BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC Chương kim loại
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 232.16 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm hóa học chương kim loại, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC Chương kim loại THPT CẦN ĐĂNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC Chương kim loại Câu1. Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng với : D. Dung dịch HClA. O2 B. Cl2 C. S Câu2. Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.A. Tính dẻo, dễ rèn. C. Dẫn điện và nhiệt tốt.B. Có tính nhiễm từ. D. Là kim loại nặng.Câu3. Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO3. D. Cả A và BA. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(OH)3Câu4. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra.A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl. C. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3.B. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội D. Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.Câu5. Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không giải phóng khí NO. D. Cả A và BA. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4Câu6. Cho sắt tác dụng với HNO3 loãng ta thu được hợp chất của sắt là:A. Muối sắt (II) B. Muối sắt (III) C. Oxit sắt (II) D. Oxit sắt (III)Câu7. Tính khử của Sắt được thể hiện khi: A. Nhường 1 electron ở phân lớp 3d. B. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s hoặc nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d. C. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s. D. Các ý trên đều sai.Câu8. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là. C. Tính khửA. Tính oxi hóaB. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định đượcCâu9. Cấu hình electron của nguyên tử sắt là:A. 1s22s22p63s23p63d8 C. 1s22s22p63s23p63d74s1B. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d8Câu10. Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức oxi hóaA. Fe3+ B. Fe2+ , Fe3+ C. Fe3+ , Fe4+ D. Fe2+Câu11. Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bềmặt bằng dung dịch nào sau đây:A. Dung dịch FeCl3 dư. C. Dung dịch FeCl2 dư.B. Dung dịch CuCl2 dư. D. Dung dịch ZnCl2 dư.Câu12. Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.A. HNO3 đặc,nguội D. HNO3 đặc,nóng B. HCl loãng C. H2SO4 loãngCâu13. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?A. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3B. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 D. 2Fe + 3I2 2FeI3Câu14. Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?A. Fe; Cl-; S; SO2 C. S; Fe2+; Cl-; HClB. Fe; S2-; Cl- D. HCl; S2-; SO2; Fe2+Câu15. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.A. Tính khử C. Tính oxi hóaB. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định đượcCâu16. Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng vớinhau là:A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 -1- THPT CẦN ĐĂNGCâu17. Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dungdịch dư nào.A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. Fe(NO3)2Câu18. Nhận xét nào sau đây là sai?Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy khô nhận thấy thếnào? ( Giả sử các kim loại sinh ra-nếu có đều bám vào thanh Fe)). A. Dung dịch FeCl3 : Khối lượng thanh Fe không thay đổi. B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm. C. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi. D. Dung dịch CuCl2 : Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu.Câu19. Mẫu hợp kim sắt - thiếc để trong không khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá hủy.A. Cả 2 kim loại ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC Chương kim loại THPT CẦN ĐĂNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC Chương kim loại Câu1. Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng với : D. Dung dịch HClA. O2 B. Cl2 C. S Câu2. Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.A. Tính dẻo, dễ rèn. C. Dẫn điện và nhiệt tốt.B. Có tính nhiễm từ. D. Là kim loại nặng.Câu3. Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO3. D. Cả A và BA. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(OH)3Câu4. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra.A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl. C. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3.B. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội D. Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.Câu5. Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không giải phóng khí NO. D. Cả A và BA. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4Câu6. Cho sắt tác dụng với HNO3 loãng ta thu được hợp chất của sắt là:A. Muối sắt (II) B. Muối sắt (III) C. Oxit sắt (II) D. Oxit sắt (III)Câu7. Tính khử của Sắt được thể hiện khi: A. Nhường 1 electron ở phân lớp 3d. B. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s hoặc nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d. C. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s. D. Các ý trên đều sai.Câu8. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là. C. Tính khửA. Tính oxi hóaB. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định đượcCâu9. Cấu hình electron của nguyên tử sắt là:A. 1s22s22p63s23p63d8 C. 1s22s22p63s23p63d74s1B. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d8Câu10. Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức oxi hóaA. Fe3+ B. Fe2+ , Fe3+ C. Fe3+ , Fe4+ D. Fe2+Câu11. Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bềmặt bằng dung dịch nào sau đây:A. Dung dịch FeCl3 dư. C. Dung dịch FeCl2 dư.B. Dung dịch CuCl2 dư. D. Dung dịch ZnCl2 dư.Câu12. Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.A. HNO3 đặc,nguội D. HNO3 đặc,nóng B. HCl loãng C. H2SO4 loãngCâu13. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?A. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3B. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 D. 2Fe + 3I2 2FeI3Câu14. Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?A. Fe; Cl-; S; SO2 C. S; Fe2+; Cl-; HClB. Fe; S2-; Cl- D. HCl; S2-; SO2; Fe2+Câu15. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.A. Tính khử C. Tính oxi hóaB. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định đượcCâu16. Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng vớinhau là:A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 -1- THPT CẦN ĐĂNGCâu17. Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dungdịch dư nào.A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. Fe(NO3)2Câu18. Nhận xét nào sau đây là sai?Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy khô nhận thấy thếnào? ( Giả sử các kim loại sinh ra-nếu có đều bám vào thanh Fe)). A. Dung dịch FeCl3 : Khối lượng thanh Fe không thay đổi. B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm. C. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi. D. Dung dịch CuCl2 : Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu.Câu19. Mẫu hợp kim sắt - thiếc để trong không khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá hủy.A. Cả 2 kim loại ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 101 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 85 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 55 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 52 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 41 0 0