Danh mục

Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 11

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.84 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm hoá đại cương bài 11, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 11 Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 11Câu 1:Những nhận xét nào sau đây đúng:Hợp kim đuy ra:1. Thành phần gồm 94% Al, 1% Cu còn lại là Mn, Mg, Si2. Có độ bền cao, cứng như thép, nhẹ hơn thép3. Thành phần gồm 90% Fe, 2% Cu còn lại là Al, Mg, Si4. Kém bền, nhẹ hơn nhôm5. Cứng như nhômA. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 3 D. 1, 3 E. 1, 2, 3, 4, 5Câu 2:Những nhận xét nào sau đây đúng:Hợp chất silumin:1. Thành phần chính là 85 - 90% Al, 10 - 14% Si, 0,1% Na2. Thành phần chính là 80 - 90% Mg, 10 - 14% Al, 0,1% K3. Có tính bền, nhẹ, rất dễ đúc4. Kém bền, nhẹ, khó đúc E. Tất cả đều saiA. 1, 3; B. 2, 4 C. 1, 4; D. 2, 3Câu 3:Theo qui ước quặng đồng với hàm lượng trên 3% gọi là quặng giàu, từ 3%đến 1% gọi là quặng trung bình, dưới 1% gọi là quặng nghèo. Các quặngcho dưới đây thuộc loại quặng giàu: 1. HalcoFirit chứa khoảng 6% CuFS2 2. Halcozin chứa khoảng 4% Cu2S 3. Malachit chứa khoảng 5% CuCO3.Cu(OH)2A. 1 B. 2 C. 1, 2 D. 2, 3 E. 1, 2, 3Câu 4:Giữa bán kính hạt nhân (R) và số khối của nguyên tử (A) có mối liên hệ nhưsau: R = 1,5.10-13. A1/3 cmKhối lượng riêng của hạt nhân là (tấn/cm3)A. 116.106 B. 106.103 C. 0,116.106D. 11,6.106 E. Không xác định đượcCâu 5:Những khẳng định nào sau đây sai:1. Fe có khả năng tan trong dd FeCl3 dư2. Fe có khả năng tan trong dd CuCl2 dư3. Cu có khả năng tan trong dd PbCl2 dư4. Cu có khả năng tan trong dd FeCl2 dư5. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3 dư C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5 E. Tất cả đều saiA. 1, 2 B. 3, 4Câu 6:Những phản ứng nào sau đây viết sai: 1. Fe + 2H+ = Fe2+ + H2 2. 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl2 3. Fe + Cl2 to FeCl2 4. Sn + 2FeCl3 = SnCl2 + 2FeCl2 5. 2KI + 2FeCl3 = I2 + 2FeCl2 + 2KCl 6. 2FeCl3 + 3Na2CO3 = Fe2(CO3)3 + 6NaCl 7. 2FeCl3 + 2Na2CO3 + 3H2O = 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl 8. 2Fe3+ + 3CO32- + 3H2O = 2Fe(OH)3 + 3CO2 9. 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O 10. 2Fe2O3 + CO to 2Fe3O4 + CO2 11. Fe3O4 + CO = Fe2O3 + CO2A. 3, 6, 11 B. 3, 4, 6, 10 C. 2, 5, 6, 10D. 2, 4, 5, 6, 11 E. 3, 4, 5, 6, 10, 11Câu 7:Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dd H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Đểtrung hoà nước lọc người ta phải dùng 125 ml dd NaOH 25%, d = 1,28Nồng độ % của H2SO= trong dd đầu: E. Kết quả khácA. 63; B. 25 C. 49 D. 83Câu 8:Bình kín dung tích 5,6 lít chứa hỗn hợp khí gồm H2S và oxi dư ở đktc. Đốtcháy hỗn hợp, hoà tan sản phẩm phản ứng vào 200g nước thì thu được ddaxit đủ làm mất màu hoàn toàn 100g dd Brom 8%Nồng độ % của axit trong dd thu được và thành phần % về khối lượng củaH2S và O2 ban đầu lần lượt là:A. 2; 20; 80 B. 6; 30; 70 C. 12; 50; 50 E. Kết quả khácD. 4; 40 ;80Câu 9:Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 mldd H2SO4 loãng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợpmuối sunfat khan tạo ra là:A. 4,25g B. 8,25 C. 5,37 E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiệnD. 8,13Câu 10:Nếu lượng axit H2SO4 trong phản ứng ở câu trên dùng dư 20% thì nồng độmol/lit của dd H2SO4 là:A. 0,12M; B. 0,09M; C. 0,144M E. Không xác định đượcD. 1,44MCâu 11:Khối lượng hỗn hợp 2 muối NaCl và CuSO4 là:A. 5,97g B. 3,785 C. 4,8 E. Kết quả khácD. 4,95Câu 12:Khối lượng dd giảm do phản ứng điện phân là:A. 1,295g B. 2,45 C. 3,15 E. Kết quả khácD. 3,59Câu 13:Thời gian điện phân:A. 19 phút 6s B. 9 phút 8s C. 18 phút 16s E. Kết qủa khácD. 19 phút 18sCâu 14:Cho Ba vào các dd sau:X1 = NaHCO3, X2 = CuSO4, X3 = (NH4)2CO3X4 = NaNO3, X5 = MgCl2, X6 = KClVới những dd nào sau đây thì không tạo ra kết tủaA. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C . X 1, X 3, X 6 E. Tất cả đều saiD . X 4, X 6Câu 15:Điện phân 400 ml dd AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòngđiện I = 10A, anot bằng bạch kim. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện cân lạicatôt, thấy catot nặng thêm m gam, trong đó có 1,28g Cu.Giá trị của m là: E. Kết quả khácA. 1,28g B. 9,92g C. 11,2g D. 2,28gCâu 16:Giả thiết như câu trên (câu 15)Nếu hiệu suất điện phân là 100% thì thời gian điện phân là:A. 1158s B. 772s C. 193s E. Kết quả khácD. 19,3sCâu 17:Giả thiết tương tự (Câu 15)Nếu thể tích dd không thay đổi thì sau khi điện phân, nồng độ mol/l của cácchất trong dd là:A. 0,04M; 0,08M B. 0,12M; 0,04M C. 0,02M; 0,12M ...

Tài liệu được xem nhiều: