![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài tập trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 108.05 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu này trang bị những kiến thức cơ bản và bài tập về kế toán hành chính sự nghiệp như thông qua các câu hỏi trắc nghiệm về định khoản và các bài tập tự luận. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệpBài 1: có tài liệu giả định tại 1 đơn vị HCSN (đvt: 1.000đ)1.đvị tiếp nhận của đơn vị cấp trên 1 TSCĐ HH trị giá 26.000, chi phí vận chuyển 800 đãchi = TMNợ Tk 211: 26.800 Có Tk 461: 26.000 Có Tk 111: 8002.Mua 1 TSCĐHH giá mua chưa có thuế GTGT 10%: 300.000, chi phí vận chuyển lắpđặt đã trả bằng TGNH: 1.500. TSCĐ đã đưa vào sd và đc đầu tư bằng nguồn KP dự ána.Nợ Tk 241:331.500 Có Tk 331: 330.000 Có Tk 112: 1.500b.Nợ Tk 211: 331.500 Có Tk 241: 331.500c.Nợ Tk 662: 331.500 Có Tk 466: 331.5003. đvị nhận khối lượng XDCB do bên nhận thầu bàn giao trịgiá:125.000, cp khácliênquan đến XDCB gồm:-CPNC: 2.000-CP mua thiết bị theo giá chưa thuế 10%:4.900, chưa trả tiền-CP khác bằng TM :1.900TS đã lắp đặt hoàn thành bàn giao cho hđ sự nghiệp, nguồn KP sd mua TSCĐlà quỹ hỗtrợ phát triển sự nghiệpa.Nợ Tk 241: 125.000 Có Tk 331; 125.000b.Nợ Tk 241: 9.290 Có Tk 334: 2.000 Có Tk 331:5.390 Có Tk 111: 1.900c.Nợ Tk 211: 134.290 Có Tk 241: 134.2904.Thanh lý TSCĐ dùng ở bộ phận xskd, NG:36.780, HM:36.700, thu hồi thanh lý:phếliệu nhập kho:190, thu bằng TM:345, chi thanh lý bằng TM:330. Biết rằng TSCĐ đcđầu tư bằng nguùon vốn kda.Nợ Tk 511.8: 80Nợ Tk 214: 36.700 Có Tk 211: 36.780b.Nợ Tk 152: 190Nợ Tk 111: 345 Có Tk 511.8: 535 -1-c.Nợ Tk 511.8:330 Có Tk 111: 330Thu>chiNợ Tk 511.8; 125 Có Tk 421: 1255. điều chuyển 1 TSCĐ cho cấp dưới, NG:140.000, HM:25.000Nợ Tk 466: 115.000Nợ Tk 214; 25.000 Có Tk211; 140.0006.Rút dự toán kinh phí theo đơn đặt hàng của NN mua TSCĐ. Theo giá mua chưa thuế10%:28.000. TS đã bàn giao và đưa vào sda.Nợ Tk 211; 30.800 Có Tk465: 30.800b. đồng thời ghi Có Tk 008: 30.800c.Nợ tk 635: 30.800 Có Tk 466: 30.800Bai 2: ĐK, đvt:1000đ1.tiếp nhận 1 thiết bị thuộc dự án cấp đã bàn giao cho trung tâm: 900.000a.Nợ Tk 211: 900.000 Có Tk 462: 900.000b.Nợ Tk 662: 900.000 Có Tk 466: 900.0002.Rút dự toán KP hđ thường xuyên mua máy văn phòng theo giá chưa có thuế 10%:1.200.000, chi phí tiếp nhậnkhác TSCĐ=TM:900a.Nợ tk211; 1.320.900 Có Tk 461: 1.320.000 Có Tk 111: 900b. đồng thưòi ghi đơn Có tk 008; 1.320.000c.Nợ Tk 661: 1.320.000 Có Tk 466: 1.320.9003.Mua TSCĐ thuộc đồ dùng quản lý bàn giao cho các bộ phận theo giá mua chưa có thuế10%:45.000, cp khác bằng TM:300. đc đầu tư bằng nguồn KP hđa.Nợ Tk 211: 49.800 Có Tk 331: 49.500 Có Tk 111; 300b.Nợ Tk 661: 49.800 Có Tk466: 49.8004.Rút Kp hđ trả nợ cho người bán;45.000a.Nợ tk 331: 45.000 -2- Có Tk 461: 45.000b. đồng thời ghi đơn Có Tk 008; 45.0005.Bộ phận XDCB bàn giao công trình hoàn thành thuộc KP chương trình dự án:900.000a.Nợ tk 211: 900.000 Có Tk 241: 900.000b.Nợ Tk 662: 900.000 Có Tk466: 900.0006.Cấp cho các đơn vị phụ thuộc 1 số thiết bị văn phòng thuộc Kp hđ thường xuyên:NG:90.000.HM:36.000Nợ Tk466: 54.000Nợ Tk 214: 36.000 Có Tk211: 90.0007.Rút dự táon Kp hđ theo đơn đặt hàng của NN mua TSCĐ theo giá chưa thuế 10%:15.000, CP vận chuyển= TM:1.500a.Nợ Tk 211: 18.000 Có Tk 465: 16.500 Có tk 111: 1.500b. đồng thời ghi đơn Có Tk 008: 16.500c.Nợ Tk 635: 18.000 Có Tk 466: 18.000Bài 3: có giả định về 1 đơn vị HCSN thuI/số dư ngày 1/121.KP hđ(461.2):783.0002.TK461.3:270.0003.661.2: 783.0004.661.3: 270.000II/các nghiệp vụ ps1.Rút dự toán Kp hđ thường quý 4 về TK TG kho bạc:1.350.000Nợ Tk 112; 1.350.000 Có Tk 461: 1.350.0002.Bổ xung Kphđ bằng nguồn thu sự nghiệp:6.075.000Nợ Tk 511.8: 6.075.000 Có Tk461: 6.075.0003.Nhận cấp phát KP hđ theo lệnh chi tiền: 33.750Nợ Tk 112: 33.750 Có Tk 461: 33.7504.các khoản chi hđ thường xuyên-chi lương cho viên chức:675.000-Chi lương cho ld hđ:202.500 -3--Trích Bh theo quy đinh-Chi trả phụ cấp khác cho lđ trong đvị ngoài dự toán Kp hđ ghi chi hđ thườgxuyên:4.455.000-Học bổng phải trả cho SV theo duy định: 1.890.000-Chi điện nước=TG kho bạc theo giá chưa thuế 10%:27.000. Chi điện thoại bằng Tmtheo giá chưa thuế 10%:20.250-Xuât dụng cụ lâu bền cho hđ thường xuyên:10.800-Mua máy tính văn phòng cho hđ thường xuyên theo giá chưa thuế 10%:63.450, đã rảbằng chuyển khoản, đã bàn giao sda.Nợ Tk 661: 877.500 Có Tk 334: 877.500b.Nợ Tk 661: 148.500Nợ Tk 334: 57.375 Có Tk 205.875c.Nợ tk 661: 4.455.000 Có tk 334: 4.455.000d.Nợ Tk 611: 1.890.000 Có tk 335: 1.890.000e. Nợ Tk 661.2: 22.275 Có Tk 111: 22.275Nợ Tk 661: 29.700 Có tk 112: 29.700f. Nợ tk 661: 10.800 Có Tk153: 10.800Ghi đơn Nợ tk 005; 10.800g.Nợ Tk 211: 63.450 + 6.345 = 69.795 Có tk 112: 69.7955.Quyết toán Kp chua đc duyệt kc chờ duyệt cho năm saua.Nợ tk 461.2 Có tk 461.1Nợ tk 661.1 Có tk 661.2=>Kc Nợ Tk 461.3 Có tk 661.3 -4-Bài 4: ĐK1.Nguồn Kp hđ của đơn vị HCSN hình thành từ những nguồn nào? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệpBài 1: có tài liệu giả định tại 1 đơn vị HCSN (đvt: 1.000đ)1.