3 đồng vị: 8 O ; 8 O ; 8 O . Số phân tử H2O được tạo thành là a 18 phân tử. b 6 phân tử. c 10 phân tử. d 12 phân tử. 65 63 Cu chiếm 27% và 29 Cu chiếm 73%. Vậy nguyên tử khối 5/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là: 29trung bình của Cu là a 63,54. b 64,21. c 63,45. d 64,54. 6/ Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói vềnguyên tử nitơ (N) a Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14. b Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton bằng số nơtron. c Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. d Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. 7/ Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai a 4s > 3s. b 3d < 4s. c 1s < 2s. d 3p < 3d. 8/ Chọn câu đúng khi nói về số khối của nguyên tử a Số khối mang điện tích dương. b Số khối có thể không nguyên. c Số khối là khối lượng của một nguyên tử. d Số khối là tổng số hạt proton và nơtron. 9/ Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli a 1s32s22p3. b 1s2. c 1s22s22p3. d 1s22s2. 16 17 18 10/ Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị: 8 O chiếm 99,757%; 8 O chiếm 0,039%; O chiếm 8 O180,204%. Khi có 1 nguyên tử thì có 8 16 16 a 10 nguyên tử 8 O . b 1000 nguyên tử 8 O . 16 16 c 500 nguyên tử 8 O . d 5 nguyên tử 8 O .11/ Theo mô hình hành tinh nguyên tử thì a Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đámmây electron . b Chuyển động của các electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục. c Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầudục. d Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.12/ Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơ tron lần lượt là 8, 0, 6, 14; xét xem kíhiệu nào sau đây là sai 12 27 16 2 Al C O d 1H . a6 . b 13 . c8 . 80 Br13/ Cho kí hiệu nguyên tử 35 (đồng vị không bền). Tìm câu sai a Số khối của nguyên tử là 80. 1 b Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35. 80 c Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là 34 Br . d Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 10. 1014/ Xét cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố 5 B , câu nào sai a Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. b Có 1 electron độc thân. c Có 2 obitan trống. d Có 3 electron độc thân.15/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s1, số hiệu nguyên tử của nguyên tốđó là a 3. b 2. c 5. d 4. 6416/ Nguyên tử đồng có kí hiệu là 29 Cu (đồng vị không bền), vậy số hạt nơtron trong 64 gam đồng là b 35.6,02.1023. c 29.6,02.1023. a 29. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn tập môn Hóa hóa học lớp 10 chuyên đề hóa học luyện thi hóa học trắc nghiệm hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 54 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 52 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 39 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 36 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 33 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 26 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 25 0 0