Bài tập trắc nghiệm nhận dạng đồ thị hàm số và một số bài toán liên quan
Số trang: 31
Loại file: doc
Dung lượng: 1.56 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các em cùng tham khảo "Bài tập trắc nghiệm nhận dạng đồ thị hàm số và một số bài toán liên quan" dưới đây được tổng hợp những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức đã học, luyện tập để giải các đề thi một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm nhận dạng đồ thị hàm số và một số bài toán liên quan NHẬNDẠNGĐỒTHỊHÀMSỐVÀMỘTSỐBÀITOÁNLIÊNQUAN ThsCaoĐìnhTớiCâu1:(THPTTrầnHưngĐạoNamĐịnh)Chohàmsố y = ax 3 + bx 2 + cx + d cóđồthịnhưhìnhbên.Mệnhđềnàosauđâyđúng? A. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0 B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0Câu2.(SởGDCầnThơ)Chocáchàmsố y = a x , y = b x , y = c x cóđồthịnhưhìnhvẽ.Khẳngđịnhnàodướiđâyđúng? A. 0 < c < a < b B. 0 < c < b < a C. 0 < a < b < c D. 0 < b < c < aCâu3.(SởGDCầnThơ) x+bChohàmsố y = cóđồthịnhưhìnhvẽ.Khẳngđịnhnàodướiđâyđúng? cx + d A. b < 0, c > 0, d < 0. B. b > 0, c > 0, d > 0. C. b < 0, c < 0, d > 0. D. b < 0, c > 0, d > 0.Câu4.(ChuyênĐHVinhlần4)Chocácsốthựcdươnga,bkhác1.BiếtrằngbấtkìđườngthẳngnàosongsongvớiOxmàcắtcácđường y = a x , y = b x ,trụctunglầnlượttạiM,NvàAthìAN=2AM(hìnhvẽbên).Mệnhđềnàosauđâyđúng? A. b = 2a B. ab 2 = 1 1 C. a 2 = b. D. ab = 2Câu5(ChuyênĐHVinhLần4)Chohàmsốf(x)cóđạohàmlàf’(x).Đồthịcủahàmsốy=f’(x)đượcchonhưhìnhvẽ.Biếtrằngf(0)+f(3)=f(2)+f(5).Giátrịnhỏnhất,giátrịlớnnhấtcủaf(x)trênđoạn [ 0;5] lầnlượtlà A.f(0),f(5). B.f(2),f(0). C.f(1),f(5). D.f(2),f(5).Câu6.(THPTĐặngThúcHứa–NghệAn)Chohàmsốy=f(x)cóđồthịnhưtronghìnhvẽ.Tìmtậphợptấtcảcácgiátrịthựccủamđểđồthịhàmsố y = f ( x + m) có5điểmcựctrị. A. (1; + ) B. ( − ;1) C. (− ; −1) D. (−1; + )Câu7.(THPTTiênHưng–TháiBình)Hàmsố y = ax 4 + bx 2 + c, (a 0) cóđồthịnhưhìnhvẽ.Xácđịnhdấucủaa,b,c. A. a > 0, b < 0, c > 0 B. a > 0, b > 0, c < 0 C. a > 0, b > 0, c > 0 D. a > 0, b < 0, c < 0Câu8.(SởGDvàĐTĐồngTháp)Đồthịdướiđâylàđồthịcủahàmsốnào? �1 � A. y = ln � �. B. y = ln x �x � C. y = ln x D. y = ln xCâu9.(SởGDvàĐTBìnhPhước) ax + 2Tìma,b,cđểhàmsố y = cóđồthịnhưhìnhbên. cx + b A. a = 2, b = −2, c = −1 B. a = 1, b = −1, c = −1 C. a = 1, b = 2, c = 1 D. a = 1, b = −2, c = 1Câu10.(SởGDvàĐTBìnhPhước)Chohàmsố y = f ( x). Biết f ( x) cóđạohàmlà f ( x) vàhàmsố f ( x) cóđồthịnhưhìnhvẽ.Kếtluậnnàosauđâylàđúng?A.Hàmsố y = f ( x ) chỉcóhaiđiểmcựctrị.B.Hàmsố y = f ( x) đồngbiếntrênkhoảng(1;3).C.Hàmsố y = f ( x ) nghịchbiếntrênkhoảng ( − ; 2 ) . D.Đồthịcủahàmsố y = f ( x ) chỉcóhaiđiểmcựctrịvàchúngnằmvềhaiphíacủatrụchoành.Câu11.(SởGDvàĐTHưngYên)Chocácsốthựca,b,cdươngkhác1.Đồthịhàmsố y = log a x, y = log b x, y = c x nhưhìnhvẽbên.Mệnhđềnàodướiđâyđúng? A. b < c < a. B. a < b < c. C. c < b < a. D. a < a < b.Câu12(SởGDvàĐTBìnhThuận)Biếthàmsố f ( x) cóđạohàm f ( x ) liêntụctrênKvà f ( x ) cóđồthịlàđườngcongnhưhìnhvẽ.Tìmsốđiểmcựctrịcủađồthịhàmsố f ( x) . A.2 B.4 C.3 D.1Câu13.(SởGDvàĐTĐiệnBiên)Chođồthịhàmsốbậc4trùngphương y = ax 4 + bx 2 + c cóđồthịnhưhìnhbêndưới.Dấucủacáchệsốa,b,clà: A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0.Câu14.(SởGDvàĐTĐàNẵng)Chohàmsố y = ax 4 + bx 2 + c cóđồthịnhưhìnhvẽ.Xácđịnhcáchệsốa,bvàc. 1 2 A. a = 1; b = −2; c = 0 B. a = ; b = − ; c = −1 3 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm nhận dạng đồ thị hàm số và một số bài toán liên quan NHẬNDẠNGĐỒTHỊHÀMSỐVÀMỘTSỐBÀITOÁNLIÊNQUAN ThsCaoĐìnhTớiCâu1:(THPTTrầnHưngĐạoNamĐịnh)Chohàmsố y = ax 3 + bx 2 + cx + d cóđồthịnhưhìnhbên.Mệnhđềnàosauđâyđúng? A. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0 B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0Câu2.(SởGDCầnThơ)Chocáchàmsố y = a x , y = b x , y = c x cóđồthịnhưhìnhvẽ.Khẳngđịnhnàodướiđâyđúng? A. 0 < c < a < b B. 0 < c < b < a C. 0 < a < b < c D. 0 < b < c < aCâu3.(SởGDCầnThơ) x+bChohàmsố y = cóđồthịnhưhìnhvẽ.Khẳngđịnhnàodướiđâyđúng? cx + d A. b < 0, c > 0, d < 0. B. b > 0, c > 0, d > 0. C. b < 0, c < 0, d > 0. D. b < 0, c > 0, d > 0.Câu4.(ChuyênĐHVinhlần4)Chocácsốthựcdươnga,bkhác1.BiếtrằngbấtkìđườngthẳngnàosongsongvớiOxmàcắtcácđường y = a x , y = b x ,trụctunglầnlượttạiM,NvàAthìAN=2AM(hìnhvẽbên).Mệnhđềnàosauđâyđúng? A. b = 2a B. ab 2 = 1 1 C. a 2 = b. D. ab = 2Câu5(ChuyênĐHVinhLần4)Chohàmsốf(x)cóđạohàmlàf’(x).Đồthịcủahàmsốy=f’(x)đượcchonhưhìnhvẽ.Biếtrằngf(0)+f(3)=f(2)+f(5).Giátrịnhỏnhất,giátrịlớnnhấtcủaf(x)trênđoạn [ 0;5] lầnlượtlà A.f(0),f(5). B.f(2),f(0). C.f(1),f(5). D.f(2),f(5).Câu6.(THPTĐặngThúcHứa–NghệAn)Chohàmsốy=f(x)cóđồthịnhưtronghìnhvẽ.Tìmtậphợptấtcảcácgiátrịthựccủamđểđồthịhàmsố y = f ( x + m) có5điểmcựctrị. A. (1; + ) B. ( − ;1) C. (− ; −1) D. (−1; + )Câu7.(THPTTiênHưng–TháiBình)Hàmsố y = ax 4 + bx 2 + c, (a 0) cóđồthịnhưhìnhvẽ.Xácđịnhdấucủaa,b,c. A. a > 0, b < 0, c > 0 B. a > 0, b > 0, c < 0 C. a > 0, b > 0, c > 0 D. a > 0, b < 0, c < 0Câu8.(SởGDvàĐTĐồngTháp)Đồthịdướiđâylàđồthịcủahàmsốnào? �1 � A. y = ln � �. B. y = ln x �x � C. y = ln x D. y = ln xCâu9.(SởGDvàĐTBìnhPhước) ax + 2Tìma,b,cđểhàmsố y = cóđồthịnhưhìnhbên. cx + b A. a = 2, b = −2, c = −1 B. a = 1, b = −1, c = −1 C. a = 1, b = 2, c = 1 D. a = 1, b = −2, c = 1Câu10.(SởGDvàĐTBìnhPhước)Chohàmsố y = f ( x). Biết f ( x) cóđạohàmlà f ( x) vàhàmsố f ( x) cóđồthịnhưhìnhvẽ.Kếtluậnnàosauđâylàđúng?A.Hàmsố y = f ( x ) chỉcóhaiđiểmcựctrị.B.Hàmsố y = f ( x) đồngbiếntrênkhoảng(1;3).C.Hàmsố y = f ( x ) nghịchbiếntrênkhoảng ( − ; 2 ) . D.Đồthịcủahàmsố y = f ( x ) chỉcóhaiđiểmcựctrịvàchúngnằmvềhaiphíacủatrụchoành.Câu11.(SởGDvàĐTHưngYên)Chocácsốthựca,b,cdươngkhác1.Đồthịhàmsố y = log a x, y = log b x, y = c x nhưhìnhvẽbên.Mệnhđềnàodướiđâyđúng? A. b < c < a. B. a < b < c. C. c < b < a. D. a < a < b.Câu12(SởGDvàĐTBìnhThuận)Biếthàmsố f ( x) cóđạohàm f ( x ) liêntụctrênKvà f ( x ) cóđồthịlàđườngcongnhưhìnhvẽ.Tìmsốđiểmcựctrịcủađồthịhàmsố f ( x) . A.2 B.4 C.3 D.1Câu13.(SởGDvàĐTĐiệnBiên)Chođồthịhàmsốbậc4trùngphương y = ax 4 + bx 2 + c cóđồthịnhưhìnhbêndưới.Dấucủacáchệsốa,b,clà: A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0.Câu14.(SởGDvàĐTĐàNẵng)Chohàmsố y = ax 4 + bx 2 + c cóđồthịnhưhìnhvẽ.Xácđịnhcáchệsốa,bvàc. 1 2 A. a = 1; b = −2; c = 0 B. a = ; b = − ; c = −1 3 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đồ thị hàm số Giátrịnhỏnhất Điểmcựctrịcủađồthịhàmsố Bài tập về đồ thị hàm số Nhận dạng đồ thị hàm sốTài liệu liên quan:
-
9 trang 482 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 201 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 105 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 97 7 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
10 trang 67 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
14 trang 63 0 0 -
39 trang 59 0 0
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
21 trang 54 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Minh Đức (Đề tham khảo 02)
6 trang 50 0 0