Danh mục

Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 2

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.08 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm hoá đại cương bài 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 2 Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 2Câu 1:Chọn phát biểu sai1. Trong một nguyên tử luôn luôn số proton bằng số electron bằng số điệntích hạt nhân Z.2. Tổng số số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.4. Số proton bằng điện tích hạt nhân.5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton, nhưng khác nhau về sốnơtron. E. Tất cả đều saiA. 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 3 D. 2, 5Câu 2:Các mệnh đề nào sau đây không đúng:1. Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hoá học2. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 proton3. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 nơtron4. Chỉ có trong nguyên tử oxy mới có 8 electron E. Tất cảA. 1, 3 B. 3, 4 C. 3 D. 4Câu 3:Khi cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2 và HCl đi qua dd KI, thu được 2,54giốt và còn lại một thể tích là 500ml (các khí đo ở ĐKPƯ). Thành phần % sốmol hỗn hợp khí là:A. 50; 22,4; 27,6 B. 25; 50; 25 C. 21; 34,5; 44,5 E. Kết quả khácD. 30; 40; 30Câu 4:Hoà tan 104,25g hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào nước. Cho đủ khí Clođi qua rồi đun cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bayra. Bả rắn còn lại sau khi nung nặng 58,5gThành phần % khối lượng hỗn hợp 2 muối:A. 29,5; 70,5 B. 28,06; 71,94 E. Kết quả khácC. 65; 35 D. 50; 50Câu 5:Lượng dd KOH 8% cần thiết thêm vào 47g Kali oxit ta thu được dd KOH21% là (g): E. Kết quả khácA. 354,85 B. 250 C. 320 D. 324,2Câu 6:Lượng SO3 cần thêm vào dd H2SO4 10% để được 100g dd H2SO4 20% là (g)A.  2,5 B.  8,88 C.  6,67 D.  24,5 E. Kết quả khácCâu 7:Có 4 dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Cácloại ion trong cả 4 dd gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-.Đó là 4 dd gì?A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4E. Cả 4 câu trên đều đúngCâu 8:Trong nguyên tử Liti (3 Li), 2e phân bố trên obitan 1s và e thứ ba phân bốtrên obitan 2s. Điều này được áp dụng bởi: B. Qui tắc Hun C. Qui tắc KlechkowskiA. Nguyên lí PauliD. A, B đúng E. A, C đúngCâu 9:* Xét các nguyên tố: 1H, 3Li, 11Na, 7N, 8O, 19F, 2He, 10NeNguyên tố nào có số electron độc thân bằng không?A. H, Li, NaF B. O C. N D. He, NeE. Tất cả đều saiCâu 10:Số phân lớp, số obitan và số electron tối đa của lớp N là:A. 3 ; 3 ; 6 B. 3 ; 6 ; 12 C. 3 ; 9 ; 18D. 4 ; 16 ; 32 E. 4 ; 8 ; 16Câu 11:Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khácnhau và được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều. Điều này được áp dụngbởi: B. Qui tắc HunA. Nguyên lý PauliC. Qui tắc Klechkowski D. A, B đúng E. A, C đúngCâu 12:Cho 26Fe, cấu hình electron của Fe2+ là:A. 1s22s22p63s23p64s23d4 B. 1s22s22p63s23p64s23d4C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p64s24p4E. Tất cả đều saiCâu 13: 40Cho 2 hiện diện của các đồng vị thuộc nguyên tố Argon: 18 Ar (99,63%); 36 3818 Ar (0,31%); 18 Ar (0,06%).Nguyên tử khối trung bình của Ar là:A. 39,75 B. 37,55 C. 38,25 D. 36,98 E. 39,98Câu 14:Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:X: 1s22s22p63s23p4Y: 1s22s22p63s23p64s2Z: 1s22s22p63s23p6Nguyên tố nào là kim loại:A. X B. Y C. Z D. X và Y E. Y và ZCâu 15:Phát biểu nào sau đây sai:(1) Obitan nguyên tử là vùng không gian quanh nhân, ở đó xác suất hiệndiện của electron là rất lớn (trên 90%)(2) Đám mây e không có ranh giới rõ rệt còn obitan nguyên tử có ranh giớirõ rệt(3) Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin cùng chiều(4) Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin ngược chiều(5) Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitansao cho các electron độc thân là tối đa và các electron này phải có chiều tựquay khác nhau.A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (5) E. (3), (5)Câu 16:Cho nguyên tử (X) có tổng số hạt bằng 58. Biết rằng số nơtron = số proton.X là nguyên tố: 37 40 39 38 E. Kết quả khácA. 18 Ar B. 21 Sc C. 19 K D. 20 CaCâu 17:Xét phản ứng hạt nhân: 2 A12 13 6C + 1H  7 N + Z X X là:A. 24 He C. 0 e D. 11 P E. 11 H B. 01 n 1Câu 18:Cấu hình electron của nguyên tố 19 X là: 1s22s22p63s23p64s1 39 39Vậy nguyên tố 19 X có đặc điểm:A. Nguyên tố thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm IAB. Số nơtron trong nhân nguyên tử X là 20C. X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của cationXn+ là 1s22s22p63s23p6D. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ NE. Cả A, B, C, D đều đúngCâu 19:Khi các nguyên tố liên kết nhau để tạo thành phân tử thì dù liên kết theo loạinào vẫn phải tuân theo nguyên tắcA. Sau khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8 electronB. Sau khi liên kết, thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hìnhelectron giống như cấu hình electron của nguyên tử khí trơ ở gần nó nhấttrong bảng hệ thống tuần hoàn.C. Khi liên kết phải có một nguyên tố nhường electron và một nguyên tốnhận electronD. Cả 3 nguyên tắc trên đều đúng.E. Cả 4 câu trên đều saiCâu 20:Trong công thức X, tổng số các đôi e tự do c ...

Tài liệu được xem nhiều: