Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 13
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 148.37 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm hoá đại cương bài 13, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 13 Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 13Câu 1:Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. Thành phần %thể tích hỗn hợp đó là:A. 50 và 50 B. 25 và 75 C. 45 và 55 E. Kết quả khácD. 20 và 80Câu 2:Tỉ khối hỗn hợp metan và oxi so với hiđro là 40/3. Khi đốt cháy hoàn toànhỗn hợp trên, sau phản ứng thu được sản phẩm và chất dư là:A. CH4, CO2, H2O B. O2, CO2, H2O E. Không xác địnhC. CO2, H2O D. H2, CO2, O2đượcCâu 3:Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime đồng trùng hợp đimetyl butađienvà acrilonitrin (CH2 = CH - CN) với lượng oxi hoàn toàn đủ, thấy tạo thànhmột hỗn hợp khí ở nhiệt độ và áp suất xác định chứa 57,69% CO2 về thể tíchTỉ lệ mol monome trong polime là: E. Kết quả khácA. 1/3 B. 2/3 C. 3/2 D. 3/5Câu 4:Xét sơ đồ chuyển hoá:C3H5Br3 + H2O X + ... (1) - o OH ,p,t Ag + ...X + Ag2O NH3X + Na H2 + ...Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C3H5Br3 là: BrA. CH2-CH-CH2 B. CH3-C-CH2 Br Br Br Br Br Br BrC. CH3-CH2-C-Br D. CH-CH-CH3 Br Br BrE. Kết quả khác* Oxi hoá với xúc tác một hỗn hợp X gồm 2 rượu C2H6O và C4H10O, ta thuđược hỗn hợp Y gồm hai anđehit1/2 hỗn hợp X tác dụng với natri giải phóng 1,12 lít khí (đktc)1/2 hỗn hợp Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam AgNếu đốt cháy hoàn toàn 1/2 Y thì thu được 5,4g H2OCâu 5:Gọi a là tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với Y thì giới hạn của a là:A. 2 a 4 B. 1,5 a 1,6 E. Kết quả khácC. 1,028 < a < 1,045 D. 10,4 < a < 1,06Câu 6:Giá trị của m là:A. 10,8g B. 5,4g C. 2,16g D. 21,6g E. 43,2gCâu 7:Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp X là:A. 40% và 60% B. 50% và 50% D. 33,33% và 66,67% E. Kết quả khácC. 38,33% và 61,67%Câu 8:Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2, hợp chấtcó thể là: A. Axit hay este đơn chức no B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết C. Xeton hai chức no D. Anđehit hai chức no E. Cả A, B, C, D đều đúngCâu 9:Đốt cháy một rượu đa chức ta thu được H2O và CO2 có tỉ lệ molnH2O : nCO2 = 3:2. Vậy rượu đó là:A. C2H6O B. C3H8O2 C. C2H6O2 E. Kết quả khácD. C4H10O2Câu 10:Một hỗn hợp hai axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương Ag, khối lượngphân tử hai axit sai biệt 42đvC. Axit có M lớn khi tác dụng Cl2/as, sau phảnứng chỉ tách được axit monoclo. Công thức cấu tạo hai axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và CH3CH2COOHC. HCOOH và CH3-CH2-CH2COOH D. HCOOH và (CH3)2CHCOOHE. Tất cả đều saiCâu 11:Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ:Etylbenzen KMnO4 A HNO3đ/H2SO4 B HNO3đ/H2SO4 C H2SO4đ/to(X) H2SO4 1:1 1:1C2H5OH(X) có công thức cấu tạo là:A. Đồng phân O của O2N - C6H4 - COOC2H5B. Đồng phân m của O2N - C6H4 - COOC2H5C. Đồng phân p của O2N - C6H4 - COOC2H5D. Hỗn hợp đồng phân O và p của O2N - C6H4 - COOC2H5E. Đồng phân m của O2N - C6H4 - CH2COOC2H5Câu 12:Nếu biết X là một rượu, ta có thể đặt công thức phân tử và công thức cấu tạothu gọn của X như sau: A. CnH2n+2O; CnH2n+1 - OH B. CnH2n+2-2kOz, R(OH)z với k 0 là tổng số liên kết và vòng ở mạch cacbon, Z 1 là số nhóm chức, R là gốc hiđrocacbon C. CnH2n+2Oz, CxHy(OH)z D. Cả A, B, C đều đúng E. Kết quả khácCâu 13:Cho sơ đồ chuyển hoáX + H2O HgSO4 X1 +H2 CH3 - CH2 - OH NiVậy X là: C. CH CHA. CH3 - CHO B. CH2 = CH2 E. Kết quả khácD. CH3 - CH3Câu 14:Cho các chất:(1) C2H5Cl (2) C2H5ONO2 (3) CH3NO2 (4) (C2H5O)2SO2(5) (C2H5)2OCho biết chất nào là este:A. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) E. Chỉ có (5)B. (2), (3), (4) D. (3), (4), (5)Câu 15:Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ(X) Cu(OH)2/NaOH dd xanh lam to kết tủa đỏ gạch(X) không thể là:A. Glucozơ C. Saccarozơ E. Tất cả đều saiB. Fructozơ D. MantozơCâu 16:Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng anđehit, ta thu được số mol CO2 = sốmol H2O thi đó là dãy đồng đẳng:A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit vòng noC. Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúngE. Kết quả khácCâu 17:Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 13 Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 13Câu 1:Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. Thành phần %thể tích hỗn hợp đó là:A. 50 và 50 B. 25 và 75 C. 45 và 55 E. Kết quả khácD. 20 và 80Câu 2:Tỉ khối hỗn hợp metan và oxi so với hiđro là 40/3. Khi đốt cháy hoàn toànhỗn hợp trên, sau phản ứng thu được sản phẩm và chất dư là:A. CH4, CO2, H2O B. O2, CO2, H2O E. Không xác địnhC. CO2, H2O D. H2, CO2, O2đượcCâu 3:Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime đồng trùng hợp đimetyl butađienvà acrilonitrin (CH2 = CH - CN) với lượng oxi hoàn toàn đủ, thấy tạo thànhmột hỗn hợp khí ở nhiệt độ và áp suất xác định chứa 57,69% CO2 về thể tíchTỉ lệ mol monome trong polime là: E. Kết quả khácA. 1/3 B. 2/3 C. 3/2 D. 3/5Câu 4:Xét sơ đồ chuyển hoá:C3H5Br3 + H2O X + ... (1) - o OH ,p,t Ag + ...X + Ag2O NH3X + Na H2 + ...Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C3H5Br3 là: BrA. CH2-CH-CH2 B. CH3-C-CH2 Br Br Br Br Br Br BrC. CH3-CH2-C-Br D. CH-CH-CH3 Br Br BrE. Kết quả khác* Oxi hoá với xúc tác một hỗn hợp X gồm 2 rượu C2H6O và C4H10O, ta thuđược hỗn hợp Y gồm hai anđehit1/2 hỗn hợp X tác dụng với natri giải phóng 1,12 lít khí (đktc)1/2 hỗn hợp Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam AgNếu đốt cháy hoàn toàn 1/2 Y thì thu được 5,4g H2OCâu 5:Gọi a là tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với Y thì giới hạn của a là:A. 2 a 4 B. 1,5 a 1,6 E. Kết quả khácC. 1,028 < a < 1,045 D. 10,4 < a < 1,06Câu 6:Giá trị của m là:A. 10,8g B. 5,4g C. 2,16g D. 21,6g E. 43,2gCâu 7:Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp X là:A. 40% và 60% B. 50% và 50% D. 33,33% và 66,67% E. Kết quả khácC. 38,33% và 61,67%Câu 8:Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2, hợp chấtcó thể là: A. Axit hay este đơn chức no B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết C. Xeton hai chức no D. Anđehit hai chức no E. Cả A, B, C, D đều đúngCâu 9:Đốt cháy một rượu đa chức ta thu được H2O và CO2 có tỉ lệ molnH2O : nCO2 = 3:2. Vậy rượu đó là:A. C2H6O B. C3H8O2 C. C2H6O2 E. Kết quả khácD. C4H10O2Câu 10:Một hỗn hợp hai axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương Ag, khối lượngphân tử hai axit sai biệt 42đvC. Axit có M lớn khi tác dụng Cl2/as, sau phảnứng chỉ tách được axit monoclo. Công thức cấu tạo hai axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và CH3CH2COOHC. HCOOH và CH3-CH2-CH2COOH D. HCOOH và (CH3)2CHCOOHE. Tất cả đều saiCâu 11:Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ:Etylbenzen KMnO4 A HNO3đ/H2SO4 B HNO3đ/H2SO4 C H2SO4đ/to(X) H2SO4 1:1 1:1C2H5OH(X) có công thức cấu tạo là:A. Đồng phân O của O2N - C6H4 - COOC2H5B. Đồng phân m của O2N - C6H4 - COOC2H5C. Đồng phân p của O2N - C6H4 - COOC2H5D. Hỗn hợp đồng phân O và p của O2N - C6H4 - COOC2H5E. Đồng phân m của O2N - C6H4 - CH2COOC2H5Câu 12:Nếu biết X là một rượu, ta có thể đặt công thức phân tử và công thức cấu tạothu gọn của X như sau: A. CnH2n+2O; CnH2n+1 - OH B. CnH2n+2-2kOz, R(OH)z với k 0 là tổng số liên kết và vòng ở mạch cacbon, Z 1 là số nhóm chức, R là gốc hiđrocacbon C. CnH2n+2Oz, CxHy(OH)z D. Cả A, B, C đều đúng E. Kết quả khácCâu 13:Cho sơ đồ chuyển hoáX + H2O HgSO4 X1 +H2 CH3 - CH2 - OH NiVậy X là: C. CH CHA. CH3 - CHO B. CH2 = CH2 E. Kết quả khácD. CH3 - CH3Câu 14:Cho các chất:(1) C2H5Cl (2) C2H5ONO2 (3) CH3NO2 (4) (C2H5O)2SO2(5) (C2H5)2OCho biết chất nào là este:A. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) E. Chỉ có (5)B. (2), (3), (4) D. (3), (4), (5)Câu 15:Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ(X) Cu(OH)2/NaOH dd xanh lam to kết tủa đỏ gạch(X) không thể là:A. Glucozơ C. Saccarozơ E. Tất cả đều saiB. Fructozơ D. MantozơCâu 16:Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng anđehit, ta thu được số mol CO2 = sốmol H2O thi đó là dãy đồng đẳng:A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit vòng noC. Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúngE. Kết quả khácCâu 17:Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 101 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 86 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 55 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 53 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 42 0 0