đvị tiếp nhận của đơn vị cấp trên 1 TSCĐ HH trị giá 26.000, chi phí vận chuyển 800 đãchi = TMNợ Tk 211: 26.800 Có Tk 461: 26.000 Có Tk 111: 8002.Mua 1 TSCĐHH giá mua chưa có thuế GTGT 10%: 300.000, chi phí vận chuyển lắpđặt đã trả bằng TGNH: 1.500. TSCĐ đã đưa vào sd và đc đầu tư bằng nguồn KP dự ána.Nợ Tk 241:331.500 Có Tk 331: 330.000 Có Tk 112: 1.500b.Nợ Tk 211: 331.500 Có Tk 241: 331.500c.Nợ Tk 662: 331.500 Có Tk 466: 331.5003. đvị nhận khối lượng XDCB do bên nhận thầu bàn giao trịgiá:125.000, cp khácliênquan đến XDCB gồm:-CPNC: 2.000-CP mua thiết bị theo giá chưa thuế 10%:4.900, chưa trả tiền-CP khác bằng TM :1.900TS đã lắp đặt hoàn thành bàn giao cho hđ sự nghiệp, nguồn KP sd mua TSCĐlà quỹ hỗtrợ phát triển sự nghiệpa.Nợ Tk 241: 125.000 Có Tk 331; 125.000b.Nợ Tk 241: 9.290 Có Tk 334: 2.000 Có Tk 331:5.390 Có Tk 111: 1.900c.Nợ Tk 211: 134.290 Có Tk 241: 134.2904.Thanh lý TSCĐ dùng ở bộ phận xskd, NG:36.780, HM:36.700, thu hồi thanh lý:phếliệu nhập kho:190, thu bằng TM:345, chi thanh lý bằng TM:330. Biết rằng TSCĐ đcđầu tư bằng nguùon vốn kda.Nợ Tk 511.8: 80Nợ Tk 214: 36.700 Có Tk 211: 36.780b.Nợ Tk 152: 190Nợ Tk 111: 345 Có Tk 511.8: 535 -1-c.Nợ Tk 511.8:330 Có Tk 111: 330Thu>chiNợ Tk 511.8; 125 Có Tk 421: 1255. điều chuyển 1 TSCĐ cho cấp dưới, NG:140.000, HM:25.000Nợ Tk 466: 115.000Nợ Tk 214; 25.000 Có Tk211; 140.0006.Rút dự toán kinh phí theo đơn đặt hàng của NN mua TSCĐ. Theo giá mua chưa thuế10%:28.000. TS đã bàn giao và đưa vào sda.Nợ Tk 211; 30.800 Có Tk465: 30.800b. đồng thời ghi Có Tk 008: 30.800c.Nợ tk 635: 30.800 Có Tk 466: 30.800Bai 2: ĐK, đvt:1000đ1.tiếp nhận 1 thiết bị thuộc dự án cấp đã bàn giao cho trung tâm: 900.000a.Nợ Tk 211: 900.000 Có Tk 462: 900.000b.Nợ Tk 662: 900.000 Có Tk 466: 900.0002.Rút dự toán KP hđ thường xuyên mua máy văn phòng theo giá chưa có thuế 10%:1.200.000, chi phí tiếp nhậnkhác TSCĐ=TM:900a.Nợ tk211; 1.320.900 Có Tk 461: 1.320.000 Có Tk 111: 900b. đồng thưòi ghi đơn Có tk 008; 1.320.000c.Nợ Tk 661: 1.320.000 Có Tk 466: 1.320.9003.Mua TSCĐ thuộc đồ dùng quản lý bàn giao cho các bộ phận theo giá mua chưa có thuế10%:45.000, cp khác bằng TM:300. đc đầu tư bằng nguồn KP hđa.Nợ Tk 211: 49.800 Có Tk 331: 49.500 Có Tk 111; 300b.Nợ Tk 661: 49.800 Có Tk466: 49.8004.Rút Kp hđ trả nợ cho người bán;45.000a.Nợ tk 331: 45.000 -2- Có Tk 461: 45.000b. đồng thời ghi đơn Có Tk 008; 45.0005.Bộ phận XDCB bàn giao công trình hoàn thành thuộc KP chương trình dự án:900.000a.Nợ tk 211: 900.000 Có Tk 241: 900.000b.Nợ Tk 662: 900.000 Có Tk466: 900.0006.Cấp cho các đơn vị phụ thuộc 1 số thiết bị văn phòng thuộc Kp hđ thường xuyên:NG:90.000.HM:36.000Nợ Tk466: 54.000Nợ Tk 214: 36.000 Có Tk211: 90.0007.Rút dự táon Kp hđ theo đơn đặt hàng của NN mua TSCĐ theo giá chưa thuế 10%:15.000, CP vận chuyển= TM:1.500a.Nợ Tk 211: 18.000 Có Tk 465: 16.500 Có tk 111: 1.500b. đồng thời ghi đơn Có Tk 008: 16.500c.Nợ Tk 635: 18.000 Có Tk 466: 18.000Bài 3: có giả định về 1 đơn vị HCSN thuI/số dư ngày 1/121.KP hđ(461.2):783.0002.TK461.3:270.0003.661.2: 783.0004.661.3: 270.000II/các nghiệp vụ ps1.Rút dự toán Kp hđ thường quý 4 về TK TG kho bạc:1.350.000Nợ Tk 112; 1.350.000 Có Tk 461: 1.350.0002.Bổ xung Kphđ bằng nguồn thu sự nghiệp:6.075.000Nợ Tk 511.8: 6.075.000 Có Tk461: 6.075.0003.Nhận cấp phát KP hđ theo lệnh chi tiền: 33.750Nợ Tk 112: 33.750 Có Tk 461: 33.7504.các khoản chi hđ thường xuyên-chi lương cho viên chức:675.000-Chi lương cho ld hđ:202.500 -3--Trích Bh theo quy đinh-Chi trả phụ cấp khác cho lđ trong đvị ngoài dự toán Kp hđ ghi chi hđ thườgxuyên:4.455.000-Học bổng phải trả cho SV theo duy định: 1.890.000-Chi điện nước=TG kho bạc theo giá chưa thuế 10%:27.000. Chi điện thoại bằng Tmtheo giá chưa thuế 10%:20.250-Xuât dụng cụ lâu bền cho hđ thường xuyên:10.800-Mua máy tính văn phòng cho hđ thường xuyên theo giá chưa thuế 10%:63.450, đã rảbằng chuyển khoản, đã bàn giao sda.Nợ Tk 661: 877.500 Có Tk 334: 877.500b.Nợ Tk 661: 148.500Nợ Tk 334: 57.375 Có Tk 205.875c.Nợ tk 661: 4.455.000 Có tk 334: 4.455.000d.Nợ Tk 611: 1.890.000 Có tk 335: 1.890.000e. Nợ Tk 661.2: 22.275 Có Tk 111: 22.275Nợ Tk 661: 29.700 Có tk 112: 29.700f. Nợ tk 661: 10.800 Có Tk153: 10.800Ghi đơn Nợ tk 005; 10.800g.Nợ Tk 211: 63.450 + 6.345 = 69.795 Có tk 112: 69.7955.Quyết toán Kp chua đc duyệt kc chờ duyệt cho năm saua.Nợ tk 461.2 Có tk 461.1Nợ tk 661.1 Có tk 661.2=>Kc Nợ Tk 461.3 Có tk 661.3 -4-Bài 4: ĐK1.Nguồn Kp hđ của đơn vị HCSN hình thành từ những nguồn nào? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp Kế toán hành chính sự nghiệp Trắc nghiệp kế toán hành chính sự nghiệp Tài liệu kế toán hành chính sự nghiệp Ôn tập kế toán hành chính sự nghiệp Đơn vị kế toán hành chính sự nghiệp Định khoản nghiệp vụ kế toánTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 284 0 0 -
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 268 0 0 -
Đề cương học phần Kế toán hành chính sự nghiệp
39 trang 164 0 0 -
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 1 - PGS. TS Võ Văn Nhị
146 trang 121 3 0 -
Một số điểm mới của Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC
5 trang 81 0 0 -
BÀI TẬP ÔN KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
55 trang 43 0 0 -
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tổ chức công tác kế toán hành chính sự nghiệp
50 trang 42 0 0 -
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
138 trang 37 0 0 -
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2 - PGS. TS Võ Văn Nhị
295 trang 36 1 0 -
Giáo trình môn Nguyên lý kế toán
98 trang 33 0 0